Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Global Success trọn bộ cả năm là tài liệu vô cùng hữu ích, tổng hợp toàn bộ cấu trúc ngữ pháp của 12 Unit. Qua đó giúp các em học sinh sử dụng ngôn ngữ chính xác, hiệu quả và tự tin trong học tập cũng như trong giao tiếp.
Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh 9 Global Success được biên soạn dưới dạng file Word rất chi tiết, đầy đủ trình bày đẹp mắt, rất thuận tiện để các em tải về ôn luyện. Hệ thống kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh 9 Global Success giúp các em dễ dàng ghi nhớ cấu trúc ngữ pháp theo từng bài học từ đó làm tốt các dạng bài trắc nghiệm, viết lại câu, hoàn thành câu và viết đoạn văn trong các bài kiểm tra, thi học kỳ và thi vào 10. Việc nắm được ngữ pháp tiếng Anh 9 giúp các em tư duy có hệ thống, hiểu rõ quy luật của ngôn ngữ và dễ tiếp thu các kiến thức tiếng Anh nâng cao hơn sau này. Ngoài ra để học tốt tiếng Anh 9 các em tham khảo thêm bài tập bổ trợ Tiếng Anh 9 Global Success, bài tập thực hành Tiếng Anh 9 Global Success.
UNIT 1: LOCAL ENVIRONMENT
A. GRAMMAR:
I. COMPLEX SENTENCES (CÂU PHỨC)
– Là câu chứa một mệnh đề độc lập (mệnh đề chính) và một hay nhiều mệnh đề phụ thuộc. Hai mệnh đề thường được nối với nhau bởi dấu phẩy hoặc các liên từ phụ thuộc như: because, before, that, which, although, as, if, in order that, since, when, who...
Ví dụ: When I came, they were watching TV. (Khi chúng tôi đến, họ đang xem ti vi.)
We'll go out if the rain stops. (Chúng tôi sẽ ra ngoài nếu như trời tạnh mưa.)
Although he's 72, he still walks to work every day.
(Mặc dù ông ấy đã 72 tuổi, ông ấy vẫn đi bộ đi làm hàng ngày.)
Một số liên từ phụ thuộc:
II. PHRASAL VERB (CỤM ĐỘNG TỪ)
1. Định nghĩa: Cụm động từ (Phrasal Verb) là sự kết hợp của một động từ cơ bản với một hoặc hai giới từ như : back, in, on, off , through, up, etc. Nghĩa của cụm động từ rất khó đoán dựa vào nghĩa của động từ và giới từ tạo thành nó.
Ví dụ: LOOK có nghĩa là nhìn,
AFTER có nghĩa là sau nhưng LOOK AFTER kết hợp lại có nghĩa là chăm sóc.
2. Một số cụm động từ thông dụng
|
Get up |
/ɡet ʌp/ |
Thức dậy |
|
Find out |
/faɪn aʊt/ |
Tìm ra |
|
Look through |
/lʊk θru/ |
Đọc |
|
Keep up with |
/kiːp ʌp wɪð/ |
Theo kịp, ngang hàng với… |
|
Look forward to |
/ lʋk forwardˈfɔːwəd tuː/ |
mong đợi làm gì |
|
Run out of |
/rʌn outaʋt ofəv/ |
Hết |
|
Set up |
/ set ʌp/ |
Bắt đầu |
|
Pass down |
/ pɑːs daʋn/ |
đi xuống |
|
Live on |
/lıv ɒn/ |
sống bằng |
|
Deal with |
/diːl wıð/ |
giải quyết, đối phó |
|
Close down |
/kləʋs daʋn/ |
đóng cửa hẳn, đàn áp, trấn áp |
|
Face up to |
/feıs ʌptuː/ |
đương đầu với |
|
Get on with |
/get ɒn wıð/ |
Sống hòa thuận |
|
Come back |
/kʌm bæk/ |
Trở lại |
|
Turn down |
/ tɜːn daʋn/ |
gấp, gập xuống, lập úp |
|
Look a round |
/lʋk ə raʋnd/ |
nhìn quanh, suy nghĩ, cân nhắc |
II. PHRASAL VERBS (CONT)
1. Một số Phrasal verbs thường dùng:
|
to get over |
/getˈəʋvə/ |
Vượt qua, khắc phục |
|
to show someone around |
/ ʃəʋ someoneˈsʌmwʌn:əˈraʋnd/ |
dẫn ai đi vòng quanh |
|
to get on with |
/get ɒn wıð/ |
tiến bộ |
|
to take off |
/ teık offɒf/ |
bỏ mũ/ cởi quần áo ra |
|
to grow up |
/grəʋ ʌp / |
trưởng thành |
|
to pull down |
/pʋl daʋn/ |
kéo xuống, lật đổ |
|
to turn it off |
/tɜːn ıt ɒf/ |
tắt |
|
to turn it down |
/tɜːnd ıt daʋn/ |
từ chối |
|
to go over |
/gəʋˈəʋvə/ |
kiểm tra |
|
to go on with |
/gəʋ ɒn wıð/ |
tiếp tục là gì |
|
to take off |
/teık ɒf/ |
di dời, di chuyển |
|
to dress up |
/dres ʌp/ |
Mặc đẹp |
|
to turn up |
/tɜːn ʌp / |
Đến, xuất hiện |
|
to go on |
/gəʋ ɒn/ |
tiếp tục |
|
to get on |
/get ɒn/ |
tiến bộ |
|
to think over |
/ θıŋk əʋvə/ |
xem xét |
|
to apply for |
/əˈplaı fɔ/ |
xin việc |
|
to cheer up |
/tʃıə ʌp/ |
làm ai đó vui |
|
to find out |
/faındaʋt/ |
tìm ra |
.................
Mời các bạn tải file về để xem trọn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Global Success
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: