Những lệnh tắt thông dụng trong AutoCAD

AutoCAD là phần mềm vẽ kỹ thuật được rất nhiều người yêu thích, khi sử dụng phần mềm này người dùng thoải mái thể hiện những ý tưởng thiết kế của mình. Việc ghi nhớ những lệnh tắt cơ bản trong AutoCAD rất quan trọng giúp người dùng thao tác nhanh chóng và dễ dàng hơn.

Phím tắt trong AutoCAD

Vậy bạn đã nắm rõ những lệnh tắt thông dụng trên AutoCAD chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn để sử dụng AutoCAD hiệu quả hơn:

Giao diện vẽ AutoCAD

Phím bật/tắt các tính năng thông dụng

Ctrl+GBật lưới
Ctrl+EChuyển đổi tuần tự các mặt phẳng cùng kích thước
Ctrl+FBật/tắt tính năng chụp nhanh các đối tượng đang chạy
Ctrl+HBật/tắt Pick Style
Ctrl+Shift+HBật/Ẩn toàn bộ công cụ trên màn hình thiết kế
Ctrl+IBật/Tắt tọa độ
Ctrl+Shift+IBật/tắt các liên kết đối tượng

Quản lý màn hình

Ctrl+0 Dọn dẹp màn hình
Ctrl+1Mở/Tắt bảng thuộc tính
Ctrl+2Mở/Tắt bảng thiết kế trung tâm
Ctrl+3Mở/Tắt bảng công cụ
Ctrl+4Mở/Tắt bảng Sheet Set
Ctrl+6Mở/Tắt DBConnect Manager
Ctrl+7Mở/Tắt bảng Markup Set Manager
Ctrl+8Tính toán nhanh
Ctrl+9Mở/Tắt Command Line

Quản lý bản vẽ

Ctrl+NTạo bản vẽ mới
Ctrl+SLưu bản vẽ
Ctrl+OMở bản vẽ
Ctrl+PMở hộp thoại in
Ctrl+TabChuyển sang tab tiếp theo
Ctrl+Shift+TabChuyển sang bản vẽ trước đó
Ctrl+Page UpChuyển sang tab trước đó trong bản vẽ hiện tại
Ctrl+Page DownChuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện tại
Ctrl+QThoát
Ctrl+Shift+SLưu bản vẽ dưới dạng file khác

Bật/Tắt chế độ vẽ

F1Bật màn hình trợ giúp
F2Bật/Tắt màn hình text
F3Bật/Tắt chế độ snap đối tượng
F4Bật/Tắt 3DOsnap
F5Bật/Tắt Isoplane
F6Bật/Tắt Dynamic UCS
F7Bật/Tắt chế độ lưới
F8Bật/Tắt chế độ cố định chiều dọc ngang của nét vẽ
F9Bật/Tắt chế độ Snap
F10Bật/Tắt chế độ Polar
F11Bật/Tắt theo dõi Object Snap
F12Bật/Tắt chế độ Dynamic Input

Quản lý quy trình công việc

Ctrl+AChọn toàn bộ đối tượng
Ctrl+CSao chép đối tượng
Ctrl+KChèn siêu liên kết
Ctrl+XCắt đối tượng
Ctrl+VDán đối tượng
Ctrl+Shift+CSao chép một điểm vào clipboard
Ctrl+Shift+VDán dữ liệu theo khối
Ctrl+ZHoàn tác hành động cuối cùng
Ctrl+YLàm lại hành động cuối
Ctrl+[ hoặc ctrl+\]Hủy lệnh hiện tại

ESC

Hủy lệnh hiện tại

Phím tắt và lệnh AutoCAD theo bảng chữ cái

A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | L | M | N | O | P | R | Q | S | T | U | V | W | X | Z

A

A
ARC
Tạo một hình cung
ADC
ADCENTER
Quản lý và chèn nội dung dạng khối, xref và hatch pattern
AA
AREA
Tính diện tích và chu vi của đối tượng hoặc vùng cụ thể
AL
ALIGN
Căn chỉnh đối tượng dưới dạng 2D và 3D
AP
APPLOAD
Tải ứng dụng
AR
ARRAY
Tạo nhiều bản sao đối tượng trong một pattern
ARR
ACTRECORD
Bắt đầu chạy Action Recorder
ARM
ACTUSERMESSAGE
Chèn thông báo của người dùng vào một macro tác vụ
ARU
ACTUSERINPUT
Tạm dừng input người dùng trong một macro hành động
ARS
ACTSTOP
Dừng Action Recorder và cung cấp tùy chọn các tác vụ đã quay vào file macro hành động
ATI
ATTIPEDIT
Thay đổi nội dung của thuộc tính trong một khối
ATT
ATTDEF
Xác định lại một khối và cập nhật thuộc tính liên quan
ATE
ATTEDIT
Thay đổi thông tin thuộc tính trong khối

