Tiếng Anh 12 Unit 6: Language Soạn Anh 12 trang 8 - Tập 2

Soạn Language Unit 6 lớp 12 Global success là tài liệu vô cùng hữu ích giúp các em học sinh lớp 12 có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 78, 79 bài Artificial intelligence được nhanh chóng và dễ dàng hơn.

Giải Tiếng Anh 12 Unit 6 Language được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Đồng thời đây cũng là tư liệu hữu ích giúp giáo viên thuận tiện trong việc hướng dẫn học sinh học tập. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Giải Language Unit 6 lớp 12 Global success, mời các bạn cùng tải tại đây.

Homophones

Bài 1

Listen and repeat the following homophones. Nghe và lặp lại các từ đồng âm sau.

1 to / two

2 there / their

3 where / wear

4 board / bored

5 hour / our

6 allowed / aloud

7 know / no

8 right / write

Bài 2

Choose the correct words to complete the sentences. Listen and repeat. Then practise saying the sentences in pairs. Chọn từ đúng để hoàn thành câu. Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành nói các câu theo cặp.

1. There are more than two/to types of robots.

2. We want to know wear/where AI technologies are used today.

3. There/Their have been some worries about AI taking over the world.

4. Robots can work for long ours/hours without feeling tired.

5. We have no/know idea about the future of AI in space exploration.

Đáp án

1. two

2. where

3. There

4. hours

5. no

Vocabulary

Science and technology

Bài 1

Match the words with their meanings. Nối các từ với nghĩa của chúng.

1. advanced (adj)

2. chatbot (n)

3. artificial intelligence (n)

4. programme (v)

5. analyse (v)

a. a computer programme that can have a conversation with a human being, usually over the Internet

b. to examine the nature or structure of something

c. modern and recently developed

d. to tell a machine to operate in a specific way

e. the study and development of computer systems that can copy human behaviour

Đáp án

1. c

2. a

3. e

4. d

5. b

Bài 2

Complete the sentences using the correct forms of the words from 1. Hoàn thành câu bằng cách sử dụng dạng đúng của các từ trong bài 1.

1. _________ is now part of our everyday lives.

2. With its human-like appearance and ability to walk and talk, Sophia is considered the most _________ robot in the world.

3. Robots must be _________ to perform human-like activities

4. This programme uses students' answers to _________ their language proficiency.

5. Many businesses use _________ to offer real-time customer support.

Đáp án

1. Artificial intelligence

2. advanced

3. programmed

4. analyse

5. chatbots

Grammar

Active and passive causatives

Bài 1

Rewrite the sentences using active or passive causatives. Viết lại câu sử dụng thể cầu khiến chủ động hoặc bị động.

Đáp án

1. I have a robot clean my house every day.

2. My dad had someone repair our robot vacuum cleaner.

3. We had a robot put together our furniture in 10 minutes.

4. He will have/get his computer upgraded to improve its performance.

Bài 2

Work in pairs. Make predictions about applications of robots in the future, using causatives. Làm việc theo cặp. Đưa ra dự đoán về các ứng dụng của robot trong tương lai bằng cách sử dụng thể cầu khiến.

Examples:

People will have robots do all the delivery services for them.

People will have all dangerous jobs done by robots.

Gợi ý

People will have robots do the difficult experiments.

Chia sẻ bởi: 👨 Tiểu Vân
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm