Bài tập nhận biết biểu đồ (Có đáp án) Các dạng bài tập nhận biết biểu đồ

Bài tập nhận biết biểu đồ là tài liệu vô cùng hữu ích mà hôm nay Download.vn muốn giới thiệu đến các bạn học sinh tham khảo.

Bài tập nhận dạng biểu đồ bao gồm 47 bài tập tự luận với nhiều mức độ khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua đó giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố kiến thức biết cách xử lí bảng số liệu để lựa chọn biểu đồ thích hợp. Trong các bài tập Địa lí có hai cách để hỏi về nhận dạng loại biểu đồ, đó là: cho sẵn một bảng số liệu, yêu cầu cho biết vẽ loại biểu đồ nào là thích hợp nhất; cho sẵn một biểu đồ, yêu cầu tìm tên biểu đồ. Ngoài ra các bạn xem thêm cách nhận biết biểu đồ, công thức Địa lí.

Bài tập nhận biết biểu đồ

Bài 1: Cho bảng số liệu sau:

Dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, giai đoạn 2009 - 2018

Năm Số dân (triệu người) Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (0/00)
2009 86,0 11,0
2010 86,9 10,3
2015 91,7 9,4
2016 92,6 9,2
2017 93,6 8,1
2018 94,6 7,8

a. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, giai đoạn 2009 - 2018.

b, Nhận xét và giải thích tình hình tăng dân số nước ta trong giai đoạn trên.

Bài 2: Cho bảng số liệu sau:

Tỉ suất sinh, tỉ suất tử ở nước ta, giai đoạn 1989 – 2018 (0/00)

Năm Tỉ suất sinh Tỉ suất tử Năm Tỉ suất sinh Tỉ suất tử
1989 31,3 8,4 2012 16,9 7,0
1993 28,5 6,7 2013 17,0 7,1
1999 23,6 7,3 2014 17,2 6,9
2006 19,0 5,0 2016 16,0 6,8
2009 17,6 6,8 2017 14,9 6,8
2011 16,6 6,9 2018 14,6 6,8

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng tự nhiên của nước ta, giai đoạn 1989 - 2018.

b.Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét.

Bài 3: Cho bảng số liệu sau:

Dân số nước ta phân theo nhóm tuổi năm 2009, 2014

Năm Tổng số(triệu người) Nhóm tuổi (%)
0 – 14 15 – 59 Từ 60 trở lên
2009 86,0 25,0 66,1 8,9
2014 90,7 23,4 66,4 10,2

a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2009 và 2014.

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta trong giai đoạn 2009 – 2014.

Bài 4: Cho bảng số liệu sau:

Tổng số dân và số dân thành thị ở nước ta, giai đoạn 2010 - 2018

(Đơn vị: triệu người)

Năm Tổng số dân Số dân thành thị
2010 86,9 30,5
2015 91,7 33,9
2016 92,6 34,4
2017 93,6 35,0
2018 94,6 35,7

a. Vẽ biểu đồ thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.

b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét và giải thích.

Bài 5: Cho bảng số liệu sau:

Tình hình phát triển dân số Việt Nam trong giai đoạn 2010 - 2018

Năm

Tổng số dân

(nghìn người)

Số dân thành thị

(nghìn người)

Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (0/00)

2010 86947,4 26515,9 10,3
2015 91709,8 31067,5 9,4
2016 92692,2 31926,3 9,2
2017 93677,6 32823,1 8,1
2018 94666,0 33830,0 7,8

a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân từ bảng số liệu đã cho.

b. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2018

...................

Tải file tài liệu để xem thêm Bài tập nhận biết biểu đồ

Chia sẻ bởi: 👨 Đỗ Vân
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
Đóng