B

B
BLOCK
Tạo định nghĩa khối từ đối tượng lựa chọn
BC
BCLOSE
Đóng Block Editor
BE
BEDIT
Mở định nghĩa khối trong Block Editor
BH
HATCH
Lấp đầy một vùng kín hoặc đối tượng lựa chọn bằng một mẫu hatch, solid hoặc gradient
BO
BOUNDARY
Tạo vùng hoặc đa tuyến từ vùng kín
BR
BREAK
Ngắt đối tượng đã chọn giữa hai điểm
BS
BSAVE
Lưu định nghĩa khối hiện tại
BVS
BVSTATE
Tạo, thiết lập hoặc xóa trạng thái hiển thị trong khối động

C

C
CIRCLE
Tạo một hình tròn
CAM
CAMERA
Thiết lập vị trí camera và mục tiêu để tạo và lưu chế độ xem 3D của các đối tượng
CBAR
CONSTRAINTBAR
Nhân tố UI giống thanh công cụ hiển thị liên kết hình học có sẵn trên đối tượng.
CH
PROPERTIES
Điều khiển thuộc tính các đối tượng hiện tại
CHA
CHAMFER
Vát cạnh các đối tượng
CHK
CHECKSTANDARDS
Kiểm tra bản vẽ hiện tại để biết các vi phạm tiêu chuẩn
CLI
COMMANDLINE
Hiển thị cửa sổ dòng lệnh
COL
COLOR
Thiết lập màu sắc cho đối tượng mới
CO
COPY
Sao chép đối tượng từ khoảng cách nhất định theo hướng nào đó
CT
CTABLESTYLE
Đặt tên kiểu bảng hiện tại
CUBE
NAVVCUBE
Điều khiển thuộc tính hiển thị và màn hình của công cụ ViewCube
CYL
CYLINDER
Tạo hình trụ 3D thể rắn

D

D
DIMSTYLE
Tạo và chỉnh sửa kích thước
DAN
DIMANGULAR
Tạo kích thước góc
DAR
DIMARC
Tạo kích thước độ dài hình cung
DBA
DIMBASELINE
Tạo tuyến tính, góc hoặc tọa độ dựa trên cơ sở kích thước trước đó hoặc đã chọn
DBC
DBCONNECT
Cung cấp interface để mở rộng bảng dữ liệu
DCE
DIMCENTER
Tạo điểm đánh dấu trung tâm hoặc đường tâm vòng tròn hoặc hình cung
DCO
DIMCONTINUE
Tạo thứ nguyên bắt đầu từ dòng mở rộng của kích thước đã tạo trước đó
DCON
DIMCONSTRAINT
Áp dụng các ràng buộc chiều kích thước cho các đối tượng hoặc điểm đã chọn trên đối tượng
DDA
DIMDISASSOCIATE
Loại bỏ kết hợp từ các kích thước đã chọn
DDI
DIMDIAMETER
Tạo kích thước đường kính cho vòng tròn hoặc vòng cung
DED
DIMEDIT
Chỉnh sửa kích thước văn bản và các đường mở rộng
DI
DIST
Đo khoảng cách và góc giữa hai điểm
DIV
DIVIDE
Tạo các đối tượng điểm khoảng cách đều nhau hay khối dọc theo chiều dài hay chu vi của đối tượng
DJL
DIMJOGLINE
Thêm hoặc di chuyển một jog line trên kích thước tuyến tính hoặc đã căn chỉnh
DJO
DIMJOGGED
Tạo kích thước đường chạy cho vòng tròn và hình cung
DL
DATALINK
Hiển thị hộp thoại Data Link
DLU
DATALINKUPDATE
Cập nhật dữ liệu tới hoặc từ liên kết dữ liệu được thiết lập bên ngoài
DO
DONUT
Vẽ hình vành khăn
DOR
DIMORDINATE
Tạo tọa độ điểm
DOV
DIMOVERRIDE
Điều khiển ghi đè các biến hệ thống được dùng trong kích thước lựa chọn
DR
DRAWORDER
Thay đổi thứ tự ảnh vẽ và các đối tượng khác
DRA
DIMRADIUS
Tạo kích thước bán kính cho hình tròn hoặc hình cung
DRE
DIMREASSOCIATE
Kết hợp hoặc kết hợp lại các kích thước đã chọn cho đối tượng hoặc điểm trên vật thể.
DRM
DRAWINGRECOVERY
Hiển thị danh sách file vẽ có thể khôi phục sau lỗi chương trình hoặc hệ thống
DS
DSETTINGS
Thiết lập grid và snap, cực và theo dõi snap đối tượng, chế độ Object Snap, Dynamic Input và Quick Properties
DT
TEXT
Tạo đối tượng văn bản một dòng
DV
DVIEW
Xác định phép chiếu song song hoặc các góc nhìn bằng cách sử dụng camera và mục tiêu
DX
DATAEXTRACTION
Trích xuất dữ liệu bản vẽ và sáp nhập dữ liệu từ nguồn bên ngoài vào bản trích xuất dữ liệu hoặc file ngoài

E

E
ERASE
Xóa đối tượng khỏi bản vẽ
ED
DDEDIT
Chỉnh sửa văn bản một dòng, kích thước chữ, định nghĩa thuộc tính và khung điều khiển tính năng
EL
ELLIPSE
Vẽ hình elip
EPDF
EXPORTPDF
Xuất bản vẽ sang PDF
ER
EXTERNALREFERENCES
Mở bảng External References
EX
EXTEND
Mở rộng đối tượng để ăn khớp với các cạnh của đối tượng khác
EXIT
QUIT
Thoát chương trình
EXP
EXPORT
Lưu đối tượng trong bản vẽ sang định dạng file khác
EXT
EXTRUDE
Mở rộng kích thước của vật thể 2D hoặc bề mặt 3D sang không gian 3D

F

F
FILLET
Tạo góc lượn hoặc bo tròn góc đối tượng
FI
FILTER
Lọc đối tượng theo thuộc tính
FS
FSMODE
Chọn một bộ đối tượng tiếp xúc với các đối tượng đã chọn
FSHOT
FLATSHOT
Tạo bản vẽ 2D của tất cả đối tượng 3D dựa trên trình xem hiện tại

G

G
GROUP
Tạo và quản lý tập hợp các đối tượng đã lưu
GCON
GEOCONSTRAINT
Áp dụng và duy trì mối quan hệ hình học giữa các đối tượng hoặc điểm trên chúng
GD
GRADIENT
Tô màu gradient một vùng kín hoặc đối tượng được chọn
GEO
GEOGRAPHICLOCATION
Chọn thông tin vị trí địa lý cho file bản vẽ

H

H
HATCH
Tạo mặt cắt, điền gradient hoặc solid cho đối tượng hay vùng được chọn
HE
HATCHEDIT
Chỉnh sửa hatch hoặc khối hiện có
HI
HIDE
Tái tạo mô hình 3D với các đường bị khuất

I

I
INSERT
Chèn khối hoặc hình vẽ vào bản vẽ hiện tại
IAD
IMAGEADJUST
Hiệu chỉnh hiển thị độ sáng, tương phản và giá trị mờ của hình ảnh
IAT
IMAGEATTACH
Chèn tham chiếu lên một file ảnh
ICL
IMAGECLIP
Cắt hiển thị ảnh đã chọn trên đường biên được chỉ định
IDHiển thị giá trị tọa độ UCS của vị trí nhất định
IM
IMAGE
Hiển thị bảng External References
IMP
IMPORT
Nhập file có định dạng khác nhau vào bản vẽ hiện tại
IN
INTERSECT
Tạo vùng 2D hoặc bề mặt, vật thể rắn giao cắt từ các đối tượng khác
INF
INTERFERE
Tạo vật thể rắn 3D tạm thời
IO
INSERTOBJ
Chèn đối tượng liên kết hoặc được nhúng

J

J
JOIN
Nối các đối tượng tương tự để tạo thành một đối tượng thống nhất
JOG
DIMJOGGED
Tạo jogged dimension cho hình tròn và vòng cung

L

L
LINE
Tạo các đoạn đường thẳng
LA
LAYER
Quản lý layer và các thuộc tính layer
LAS
LAYERSTATE
Lưu, khôi phục và quản lý trạng thái lớp được đặt tên
LE
QLEADER
Tạo đường dẫn chú thích
LEN
LENGTHEN
Thay đổi độ dài đối tượng và các góc vòng cung
LESS
MESHSMOOTHLESS
Giảm cấp độ mượt của các đối tượng mesh xuống một cấp
LI
LIST
Hiển thị dữ liệu thuộc tính cho các đối tượng lựa chọn
LO
LAYOUT
Tạo và chỉnh sửa vẽ các tab bố cục
LT
LINETYPE
Tải, thiết lập và chỉnh sửa loại đường thẳng
LTS
LTSCALE
Thay đổi hệ số tỷ lệ linetype của tất cả đối tượng trong bản vẽ
LW
LWEIGHT
Thiết lập các tùy chọn hiển thị bề dày và đơn vị nét vẽ

M

M
MOVE
Di chuyển các đối tượng theo hướng và ở một khoảng cách nhất định
MA
MATCHPROP
Áp dụng các thuộc tính của đối tượng đã chọn cho đối tượng khác
ME
MEASURE
Nối các đối tượng tương tự thành một đối tượng thống nhất
MEA
MEASUREGEOM
Đo khoảng cách, bán kính, góc, diện tích và thể tích của các đối tượng hoặc chuỗi điểm lựa chọn
MI
MIRROR
Tạo bản sao các đối tượng lựa chọn
ML
MLINE
Tạo nhiều đường song song
MLA
MLEADERALIGN
Căn chỉnh và mở rộng các đối tượng đa cấp được chọn
MLC
MLEADERCOLLECT
Sắp xếp các multileader đã chọn chứa khối thành hàng hoặc cột, hiển thị kết quả trong một chú dẫn duy nhất
MLD
MLEADER
Tạo đối tượng multileader
MLE
MLEADEREDIT
Thêm hoặc xóa các đường chú dẫn khỏi đối tượng multileader
MLS
MLEADERSTYLE
Tạo và chỉnh sửa các kiểu multileader
MO
PROPERTIES
Điều khiển thuộc tính các đối tượng hiện tại
MORE
MESHSMOOTHMORE
Tăng một cấp độ mượt của đối tượng mesh
MS
MSPACE
Chuyển từ không gian giấy sang chế độ xem mô hình
MSM
MARKUP
Mở Markup Set Manager
MV
MVIEW
Tạo và điều khiển các cổng xem bố cục

N

NORTH
GEOGRAPHICLOCATION
Thiết lập thông tin vị trí địa lý cho file bản vẽ
NSHOT
NEWSHOT
Tạo chế độ xem đã đặt tên bằng chuyển động được phát lại khi xem qua ShowMotion
NVIEW
NEWVIEW
Tạo trình xem được đặt tên nhưng không có chuyển động

O

O
OFFSET
Tạo các vòng tròn đồng tâm, đường thẳng & đường cong song song
OFFSETSRF
SURFOFFSET
Tạo mặt phẳng hoặc thể rắn song song bằng cách đặt khoảng cách offset từ bề mặt
OP
OPTIONS
Tùy biến cài đặt chương trình
ORBIT/3DO
3DORBIT
Xoay chế độ xem trong không gian 3D, nhưng chỉ bị giới hạn theo quỹ đạo ngang và dọc
OS
OSNAP
Thiết lập các chế độ snap đối tượng đang chạy

P

P
PAN
Di chuyển cả bản vẽ
PA
PASTESPEC
Dán đối tượng từ Clipboard vào bản vẽ hiện tại và điều khiển định dạng dữ liệu
PAR
PARAMETERS
Điều khiển các tham số kết hợp được dùng trong bản vẽ
PARAM
BPARAMETER
Thêm tham số chứa grip vào định nghĩa khối động
PATCH
SURFPATCH
Tạo bề mặt mới bằng cách lấp kín cạnh bề mặt, tạo thành một vòng lặp kín
PCATTACH
POINTCLOUDATTACH
Chèn file đám mây điểm chỉ mục vào bản vẽ hiện tại
PE
PEDIT
Chỉnh sửa hình nhiều nét và các mesh đa giác 3D
PL
PLINE
Vẽ đa tuyến
PO
POINT
Vẽ điểm
POFF
HIDEPALETTES
Ẩn bảng hiển thị hiện tại (bao gồm dòng lệnh)
POL
POLYGON
Tạo đa tuyến khép kín có cạnh đều nhau
PON
SHOWPALETTES
Khôi phục hiển thị bảng màu ẩn
PR
PROPERTIES
Hiển thị bảng Properties
PRE
PREVIEW
Hiển thị bản vẽ khi in
PRINT
PLOT
In bản thiết kế cho máy vẽ, máy in hoặc file
PS
PSPACE
Chuyển từ chế độ xem mô hình sang dạng giấy
PSOLID
POLYSOLID
Tạo polysolid giống như bức tường 3D
PU
PURGE
Loại bỏ các mục không sử dụng, như định nghĩ khối, layer từ bản vẽ
PYR
PYRAMID
Tạo hình kim tự tháp thể rắn 3D

Q

QC
QUICKCALC
Mở máy tính QuickCalc
QCUI
QUICKCUI
Hiển thị Customize User Interface Editor trong trạng thái thu gọn
QP
QUICKPROPERTIES
Hiển thị bản vẽ và bố cục mở trong ảnh xem trước
Q
QSAVE
Lưu bản vẽ hiện tại
QVD
QVDRAWING
Hiển thị bản vẽ và bố cục mở trong bản thiết kế bằng các ảnh xem trước
QVDC
QVDRAWINGCLOSE
Đóng ảnh xem trước của bản vẽ và bố cục mở trong bản vẽ
QVL
QVLAYOUT
Hiển thị ảnh xem trước của không gian mô hình và bố cục trong bản vẽ
QVLC
QVLAYOUTCLOSE
Đóng ảnh xem trước của không gian và bố cục mô hình ở bản vẽ hiện tại

R

R
REDRAW
Làm mới màn hình trong cửa sổ xem hiện tại
RA
REDRAWALL
Làm mới màn hình trong tất cả cửa sổ xem
RC
RENDERCROP
Hiển thị vùng chữ nhật nhất định, được gọi là crop window
RE
REGEN
Tái tạo lại toàn bộ bản vẽ từ cổng xem hiện tại
REA
REGENALL
Tái tạo lại bản vẽ và làm mới toàn bộ cổng xem
REC
RECTANG
Tạo đa giác hình chữ nhật
REG
REGION
Chuyển đổi đối tượng bao quanh một khu vực thành đối tượng vùng
REN
RENAME
Thay đổi tên gán cho các mục như lớp và kiểu kích thước
REV
REVOLVE
Tạo khối 3D tròn xoay
RO
ROTATE
Xoay đối tượng quanh một điểm cơ sở
RP
RENDERPRESETS
Xác định các preset và tham số kết xuất có thể sử dụng lại để hiện thị hình ảnh
RR
RENDER
Kết xuất ảnh của mô hình rắn hoặc bề mặt 3D
RW
RENDERWIN
Hiển thị cửa sổ Render mà không cần bắt đầu hoạt động kết xuất

S

S
STRETCH
Kéo dài/Thu ngắn/Tập hợp đối tượng
SC
SCALE
Phóng to hoặc thu nhỏ đối tượng theo tỷ lệ
SCR
SCRIPT
Thực thi một chuỗi lệnh từ file script
SEC
SECTION
Sử dụng giao diểm của mặt phẳng và khối rắn, bề mặt hoặc mesh để tạo vùng
SET
SETVAR
Liệt kê hoặc thay đổi giá trị của các biến hệ thống
SHA
SHADEMODE
Bắt đầu lệnh VSCURRENT
SL
SLICE
Tạo vật rắn 3D cùng các bề mặt mới bằng cách cắt lát hoặc phân chia đối tượng hiện tại
SN
SNAP
Hạn chế chuyển động của trỏ chuột trong khoảng thời gian nhất định
SO
SOLID
Tạo hình tam giác và từ giác được lấp đầy
SP
SPELL
Kiểm tra chính tả trong bản vẽ
SPE
SPLINEDIT
Chỉnh sửa spline hoặc spline-fit polyline
SPL
SPLINE
Tạo đường cong mượt mà đi qua hoặc gần điểm được chỉ định
SPLANE
SECTIONPLANE
Tạo đối tượng hoạt động như mặt cắt qua các vật thể 3D
SPLAY
SEQUENCEPLAY
Mở các trình xem được đặt tên trong một danh mục
SPLIT
MESHSPLIT
Tách mặt mesh thành hai phần
SSM
SHEETSET
Mở Sheet Set Manager
ST
STYLE
Tạo, chỉnh sửa hoặc xác định kiểu text
STA
STANDARDS
Quản lý liên kết file chuẩn với bản vẽ
SU
SUBTRACT
Kết hợp thể rắn 3D, bề mặt hoặc vùng 2D đã chọn muốn loại bỏ

T

T
MTEXT
Tạo đối tượng text nhiều dòng
TA
TEXTALIGN
Căn chỉnh nhiều đối tượng text theo chiều thẳng đứng, ngang hoặc xiên
TB
TABLE
Tạo đối tượng bảng trống
TED
TEXTEDIT
Chỉnh sửa kích thước hoặc đối tượng text
TH
THICKNESS
Thiết lập thuộc tính độ dày 3D mặc định khi tạo đối tượng hình học 2D
TI
TILEMODE
Điều khiển quyền truy cập không gian giấy
TOL
TOLERANCE
Tạo dung sai hình học nằm trong khung điều khiển tính năng
TOR
TORUS
Tạo vật thể rắn 3D có hình giống bánh donut
TP
TOOLPALETTES
Mở cửa sổ Tool Palettes
TR
TRIM
Cắt xén đối tượng để thỏa mãn cạnh của các đối tượng khác
TS
TABLESTYLE
Tạo, chỉnh sửa hoặc xác định kiểu bảng

U

UC
UCSMAN
Quản lý hệ thống tọa độ do người dùng lựa chọn
UN
UNITS
Xác định tọa độ, định dạng hiển thị góc và sự chính xác
UNHIDE / UNISOLATE
UNISOLATEOBJECTS
Hiển thị các đối tượng ẩn trước đó bằng ISOLATEOBJECTS hoặc lệnh HIDEOBJECTS.
UNI
UNION
Phép cộng khối

V

V
VIEW
Lưu và khôi phục cửa sổ xem được đặt tên, góc camera, chế độ xem bố cục và preset
VGO
VIEWGO
Khôi phục chế độ xem được đặt tên
VP
VPOINT
Đặt hướng xem 3D
VPLAY
VIEWPLAY
Chạy hoạt ảnh kết hợp với trình xem được đặt tên
VS
VSCURRENT
Đặt visual style trong chế độ xem hiện tại
VSM
VISUALSTYLES
Tạo và chỉnh sửa visual style và áp dụng nó cho một chế độ xem

W

W
WBLOCK
Ghi các đối tượng hoặc một khối vào file vẽ mới
WE
WEDGE
Vẽ hình nêm thể rắn 3D
WHEEL
NAVSWHEEL
Hiển thị một bánh xe chứa bộ sưu tập công cụ điều hướng chế độ xem

X

X
EXPLODE
Chia nhỏ đối tượng phức hợp thành đối tượng thành phần
XA
XATTACH
Chèn file DWG dưới dạng tham chiếu ngoài (xref)
XB
XBIND
Liên kết một hoặc nhiều định nghĩa đối tượng được đặt tên trong file xref sang bản vẽ hiện tại.
XC
XCLIP
Cắt hiển thị tham chiếu ngoài hoặc khối đã chọn sang ranh giới nhất định
XL
XLINE
Vẽ đường thẳng có chiều dài vô hạn
XR
XREF
Bắt đầu lệnh EXTERNALREFERENCES

Z

Z
ZOOM
Tăng hoặc giảm độ phóng đại của chế độ xem hiện tại
ZEBRA
ANALYSISZEBRA
Chiếu các đường sọc thành mô hình 3D để phân tích tính liên tục của bề mặt
ZIP
ETRANSMIT
Tạo file nén hoặc tự giải nén Transmittal Package

Trên đây là tổng hợp tất cả phím tắt hữu ích trong phần mềm thiết kế đồ họa AutoCAD. Hi vọng bài viết hữu ích với các bạn.

  • 82.208 lượt xem
Cập nhật: 13/11/2020
Xem thêm: AutoCAD
Sắp xếp theo