Bài tập tiếng Anh 7 I-Learn Smart World Unit 4 Bài tập Unit 4: Community Services
Bài tập tiếng Anh 7 I-Learn Smart World Unit 4 gồm nhiều dạng bài tập khác nhau có đáp án chi tiết kèm theo. Qua đó các bạn học sinh ôn luyện kiến thức ngữ pháp của mình thật tốt.
Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 4 Community Services học sinh sẽ được thử sức với nhiều dạng bài tập thú vị như: chia động từ, điền vào chỗ trống, viết lại câu, hoàn thành các câu. Bài tập tiếng Anh 7 Community Services có đáp án chi tiết kèm theo cũng sẽ giúp học sinh tự kiểm tra và hiểu rõ hơn về cách giải quyết từng dạng bài. Ngoài ra các bạn xem thêm: bài tập về từ chỉ lượng trong tiếng Anh, Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn, bài tập về các thì trong tiếng Anh.
Bài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 4 Community Services
Bài tập Unit 4 Community Services
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
Question 1:
A. blanket
B. calorie
C. donate
D. allergy
Question 2:
A. help
B. benefit
C. elderly
D. garden
Question 3:
A. volunteer
B. collage
C. community
D. doctor
Question 4:
A. provide
B. individual
C. situation
D. children
Question 5:
A. tutor
B. student
C. university
D. discuss
Question 6:
A. volunteer
B. committee
C. guarantee
D. degree
Question 7:
A. chemistry
B. chemical
C. charity
D. mechanic
Question 8:
A. architect
B. church
C. childhood
D. change
Question 9:
A. collage
B. cave
C. cycle
D. cancel
Question 10:
A. child
B. provide
C. mind
D. think
Question 11:
A. mind
B. finding
C. beautiful
D. providing
Question 12:
A. unique
B. university
C. volunteer
D. tutor
Question 13:
A. pepper
B. help
C. concept
D. pepper
Question 14:
A. change
B. architecture
C. chemistry
D. mechanic
Question 15:
A. suggest
B. gadget
C. guarantee
D. greeting
Bài 2: Chọn vào đáp án đúng nhất
Question 1: Thank you. This information ________ me a lot.
A. helps
B. benefits
C. volunteer
D. A + B
Question 2: All of these books and clothes will be ________ to children in Ha Giang.
A. encouraged
B. donated
C. clean
D. All are correct.
Question 3: My mom often asks me to ________ my room on the weekend.
A. stay
B. volunteer
C. make
D. clean up
Question 4: Students often make postcards and sell them to ________ to help the poor.
A. Ø
B. raise funds
C. raise money
D. Both B & C
Question 5: Try to study harder and be more active to ________ your life.
A. make a difference
B. raise money
C. clean up
D. improve
Question 6: My sister works as a volunteer at a _______ in the city.
A. donate
B. shelter
C. community
D. homeless
Question 7: Nowadays, a lot of ________ live in a nursing home.
A. homeless people
B. elderly people
C. street children
D. disabled people.
Question 8: There are a lot of ________ after the storm.
A. homeless people
B. elderly people
C. nursing home
D. None are correct.
Question 9: We ____ to the cinema last night.
A. go
B. went
C. have gone
D. has gone
Question 10: We ____ 2 hours reading Physics books yesterday.
A. spent
B. spend
C. was spent
D. had spend
Question 11: Trang ____ me 20 minutes ago.
A. phones
B. phoned
C. had phoned
D. has phoning
Question 12: I wish I _____ his name.
A. know
B. knew
C. known
D. had knew
Question 13: John was reading a book when I ____ him.
A. seen
B. had saw
C. had seen
D. saw
Question 14: Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.
A. gone
B. go
C. went
D. was gone
Question 15: What ___ you do last night?
A. did
B. do
C. will
D. should
Bài 3: True or False?
Volunteer work among Vietnamese students
Hue, 17 years old: Being able to make a difference in the lives of people is a wonderful thing to me. That's why I take part in volunteer work. I've been a volunteer for over three years. Once or twice a week, usually on weekends, I teach English and Math to poor children in Long Bien district. My friends and I also encourage other people to donate books to them. We also tutor some young children who can't go to school.
Ngan, 13 years old: My family spends one Saturday morning a month collecting rubbish or planting trees in our neighbourhood. We are not forced or paid to do it, but we enjoy it. In our village, most families volunteer to do this once a month. We cook and give food to patients in some hospitals. My parents also donate their blood once or twice a year to help sick people. At the end of each year, people in my village raise money for poor and homeless people. We love helping others.
Dịch nghĩa
Hoạt động tình nguyện của sinh viên Việt Nam
Huệ, 17 tuổi: Có thể tạo nên sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người là một điều tuyệt vời đối với em. Đó là lý do tại sao tôi tham gia công việc tình nguyện. Tôi đã làm tình nguyện viên được hơn ba năm. Một hoặc hai lần một tuần, thường là vào cuối tuần, tôi dạy tiếng Anh và Toán cho trẻ em nghèo ở quận Long Biên. Tôi và bạn bè cũng khuyến khích người khác tặng sách cho họ. Chúng tôi cũng dạy kèm cho một số trẻ nhỏ không thể đến trường.
Ngân, 13 tuổi: Gia đình em dành một buổi sáng thứ bảy trong tháng để thu gom rác hoặc trồng cây trong xóm. Chúng tôi không bị ép buộc hay trả tiền để làm việc đó nhưng chúng tôi thích thú với việc đó. Ở làng chúng tôi, hầu hết các gia đình đều tình nguyện làm việc này mỗi tháng một lần. Chúng tôi nấu ăn và đưa thức ăn cho bệnh nhân ở một số bệnh viện. Bố mẹ tôi cũng hiến máu một hoặc hai lần một năm để giúp đỡ người bệnh. Vào cuối mỗi năm, người dân ở làng tôi quyên tiền cho người nghèo và người vô gia cư. Chúng tôi thích giúp đỡ người khác.
Question 1: Hue loves to make a difference in the lives of people.
A.True
B.False
Question 2: Hue started volunteering when she was 14 years old.
A.True
B.False
Question 3: Ngan collects rubbish in the neighbourhood with her family on Saturday mornings.
A.True
B.False
Question 4: Ngan's family doesn't like volunteering.
A.True
B.False
Question 5: Many families in Ngan's village do volunteer work.
A.True
B.False
Question 6: Ngan's parents encourage people to donate blood to help sick people.
A.True
B.False
Đáp án bài tập tiếng Anh 7 Unit 4
Bài 1
1.C 2.D 3.C | 4.A 5.D 6.A | 7.C 8.A 9.C | 10.C 11.C 12.C | 13.D 14.A 15.A |
Bài 2
1.D 2.B 3.D | 4.D 5.D 6.C | 7.B 8.A 9.B | 10.A 11.B 12.B | 13.D 14.C 15.A |
Bài 3
1.A 2.A 3.B | 4.B 5.A 6.B |