Từ vựng Tiếng Anh 11 sách Chân trời sáng tạo (Cả năm) Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Friends plus

Từ vựng Tiếng Anh 11 Friends plus tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong 9 bài học theo chương trình tiếng Anh 11 Chân trời sáng tạo. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Tiếng Anh 11 Friends plus là một trong những kiến thức quan trọng trong bộ sách giáo khoa tiếng Anh. Chỉ khi nắm vững được ý nghĩa, cách phát âm của từ thì các bạn học sinh mới có thể hiểu và làm bài tập hiệu quả. Vậy dưới đây là trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 11 Friends plus mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm giáo án Tiếng Anh 11 Friends plus.

1. Từ vựng Unit I: Introduction

STTTừ vựngPhiên âmTừ loạiNghĩa
1dislike/dɪsˈlaɪk/(v)không thích
2skateboarding/ˈskeɪtbɔːdɪŋ/(n)trượt ván
3agree/əˈɡriː/(v)đồng ý
4ice skating/ˈaɪs skeɪtɪŋ/(n)trượt băng
5hobby/ˈhɒbi/(n)sở thích
6subject/ˈsʌbdʒɪkt/(n)môn học
7board/bɔːd/(n)cái bảng
8drama/ˈdrɑːmə/(n)kịch
9draw/drɔː/(v)vẽ tranh
10dialogue/ˈdaɪəlɒɡ/(n)đối thoại
11terrible/ˈterəbl/(adj)khủng khiếp
12math/mæθ/(n)môn Toán
13history/ˈhɪstri/(n)môn Lịch sử
14introduction/ˌɪntrəˈdʌkʃn/(n)giới thiệu
15guitar/ɡɪˈtɑː(r)/(n)đàn ghi ta
16lesson/ˈlesn/(n)bài học
17packing/ˈpækɪŋ/(n)đóng gói
18volleyball/ˈvɒlibɔːl/(n)bóng chuyền
19shame/ʃeɪm/(n)xấu hổ
20laugh/lɑːf/(v)cười
21smile/smaɪl/(v)cười
22contrast/ˈkɒntrɑːst/(n)tương phản
23bracket/ˈbrækɪt/(n)dấu ngoặc
24fact/fækt/(n)sự thật
25state/steɪt/(v)nói rõ
26certain/ˈsɜːtn/(adj)chăc chắn
27arrangement/əˈreɪndʒmənt/(v)sắp xếp
28teenager/ˈtiːneɪdʒə(r)/(n)thanh thiếu niên
29swim/swɪm/(v)bơi
30table tennis/ˈteɪbl tɛnɪs/(n)bóng bàn
31clothes/kləʊðz/(n)quần áo
32trainer/ˈtreɪnə(r)/(n)huấn luyện viên
33during/ˈdjʊərɪŋ/(preposition)trong suốt

2. Từ vựng Unit 1: Generations

Từ mớiPhiên âmĐịnh nghĩa
1. afford/əˈfɔːd/(v)có khả năng chi trả
2. attitude/ˈætɪtjuːd/(n)thái độ
3. bless/bles/ (v)cầu nguyện
4. brand name/ˈbrænd neɪm/(n.phr)hàng hiệu
5. browse/braʊz/ (v)tìm kiếm thông tin trên mạng
6. burden/ˈbɜːdn/(n)gánh nặng
7. casual/ˈkæʒuəl/(a)thường, bình thường, thông thường
8. change one’s mind/tʃeɪndʒ - maɪnd/(idm)thay đổi quan điểm
9. childcare/ˈtʃaɪldkeə(r)/(n)việc chăm sóc con cái
10. comfortable/ˈkʌmftəbl/(a)thoải mái, dễ chịu
11. compassion/kəmˈpæʃn/(n)lòng thương, lòng trắc ẩn
12. conflict/ˈkɒnflɪkt/(n)xung đột
13. conservative/kənˈsɜːvətɪv/ (a)bảo thủ
14. control/kənˈtrəʊl/(v)kiểm soát
15. curfew/ˈkɜːfjuː/(n)hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm
16. current/ˈkʌrənt/ (a)ngày nay, hiện nay
17. disapproval/ˌdɪsəˈpruːvl/ (n)sự không tán thành, phản đối
18. dye/daɪ/ (v)nhuộm
19. elegant/ˈelɪɡənt/(a)thanh lịch, tao nhã
20. experienced/ɪkˈspɪəriənst/(a)có kinh nghiệm
21. extended family/ɪkˌstendɪd ˈfæməli/(n.p)gia đình đa thế hệ
22. extracurricular/ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/(a)ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa
23. fashionable/ˈfæʃnəbl/(a)thời trang, hợp mốt
24. financial/faɪˈnænʃl/ (a)thuộc về tài chính
25. flashy/ˈflæʃi/(a)diện, hào nhoáng
26. follow in one’s footsteptheo bước, nối bước
27. forbid/fəˈbɪd/(v)cấm, ngăn cấm
28. force/fɔːs/(v)bắt buộc, buộc phải
29. frustrating/frʌˈstreɪtɪŋ/(a)gây khó chịu, bực mình
30. generation gap/dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/(n.p)khoảng cách giữa các thế hệ
31. hairstyle/ˈheəstaɪl/ (n)kiểu tóc
32. impose/ɪmˈpəʊz/(v) on somebodyáp đặt lên ai đó
33. interact/ˌɪntərˈækt/(v)tương tác, giao tiếp
34. judge/dʒʌdʒ/(v)phán xét, đánh giá
35. junk food/ˈdʒʌŋk fuːd/(n.p)đồ ăn vặt
36. mature/məˈtʃʊə(r)/ (a)trưởng thành, chín chắn
37. multi-generational/ˌmʌlti -ˌdʒenəˈreɪʃənl/(a)đa thế hệ, nhiều thế hệ
38. norm/nɔːm/(n)sự chuẩn mực
39. nuclear family/ˌnjuːkliəˈfæməli/(n.p)gia đình hạt nhân
40. obey/əˈbeɪ/(v)vâng lời, tuân theo
41. objection/əbˈdʒekʃn/(n)sự phản đối, phản kháng
42. open –minded/ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/(a)thoáng, cởi mở
43. outweigh/ˌaʊtˈweɪ/(v)vượt hơn hẳn, nhiều hơn
44. pierce/pɪəs/(v)xâu khuyên (tai, mũi,...)
45. prayer/preə(r)/ (n)lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu
46. pressure/ˈpreʃə(r)/(n)áp lực, sự thúc bách
47. privacy/ˈprɪvəsi/(n)sự riêng tư
48. relaxation/ˌriːlækˈseɪʃn/ (n)sự nghỉ ngơi, giải trí
49. respect/rɪˈspekt/ (v)tôn trọng
50. respectful/rɪˈspektfl/ (a)có thái độ tôn trọng
51. responsible/rɪˈspɒnsəbl/ (a)có trách nhiệm
52. right/raɪt/(n)quyền, quyền lợi
53. rude/ruːd/ (a)thô lỗ, lố lăng
54. sibling/ˈsɪblɪŋ/ (n)anh/chị/em ruột
55. skinny (of clothes)/ˈskɪni/ (a)bó sát, ôm sát
56. soft drink/ˌsɒft ˈdrɪŋk/(n.phr)nước ngọt, nước uống có gas
57. spit/spɪt/ (v)khạc nhổ
58. state-owned/ˌsteɪt - /əʊnd/(adj)thuộc về nhà nước
59. studious (a)chăm chỉ, siêng năng
60. stuff/stʌf/ (n)thứ, món, đồ
61. swear/sweə(r)/ (v)thề, chửi thề
62. table manners/ˈteɪbl mænəz/ (n.p)cung cách
63. taste/teɪst/ (n) inthị hiếu về
64. tight/taɪt/ (a)bó sát, ôm sát
65. trend/trend/ (n)xu thế, xu hướng
66. upset/ʌpˈset/ (a)không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối
67. value/ˈvæljuː/ (n)giá trị
68. viewpoint/ˈvjuːpɔɪnt/ (n)quan điểm
69. work out(phr.v)tìm ra

3. Từ vựng Unit 2: Leisure time

Từ mớiPhiên âmĐịnh nghĩa
1. abseiling(n) /ˈæbseɪlɪŋ/: môn leo núi bằng dây thừng
2. aerial shot(n) /ˈeəriəl ʃɒt/: cảnh phim được quay từ trên cao
3. all-weather(adj) /ˌɔːl ˈweðə(r)/: thích hợp mọi thời tiết
4. astronomy(n) /əˈstrɒnəmi/: thiên văn học
5. badge(n) /bædʒ/: huy hiệu
6. bodyboarding(n) /ˈbɒdibɔːdɪŋ/: môn nằm lướt sóng
7. bungee jumping(n) /ˈbʌndʒi dʒʌmpɪŋ/: nhảy bungee (môn nhảy tự do từ trên cao xuống, có dây thừng co giãn buộc vào chân)
8. CFC(n) /ˌsiː ef ˈsiː/: chất chlorofluorocarbon được sử dụng trong các thiết bị làm lạnh và bình xịt, gây hại tầng ozon
9. choir(n) /ˈkwaɪə(r)/: nhóm hát, ca đoàn
10. deforestation(n) /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/: nạn phá rừng
11. emission(n) /ɪˈmɪʃn/: khí thải
12. footage(n) /ˈfʊtɪdʒ/: cảnh phim
13. geocaching(n) /ˈdʒiːəʊkæʃɪŋ/: trò chơi săn tìm kho báu ngoài trời trong thế giới thực, sử dụng thiết bị GPS, máy định vị và những manh mối được đăng trên ứng dụng geocaching
14. gluten-free(adj) /ˈɡluːtn friː/: không có gluten - hỗn hợp của hai loại protein là glutein và gliadin, thường được tìm thấy trong thành phần của lúa mạch đen, lúa mì
15. guilty(adj) /ˈɡɪlti/: cảm thấy có lỗi/ tội lỗi (vì đã làm điều sai/ đã không việc lẽ ra phải làm)

4. Từ vựng Unit 3: Sustainable health

Từ mớiPhiên âmĐịnh nghĩa
1. antibiotic(n) /ˌæntibaɪˈɒtɪk/: thuốc kháng sinh
2. bandage(n) /ˈbændɪdʒ/: băng (để băng bó vết thương)
3. calf(n) /kɑːf/: bắp chân
4. commit a foul(phr.v) /kəˈmɪt ə faʊl/: phạm lỗi/ luật
5. contempt(n) /kənˈtempt/: sự khinh thường
6. crouch(v) /kraʊtʃ/: ngồi xổm
7. dehydrated(adj) /ˌdiːhaɪˈdreɪtɪd/: mất nước (trong cơ thể)
8. dressing(n) /ˈdresɪŋ/: băng, gạc (đắp lên vết thương)
9. envious(adj) /ˈenviəs/: thèm muốn, ghen tị
10. fragile(adj) /ˈfrædʒaɪl/: yếu ớt và dễ bị bệnh
11. genetics(n) /dʒəˈnetɪks/: di truyền học
12. intestine(n) /ɪnˈtestɪn/: ruột

5. Từ vựng Unit 4: Home

STTTừ mớiPhân loạiPhiên âmĐịnh nghĩa
1apartment(n)/əˈpɑːrt mənt/Chung cư
2balcony(n)/ˈbælkəni/Ban công
3basement(n)/ˈbeɪsmənt/Tầng hầm
4garage(n)/ɡəˈrɑːʒ/Nhà để xe, ga-ra
5gym(n)/dʒɪm/Phòng tập thể dục
6yard(n)/jɑːrd/Cái sân
7bed(n)/bed/Cái giường
8clean(v)/kliːn/Dọn dẹp, rửa
9dinner(n)/ ˈdɪnə r/Bữa tối
10dish(n)/dɪʃ/Cái đĩa
11kitchen(n)/ˈkɪtʃ ə n/Nhà bếp
12laundry(n)/ˈlɔːndri/Việc giặt là (ủi)
13shopping(n)/ˈʃɒpɪŋ/Việc mua sắm
14center(n)/ˈsentə r/Trung tâm
15city(v)/ˈsɪti/Thành phố
16east(n)/ iːst/Phía đông
17north(n)/ nɔːrθ/Phía bắc
18south(n)/ saʊθ/Phía nam
19town(n)/ taʊn/Thị trấn, thị xã
20village(n)/ˈvɪlɪdʒ/Ngôi làng
21west(n)/west/Phía tây
22attention(n)/əˈtenʃən/Sự chú ý
23delta(n)/ ˈdeltə /Đồng bằng
24region(n)/ ˈriːdʒən /Vùng
25temperature(n)/ ˈtemprətʃər/Nhiệt độ
26museum(n)/ mjuːˈziːəm /Viện bảo tàng
27college(n)/ ˈkɒlɪdʒ /Cao đẳng/ Đại học
28restaurant(n)/ ˈrestrɒnt /Nhà hàng
29possession(n)/ pəˈzeʃən /sự sở hữu
30.transportation(n0/ ˌtrænspɔːˈteɪʃ ə n /Sự vận tải

..............

Tải file tài liệu để xem thêm Từ vựng Tiếng Anh 11 Friends plus 

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 18
  • Lượt xem: 111
  • Dung lượng: 212,3 KB
Sắp xếp theo