Bài tập tiếng Anh 9 Unit 4: Remembering the past Bài tập Unit 4 tiếng Anh 9 Global success (Có đáp án)

Bài tập Unit 4 lớp 9 Global success gồm 35 trang tóm tắt kiến thức lý thuyết, ngữ pháp và nhiều dạng bài tập khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua đó các bạn học sinh ôn luyện kiến thức ngữ pháp của mình thật tốt.

Bài tập Unit 4 tiếng Anh 9 Global success giúp học sinh được thử sức với các dạng bài tập thú vị như chia động từ, sử dụng câu hỏi đuôi, viết lại câu, thực hiện các câu cảm thán. Các dạng bài tập về Remembering the past có đáp án chi tiết kèm theo cũng sẽ giúp học sinh tự kiểm tra và hiểu rõ hơn về cách giải quyết từng dạng bài. Ngoài ra các bạn xem thêm: File nghe tiếng Anh 9 Global success.

Bài tập Unit 4 tiếng Anh 9 Global success (Có đáp án)

I. VOCABULARY

Stt

Word

Type

Pronunciation

Meaning

1

ancient

(adj)

ˈeɪnʃənt/

cổ đại, lâu đời

E.g. People have lived in this valley since ancient times. Người dân đã sống ở thung lũng này từ thời xa xưa

2

anniversary

(n)

/ˌænɪˈvɜːsəri/

ngày kỉ niệm, lễ kỉ niệm

E.g. They held celebrations to mark the anniversary of Mozart’s death. Họ tổ chức lễ kỷ niệm để đánh dấu ngày mất của Mozart.

3

act out

(phr.v)

/ækt aʊt/

đóng vai, diễn

E.g. The children started to act out the whole incident. Những đứa trẻ bắt đầu diễn lại toàn bộ sự việc.

4

barefoot

(adj/adv)

/ˈbeəfʊt/

chân đất

E.g. We took off our shoes and socks and walked barefoot along the beach. Chúng tôi cởi giày và tất và đi chân trần dọc theo bãi biển.

5

craft

(n)

/krɑːft/

nghề thủ công

E.g. My mother can do traditional crafts like basket weaving. Mẹ củaa tớ có thể làm nghề thủ công truyền thống như là đan rổ.

6

basic

(adj)

/ˈbeɪsɪk/

cơ bản

E.g. You should leam basic life skills. Bạn nên học những kỹ năng sống cơ bản.

7

behave

(v)

/bɪˈheɪv/

đối xử, cư xử

E.g. She always behaves well when we come to visit. Cô ấy luôn luôn đối xử tốt khi chủng tôi đến thăm.

8

castle

(n)

/ˈkɑːsl/

lâu đài

E.g. He lives in a big castle. Anh ta sống trong một lâu đài lớn.

9

communal

(adj)

/kəˈmjuːnl/

của chung, thuộc cộng đồ

E.g. The gardens surrounding the building were communal. Những khu vườn xung quanh tòa nhà là của chung.

10

complex

(n)

/ˈkɒmpleks/

khu phức hợp, quần thể

E.g. They live in a complex. Họ sống trong một khu phức hợp.

11

deep-rooted

(adj)

/ˌdiːp ˈruːtɪd/

lâu đời, ăn sâu bén rễ

E.g. The custom of sending a greeting in a card had become a deep-rooted tradition. Phong tục gửi lời chào bằng thiệp đã trở thành một truyền thống lâu đời.

12

eat out

(phr.v)

/i:t aʊt/

ăn bên ngoài

E.g. We often eat out at the weekend. Chúng tôi thường đi ăn bên ngoài vào cuối tuần.

13

entertain

(v)

/ˌentəˈteɪn/

giải trí

E.g. Parents can relax while the kids entertain themselves in the outdoor playground. Cha mẹ có thể thư giãn trong khi bọn trẻ giải trí trong sân chơi ngoài trời.

14

event

(n)

/ɪ’vent/

sự kiện

E.g. This year's Olympic Games will be the biggest ever sporting event. Thế vận hội Olympic năm nay sẽ là sự kiện thể thao lớn nhất từ trước đến nay.

15

face to face

(adv)

/ˌfeɪs tə ˈfeɪs/

trực tiếp, mặt đối mặt

E.g. We need to talk face to face. Chúng ta cần nói chuyện trực tiếp.

16

facility

(n)

/fəˈsɪləti/

- phương tiện, thiết bị

- điều kiện dễ dàng, điều kiện thuận lợi

E.g. All rooms have private facilities. Tất cả các phòng đều có tiện nghi riêng.

17

fish and chips

(n)

/ˌfɪʃ ən ˈtʃɪps/

món cá kèm khoai tây chiên

E.g. Fish and chips is traditional food in England. Món cá kèm khoai tây chiên là món ăn truyền thống ở Anh.

18

found

(v)

/faʊnd/

thành lập

E.g. He founded the company 20 years ago. Ông ta đã thành lập công ty cách đây 20 năm.

19

generation

(n)

/ˌdʒenəˈreɪʃn/

thế hệ

E.g. My generation has grown up with the internet. Thế hệ của tôi đã lớn lên cùng với internet.

20

monument

(n)

/ˈmɒnjumənt

tượng đài

E.g. A monument to him was erected in St Paul’s Cathedral. Một tượng đài tưởng nhớ ông đã được dựng lên ở Nhà thờ St Paul.

21

illiterate

(adj)

/ɪˈlɪtərət

thất học, dốt nát, mù chữ

E.g. A large percentage of local people here was illiterate. Phần lớn người dân địa phương ở đây mù chữ.

22

loudspeaker

(n)

/ˌlaʊdˈspiːkə(r)

loa

E.g. She used her phone’s loudspeaker to let everyone listen. Cô sử dụng loa của điện thoại để mọi người cùng nghe thấy.

23

observe

(v)

/əbˈzɜːv

quan sát, theo dõ

E.g. I want you to observe all the details. Tôi muốn bạn quan sát tất cả các chi tiết.

24

occupied

(adj)

/ˈɒkjupaɪd/

đầy, có người đang sử dụng

E.g. The bathroom was occupied, so I waited. Phòng tắm có người đang dùng nên tôi đợi.

25

occupy

(v)

/ˈɒkjupaɪ/

chiếm giữ, chiếm đóng

E.g. The bed seemed to occupy most of the room. Chiếc giường dường như chiếm phần lớn diện tích căn phòng

26

pass on

(phr.v)

/pɑːs ɒn/

truyền lại, kể lại

E.g. No one passed the news on to me. Không ai kể lại tin tức đó cho tôi cả.

27

promote

(v)

/prəˈməʊt/

thúc đẩy, quảng bá

E.g. The band has gone on tour to promote their new album. Ban nhạc đang đi lưu diễn để quảng bá cho album mới của h

28

recognise

(v)

/ˈrekəɡnaɪz/

công nhận, nhận ra

E.g. I recognised his voice immediately. Tôi nhận ra giọng nói của anh ấy ngay lập tức

29

religious

(adj)

/rɪˈlɪdʒəs/

(thuộc) tôn giáo

E.g. He’s deeply religious and goes to church twice a week. Anh ấy rất sùng đạo và đến nhà thờ hai lần một tuần.

30

street vendor

(n)

/ˈstriːt ˈvendə(r)/

người bán hàng r

E.g. He admitted purchasing illegal bootleg CDs from a street vendor. Anh ta thừa nhận đã mua đĩa CD lậu từ một người bán hàng rong.

31

strict

(adj)

/strɪkt/

nghiêm khắc, khắt khe, không khoan dung, không ngoại lệ

E.g. She’s on a very strict diet. Cô ấy đang trong chế độ ăn kiêng rất nghiêm ngặt.

32

treat

(v)

/tri:t/

cư xử, thiết đãi, điều trị

E.g. They treat their animals quite badly. Họ đối xử rất tệ với động vật.

33

structure

(n)

/ˈstrʌktʃə(r)/

cấu trúc

E.g. The overall structure of the book is divided into three parts. Cấu trúc tổng thể của cuốn sách được chia thành ba phần.

34

takeaway

(n)

/ˈteɪkəweɪ/

đồ ăn bán sẵn mang về

E.g. We were too tired to cook so we ordered takeaway. Chúng tôi quá mệt để nấu ăn nên đã gọi món mang về.

II. WORD FORMATION

Words

Related words

Transcription

Meaning

behave (v)

đối xử, cư xử

behaviour (n)

/bɪˈheɪvjə(r)/

thái độ, cách cư xử, cách ăn ở

behavioural (adj)

/bɪˈheɪvjərəl/

thuộc về cách cư xử

entertain (v)

giải trí

entertainer (n)

/ˌentəˈteɪnə(r)/

- người tiếp đãi, người chiêu đãi

- người làm trò mua vui (hát, múa... ở các hộp đêm)

entertaining (adj)

/ˌentəˈteɪnɪŋ/

giải trí, vui thú, thú vị

entertainingly (adv)

/ˌentəˈteɪnɪŋli/

một cách hấp dẫn, thú vị

entertainment (n)

/ˌentəˈteɪnmənt/

- sự tiếp đãi; sự chiêu đãi; buổi chiêu đãi

- sự giải trí, sự tiêu khiển, sự vui chơi; cuộc biểu diễn văn nghệ

promote (v)

thúc đẩy,

quảng bá

promotion (n)

/prəˈməʊʃn

sự thăng chức, sự quảng bá

promotional (adj)

/prəˈməʊʃənl/

thuộc về quảng bá

illiterate (adj) thất học, dốt nát, mù chữ

illiterate (n)

/ɪˈlɪtərət/

người mù chữ, người thất học

illiteracy (n)

/ɪˈlɪtərəsi/

nạn mù chữ, sự vô học, sự thất học

illiterateness (n)

/ɪˈlɪtərətnəs/

nạn mù chữ, sự vô học, sự thất học

recognise (v) công nhận,

nhận ra

recognition (n)

/ˌrekəɡˈnɪʃn/

sự thừa nhận

recognizable (adj)

/ˈrekəɡnaɪzəbl

có thể nhận ra, có thể thừa nhận

recognizably (adv)

/ˈrekəɡnaɪzəbli

một cách có thể nhận ra

religious (adj)

(thuộc) tôn giáo

religion (n)

/rɪˈlɪdʒən/

tôn giáo

religiously (adv)

/rɪˈlɪdʒəsli/

một cách sùng đ

religiousness (n)

/rɪˈlɪdʒəsnəs/

sự mộ đạ

strict (adj) nghiêm khắc, khắt khe, không khoan dung, không ngoại lệ

strictly (adv

/ˈstrɪktli/

một cách nghiêm khắc, một cách khắt kh

strictness (n)

/ˈstrɪktnəs

tính nghiêm ngặt, tính nghiêm khắc, nghiêm chỉnh

stricture (n)

/ˈstrɪktʃə(r)/

sự lên án, sự phê bình hà khắc

treat (v)

cư xử, thiết đãi, điều trị

treat (n)

/tri:t/

sự thiết đãi, tiệc chiêu đãi

treatment (n)

/ˈtriːtmənt/

- sự điều trị, phép trị bện

- sự đối xử, đối đãi

- sự xử lý, giải quyết một vấn đề

treatable (adj)

/ˈtriːtəbl/

- có thể thương lượng, có thể điều đình, có thể dàn xếp

- có thể xử lý

- có thể điều trị, có thể chữa

III. GRAMMAR

1. THE PAST CONTINUOUS - THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

1.1. Cấu trúc

Câu khẳng định: S + was/ were + V-ing

Câu phủ định: S + was not/ were not + V-ing

Câu nghi vấn: Was/ Were + S + V-ing?

Wh + was/ were + S + V-ing?

E.g. She was planting trees in the forest at 4 p.m. yesterday.

(Cô ấy đang trồng cây trong rừng lúc 4 giờ chiều ngày hôm qua.)

E.g. She wasn't working when her boss came yesterday.

(Cô ta đang không làm việc khi sếp của cô ta trở lại vào ngày hôm qua.)

E.g. Was she going to the market at 6 p.m. yesterday?

(Có phải cô ấy đang đi chợ vào lúc 6 giờ chiều hôm qua không?)

E.g. Where was he learning at 8 p.m. yesterday?

(8 giờ tối qua anh ta đang học ở đâu vậy?)

IV. PRATICE

Exercise 1: Read the following words and put them in the correct column.

library

language

milk

castle

final

glass

sunlight

world

appealing

always

salt

holiday

bottle

shoulder

English

welcome

letter

silk

classroom

laughter

Light /l/

DarK /l/

Exercise 2: Look at the photos and write down the correct words starting with with /m/ or /l/.

...............

Exercise 3: Match the words / phrases with their explanations.

1. magnificent

A. special things from the past that are important to a place or group of people, like traditions, buildings, and objects that show its history and identity

2. heritage

B. kept in good condition or kept safe from damage for a long time

3. thanks to

C. know or remember someone or something that you have seen before

4. well preserved

D. a group of people bom and living around the same time, like parents, children, and grandparents

5. occupied

E. being used by someone

6. generation

F. beautiful, impressive

7. takeaway

G. because of, with the help of

8. structure

H. give or add something to a cause, effort, or situation

9. recognise

I. a thing that is made of many parts, especially a building

10. contribute

K. food that you buy from a restaurant or shop to eat at home or somewhere else

You answers:

1. _____

2. _____

3. _____

4. _____

5. _____

6. _____

7. _____

8. _____

9. _____

10. _____

..............

Tải file về để xem trọn bộ đáp án, bài tập Unit 4 lớp 9 Global success

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng