Bài tập tiếng Anh 9 Unit 3: Healthy living for teens Bài tập Unit 3 tiếng Anh 9 Global success (Có đáp án)

Bài tập Unit 3 lớp 9 Global success gồm 23 trang tóm tắt kiến thức lý thuyết, ngữ pháp và nhiều dạng bài tập khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua đó các bạn học sinh ôn luyện kiến thức ngữ pháp của mình thật tốt.

Bài tập Unit 3 tiếng Anh 9 Global success giúp học sinh được thử sức với các dạng bài tập thú vị như chia động từ, sử dụng câu hỏi đuôi, viết lại câu, thực hiện các câu cảm thán. Các dạng bài tập về Healthy living for teens có đáp án chi tiết kèm theo cũng sẽ giúp học sinh tự kiểm tra và hiểu rõ hơn về cách giải quyết từng dạng bài. Ngoài ra các bạn xem thêm: File nghe tiếng Anh 9 Global success.

Bài tập Unit 3 tiếng Anh 9 Global success Healthy Living For Teen

1. VOCABULARY

Stt

Word

Type

Pronunciation

Meaning

1

accomplish

(v)

/əˈkʌmplɪʃ/

hoàn thành, đạt được

E.g. The students accomplished the task in less than ten minutes. Các sinh viên đã hoàn thành nhiệm vụ trong vòng chưa đầy mười phút.

2

adolescence

(n)

/ˌædəˈlesns/

giai đoạn vị thành niên

E.g. Adolescence brings about major changes in a young person's body. Giai đoạn vị thành niên mang đến những thay đổi lớn trên cơ thể của một bạn trẻ.

3

adulthood

(n)

/ˈædʌlthʊd

giai đoạn trưởng thành

E.g. When she reached adulthood, she moved away from home. Khi đến tuổi trưởng thành, cô ấy chuyển ra ở riêng.

4

additional

(adj)

/əˈdɪʃənl/

thêm, thêm vào

E.g. Teachers didn't provide additional information about the coming test. Giáo viên không cung cấp thêm thông tin về bài kiếm tra sắp tới.

5

anxiety

(n)

/æŋˈzaɪəti/

sự lo lắng

E.g. Waiting for exam results is a time of great anxiety. Chờ đợi kết quả thi là khoảng thời gian vô cùng lo lắng.

6

assignment

(n)

/əˈsaɪnmənt/

bài tập

E.g. I have a lot of assignments to complete before the end of term. Tôi có rất nhiều bài tập phải hoàn thành trước khi kết thúc học kỳ.

7

calm

(adj

/kɑːm/

bình tĩnh

E.g. He always stays calm under pressure. Anh ấy luôn giữ bình tĩnh trước mọi áp lực.

8

counsellor

(n)

/ˈkaʊnsələ(r)

cố vấn, người tư vấn

E.g. Our school now has a counsellor to help students with both personal and work problems. Trường chúng ta hiện có một người cố vấn để giúp đỡ học sinh về các vấn đề cá nhân và học tập.

9

concentrate

(v)

/ˈkɒnsntreɪt/

tập trung

E.g. I can't concentrate on my work with all that noise. Tôi không thể tập trung vào công việc của mình với những tiếng ồn đó.

10

confident

(adj)

/ˈkɒnfɪdənt/

tự tin

E.g. It was a confident performance. Đó là một phần trình diễn tự tin.

11

delighted

(adj)

/dɪˈlaɪtɪd/

vui sướng

E.g. "Can you stay for dinner?" - "I’d be delighted (to)!"

"Cậu ở lại dùng bữa tối nhé?" - "Tớ sẽ rất vui đấy!”

12

depressed

(adj)

/dɪˈprest/

tuyệt vọng, chán nản

E.g. He seemed a bit depressed about his work situation. Anh ấy có vẻ rất chán nản về tình hình công việc của anh ấy.

13

deadline

(n)

/ˈdedlaɪn/

thời hạn cuối cùng, hạn cuối

E.g. The deadline for applications is 30 April. Hạn cuối nộp đơn là ngày 30 tháng 4.

14

delay

(v)

/dɪˈleɪ/

chậm trễ, trì hoãn

E.g. Heavy snow delayed the start of the game. Tuyết rơi dày đã trì hoãn việc bắt đầu trò chơi.

15

distraction

(n)

/dɪˈstrækʃn

điều làm sao lãng

E.g. I find it hard to work at home because there are too many distractions. Tôi cảm thấy rất khó làm việc ở nhà vì có quả nhiều phiền nhiễu.

16

due date

(n)

/ˈdjuː deɪt/

hạn chót

E.g. If payment is not made by the due date, 10% will be added to the bill. Nếu không thanh toán đúng hạn, 10% sẽ được cộng vào hóa đơn.

17

fattening

(adj)

/ˈfætnɪŋ/

gây béo phì

E.g. Pasta is not as fattening as people think it is. Pasta không gây béo như mọi người nghĩ.

18

mental

(adj)

/ˈmentl

thuộc tinh thần, trí tuệ, trí óc

E.g. I made a mental note to talk to her about it. Tôi đã ghi nhớ trong đầu là sẽ nói chuyện với cô ấy về điều đó.

19

minimize

(v)

/ˈmɪnɪmaɪz/

giảm đến mức tối thiểu

E.g. Good hygiene helps to minimize the risk of infection. Vệ sinh tốt giúp giảm thiểu nguy cơ nhiễm trùng.

20

mood

(n)

/muːd/

tâm trạng

E.g. He's always in a bad mood before the exam. Anh ấy luôn có tâm trạng tồi tệ trước kỳ thi.

21

embarrassed

(adj)

/ɪmˈbærəst/

xấu hổ, ngượng nghịu

E.g. She was embarrassed at her own behaviour. Cô ấy cảm thấy xấu hổ trước hành vi của chính mình.

22

emergency

(n)

/ɪˈmɜːdʒənsi

tình huống khẩn cấp

E.g. How would disabled people escape in an emergency? Làm thế nào để người tàn tật thoát hiểm trong trường hợp khẩn cấp?

2. WORD FORMATION

Words

Related words

Transcription

Meaning

behave (v)

đối xử, cư xử

behaviour (n)

/bɪˈheɪvjə(r)/

thái độ, cách cư xử, cách ăn ở

behavioural (adj)

/bɪˈheɪvjərəl/

thuộc về cách cư xử

entertain (v)

giải trí

entertainer (n)

/ˌentəˈteɪnə(r)/

- người tiếp đãi, người chiêu đãi

- người làm trò mua vui (hát, múa... ở các hộp đêm)

entertaining (adj)

/ˌentəˈteɪnɪŋ/

giải trí, vui thú, thú vị

entertainingly (adv)

/ˌentəˈteɪnɪŋli/

một cách hấp dẫn, thú vị

entertainment (n)

/ˌentəˈteɪnmənt/

- sự tiếp đãi; sự chiêu đãi; buổi chiêu đãi

- sự giải trí, sự tiêu khiển, sự vui chơi; cuộc biểu diễn văn nghệ

promote (v)

thúc đẩy,

quảng bá

promotion (n)

/prəˈməʊʃn

sự thăng chức, sự quảng bá

promotional (adj)

/prəˈməʊʃənl/

thuộc về quảng bá

illiterate (adj) thất học, dốt nát, mù chữ

illiterate (n)

/ɪˈlɪtərət/

người mù chữ, người thất học

illiteracy (n)

/ɪˈlɪtərəsi/

nạn mù chữ, sự vô học, sự thất học

illiterateness (n)

/ɪˈlɪtərətnəs/

nạn mù chữ, sự vô học, sự thất học

recognise (v) công nhận,

nhận ra

recognition (n)

/ˌrekəɡˈnɪʃn/

sự thừa nhận

recognizable (adj)

/ˈrekəɡnaɪzəbl

có thể nhận ra, có thể thừa nhận

recognizably (adv)

/ˈrekəɡnaɪzəbli

một cách có thể nhận ra

religious (adj)

(thuộc) tôn giáo

religion (n)

/rɪˈlɪdʒən/

tôn giáo

religiously (adv)

/rɪˈlɪdʒəsli/

một cách sùng đ

religiousness (n)

/rɪˈlɪdʒəsnəs/

sự mộ đạ

strict (adj) nghiêm khắc, khắt khe, không khoan dung, không ngoại lệ

strictly (adv

/ˈstrɪktli/

một cách nghiêm khắc, một cách khắt kh

strictness (n)

/ˈstrɪktnəs

tính nghiêm ngặt, tính nghiêm khắc, nghiêm chỉnh

stricture (n)

/ˈstrɪktʃə(r)/

sự lên án, sự phê bình hà khắc

treat (v)

cư xử, thiết đãi, điều trị

treat (n)

/tri:t/

sự thiết đãi, tiệc chiêu đãi

treatment (n)

/ˈtriːtmənt/

- sự điều trị, phép trị bện

- sự đối xử, đối đãi

- sự xử lý, giải quyết một vấn đề

treatable (adj)

/ˈtriːtəbl/

- có thể thương lượng, có thể điều đình, có thể dàn xếp

- có thể xử lý

- có thể điều trị, có thể chữa

III. GRAMMAR

1. THE PAST CONTINUOUS - THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

1.1. Cấu trúc

Câu khẳng định: S + was/ were + V-ing

Câu phủ định: S + was not/ were not + V-ing

Câu nghi vấn: Was/ Were + S + V-ing?

Wh + was/ were + S + V-ing?

E.g. She was planting trees in the forest at 4 p.m. yesterday.

(Cô ấy đang trồng cây trong rừng lúc 4 giờ chiều ngày hôm qua.)

E.g. She wasn't working when her boss came yesterday.

(Cô ta đang không làm việc khi sếp của cô ta trở lại vào ngày hôm qua.)

E.g. Was she going to the market at 6 p.m. yesterday?

(Có phải cô ấy đang đi chợ vào lúc 6 giờ chiều hôm qua không?)

E.g. Where was he learning at 8 p.m. yesterday?

(8 giờ tối qua anh ta đang học ở đâu vậy?)

IV. PRATICE

Exercise 1. Look at the photo and write the correct word with /h/ or/r/.

Exercise 2. Underline the sound /h/ and double underline the sound /r/ in the following sentences. Then practise reading the sentences aloud.

1. She carefully chose a handbag for the special occasion.

2. This rural area is famous for its beautiful nature.

3. You should exercise regularly to keep fit.

4. Their random acts of kindness brightened people's days.

5. If you want to succeed, you must behave professionally.

6. The phone kept ringing, but nobody answered it.

7. Recycling paper will conserve trees and protect the environment.

8. The negative comments made them feel unhappy and insecure.

9. Taking time for self-care activities can enhance your well-being.

10. Despite many challenges, they remained hopeful for the future.

11. The team celebrated their recent victory with great excitement.

12. The runner crossed the finish line after four minutes.

13. She practised the speech in front of the mirror before the important meeting.

14. They thanked their parents for always being so caring and loving.

15. I closed my eyes and took deep breaths to relax.

Exercise 3. Look at the photos and put the correct word/phrases under them.

having a balanced diet

staying up late to study

balancing between work and life

skipping medical check-up

managing time

eating junk food

skipping meals

exercise regularly

procrastinating tasks

smoking cigarettes

staying in bed all day

getting enough sleep

Healthy living

Unhealthy living

...............

Tải file về để xem thêm nội dung bài tập

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng