Tiếng Anh 7 Unit 7: Lesson 2 Soạn Anh 7 i-Learn Smart World trang 55, 56, 57
Giải bài tập SGK Tiếng Anh 7 Unit 7 Lesson 2 giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 55, 56, 57 để chuẩn bị bài Transportation trước khi đến lớp.
Soạn Lesson 2 Unit 7 lớp 7 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK i-Learn Smart World 7 tập 1. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 7. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn Unit 7 Lớp 7: Lesson 2 trang 55, 56, 57 i-Learn Smart World, mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe tiếng Anh 7 i-Learn Smart World.
Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Lesson 1 trang 55, 56, 57
New Words
a. Fill in the blanks. Listen and repeat.
(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
Gợi ý đáp án
1. There are frequent trains from London to Manchester. There are trains leaving every ten minutes.
2. It's much more comfortable to travel by car than bike when it's raining.
3. Trains are more reliable than buses. They are rarely late.
4. You need to buy a ticket to go on public transportation.
5. People can help protect the environment by taking public transportation. It is more eco-friendly than going by car.
6. Buses, trains, and the subway are types of public transportation.
(Xe buýt, tàu hỏa và tàu điện ngầm là các loại phương tiện giao thông công cộng.)
7. Taxis are more convenient than buses because they can take you anywhere you want to go.
b. In pairs: Use adjectives to describe different types of transportation.
(Theo cặp: Sử dụng tính tử để mô tả các phương tiện khác nhau. )
Gợi ý đáp án
- Taxis are fast and convenient.
- Bikes are eco-friendly.
Reading
a. Read the travel guide and choose the best title.
(Đọc về đoạn hướng dẫn du lịch và chọn chủ đề phù hợp nhất.)
1. The fastest way to Travel in Vietnam (Cách nhanh nhất để du lịch Việt Nam)
2. Traveling in Vietnam (Du lịch ở Việt Nam).
b. Now, read and fill in the blanks.
(Bây giờ, đọc và điền vào chỗ trống.)
Gợi ý đáp án
1. The fastest way to travel from Ho Chi Minh City to Hanoi is flying.
2. Some cities have eco-friendly buses.
3. The trains are often not as fast as the buses.
4. You can buy tickets for planes, buses, and trains online.
5. Taxis are a great way to get around a city quickly.
c. In pairs: What types of transportation are there in your neighborhood?
(Những loại phương tiện nào có trong khu phố của bạn?)
Gợi ý đáp án
In my neighborhood, there are some transportations: cars, buses, bikes, motorbikes,...
Grammar
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Girl: How long does it take to go by bus?
(Đi xe buýt mất bao lâu?)
Boy: Twenty minutes. It isn't as fast as the train.
(20 phút. Nó không nhanh bằng tàu hỏa.)
b. Rewrite the sentences using (not) as...as...
(Viết lại câu sử dụng cấu trúc (not) as...as...)
Gợi ý đáp án
2. My suitcase is as big as yours.
3. Your sunglasses are as expensive as mine.
4. Trains are as comfortable as buses.
5. My ticket isn’t as cheap as your ticket.
c. Write sentences using the information in the table.
(Viết câu sử dụng thông tin trong bảng.)
Gợi ý đáp án
2. Trains aren’t as frequentcy as buses.
(Tàu hỏa thì không thường xuyên như xe buýt.)
3. Taxis are more expensive than buses.
(Taxi đắt hơn xe buýt.)
4. The bus is cheaper than the train.
(Xe buýt rẻ hơn tàu hỏa.)
5. The car is as fast as a taxi.
(Ô tô nhanh như taxi.)
d. In pairs: Make more sentences about transportation from the table. Use the prompts.
(Theo cặp: Viết câu về phương tiện từ bảng sử dụng gợi ý.)
bus/ car/ travel time (xe buýt/ ô tô/ thời gian di chuyển)
train/ taxi/ cost (tàu hỏa/ taxi/ chi phí)
Gợi ý đáp án
The bus isn’t as fast as the car.
The train is cheaper than a taxi.
Pronunciation
a. Focus on the /st/ sound.
(Chú ý cách phát âm /st/.)
Pronunciation b
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Nghe từ và chú ý những chữ được gạch chân.)
c. Listen to the /st/ sound. Find and note down three more words with the same sound.
(Nghe cách phát âm /st/. Tìm và ghi chú hơn 3 từ với âm tương tự.)
Gợi ý đáp án
story (câu chuyện)
stable (ổn định)
must (phải)
d. Read the words in "c." with the sound noted in "a." to a partner.
(Đọc lại những từ ở phần c với phát âm được ghi chú ở phần a cùng bạn đồng hành.)
Practice
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Thực hành bài hội thoại. Hoán đổi vai trò và lặp lại.)
Bill: We can take the train or the subway.
Lucy: How much is the subway?
Bill: It's nine dollars. How much is the train?
Lucy: It's sixteen dollars. The subway isn't as expensive as the train.
Bill: Yes, but the train has bigger chairs. It's more comfortable than the subway.
Lucy: Let's take the train.
Bill: OK
the bus/a taxi (xe buýt/ taxi)
the bus/a taxi (xe buýt/ taxi)
five dollars/thirty dollars (5 USD/ 30 USD)
The bus - expensive/A taxi - cheap (xe buýt - đắt/ xe taxi - rẻ)
more frequent - the bus/faster - a taxi (thông dụng hơn - xe buýt/ nhanh hơn - xe taxi)
b. Practice with your own ideas.
(Luyện tập với ý tưởng của bạn.)
Gợi ý đáp án
My: We can take the train or the plane.
Lam: How much is the plane?
My: It's fifty dollars. How much is the train?
Lam: It's sixteen dollars. The train isn't as expensive as the plane.
My: Yes, but the plane is faster. It's more comfortable than the train.
Lam: Let's take the plane.
My: OK.
Speaking
a. You are deciding how to get to Richmond Park. In pairs: Student B, 121 File 8. Student A, ask your partner about the bus and answer their questions about the train. Then, compare the different ways to travel and decide how you will get to the park.
(Bạn đang quyết định đi đến công viên Richmond như thế nào. Theo cặp: Học sinh B, file 8 trang 121. Học sinh A, hỏi bạn đồng hành về xe buýt và trả lời câu hỏi về tàu hỏa. Sau đó, so sánh các cách khác nhau để đi du lịch và quyết định bạn sẽ đến công viên như thế nào.)
Gợi ý đáp án
A: How much is the bus?
B: It’s £10.How much is the train?
A: It’s £10. How long does it take by bus?
B: It takes 45 minutes.How long does it take by train?
A: It takes 20 minutes. The train is faster than the bus. How often does the bus take?
B: It’s every 5 minutes. How often does the train take?
A: It’s every 30 minutes.
b. Join another pair. Will they use the same type of transportation? Why (not)?
(Tham gia vào một cặp khác. Họ sẽ sử dụng phương tiện giống nhau không? Tại sao (không)?)
Gợi ý đáp án
They will use the same type of transportation.