Những lệnh tắt thông dụng trong AutoCAD
AutoCAD là phần mềm vẽ kỹ thuật được rất nhiều người yêu thích, khi sử dụng phần mềm này người dùng thoải mái thể hiện những ý tưởng thiết kế của mình. Việc ghi nhớ những lệnh tắt cơ bản trong AutoCAD rất quan trọng giúp người dùng thao tác nhanh chóng và dễ dàng hơn.
Vậy bạn đã nắm rõ những lệnh tắt thông dụng trên AutoCAD chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bài viết dưới đây của Download.vn để sử dụng AutoCAD hiệu quả hơn:
Những lệnh tắt thông dụng trong AutoCAD
Phím bật/tắt các tính năng thông dụng
Ctrl +G | Bật lưới |
Ctrl +E | Chuyển đổi tuần tự các mặt phẳng cùng kích thước |
Ctrl +F | Bật/tắt tính năng chụp nhanh các đối tượng đang chạy |
Ctrl +H | Bật/tắt Pick Style |
Ctrl +Shift +H | Bật/Ẩn toàn bộ công cụ trên màn hình thiết kế |
Ctrl +I | Bật/Tắt tọa độ |
Ctrl +Shift +I | Bật/tắt các liên kết đối tượng |
Quản lý màn hình
Ctrl +0 | Dọn dẹp màn hình |
Ctrl +1 | Mở/Tắt bảng thuộc tính |
Ctrl +2 | Mở/Tắt bảng thiết kế trung tâm |
Ctrl +3 | Mở/Tắt bảng công cụ |
Ctrl +4 | Mở/Tắt bảng Sheet Set |
Ctrl +6 | Mở/Tắt DBConnect Manager |
Ctrl +7 | Mở/Tắt bảng Markup Set Manager |
Ctrl +8 | Tính toán nhanh |
Ctrl +9 | Mở/Tắt Command Line |
Quản lý bản vẽ
Ctrl +N | Tạo bản vẽ mới |
Ctrl +S | Lưu bản vẽ |
Ctrl +O | Mở bản vẽ |
Ctrl +P | Mở hộp thoại in |
Ctrl +Tab | Chuyển sang tab tiếp theo |
Ctrl +Shift +Tab | Chuyển sang bản vẽ trước đó |
Ctrl +Page Up | Chuyển sang tab trước đó trong bản vẽ hiện tại |
Ctrl +Page Down | Chuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện tại |
Ctrl +Q | Thoát |
Ctrl +Shift +S | Lưu bản vẽ dưới dạng file khác |
Bật/Tắt chế độ vẽ
F1 | Bật màn hình trợ giúp |
F2 | Bật/Tắt màn hình text |
F3 | Bật/Tắt chế độ snap đối tượng |
F4 | Bật/Tắt 3DOsnap |
F5 | Bật/Tắt Isoplane |
F6 | Bật/Tắt Dynamic UCS |
F7 | Bật/Tắt chế độ lưới |
F8 | Bật/Tắt chế độ cố định chiều dọc ngang của nét vẽ |
F9 | Bật/Tắt chế độ Snap |
F10 | Bật/Tắt chế độ Polar |
F11 | Bật/Tắt theo dõi Object Snap |
F12 | Bật/Tắt chế độ Dynamic Input |
Quản lý quy trình công việc
Ctrl +A | Chọn toàn bộ đối tượng |
Ctrl +C | Sao chép đối tượng |
Ctrl +K | Chèn siêu liên kết |
Ctrl +X | Cắt đối tượng |
Ctrl +V | Dán đối tượng |
Ctrl +Shift +C | Sao chép một điểm vào clipboard |
Ctrl +Shift +V | Dán dữ liệu theo khối |
Ctrl +Z | Hoàn tác hành động cuối cùng |
Ctrl +Y | Làm lại hành động cuối |
Ctrl +[ hoặc ctrl +\] | Hủy lệnh hiện tại |
| Hủy lệnh hiện tại |
Phím tắt và lệnh AutoCAD theo bảng chữ cái
A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | L | M | N | O | P | R | Q | S | T | U | V | W | X | Z
A ARC | Tạo một hình cung |
ADC ADCENTER | Quản lý và chèn nội dung dạng khối, xref và hatch pattern |
AA AREA | Tính diện tích và chu vi của đối tượng hoặc vùng cụ thể |
AL ALIGN | Căn chỉnh đối tượng dưới dạng 2D và 3D |
AP APPLOAD | Tải ứng dụng |
AR ARRAY | Tạo nhiều bản sao đối tượng trong một pattern |
ARR ACTRECORD | Bắt đầu chạy Action Recorder |
ARM ACTUSERMESSAGE | Chèn thông báo của người dùng vào một macro tác vụ |
ARU ACTUSERINPUT | Tạm dừng input người dùng trong một macro hành động |
ARS ACTSTOP | Dừng Action Recorder và cung cấp tùy chọn các tác vụ đã quay vào file macro hành động |
ATI ATTIPEDIT | Thay đổi nội dung của thuộc tính trong một khối |
ATT ATTDEF | Xác định lại một khối và cập nhật thuộc tính liên quan |
ATE ATTEDIT | Thay đổi thông tin thuộc tính trong khối |
B BLOCK | Tạo định nghĩa khối từ đối tượng lựa chọn |
BC BCLOSE | Đóng Block Editor |
BE BEDIT | Mở định nghĩa khối trong Block Editor |
BH HATCH | Lấp đầy một vùng kín hoặc đối tượng lựa chọn bằng một mẫu hatch, solid hoặc gradient |
BO BOUNDARY | Tạo vùng hoặc đa tuyến từ vùng kín |
BR BREAK | Ngắt đối tượng đã chọn giữa hai điểm |
BS BSAVE | Lưu định nghĩa khối hiện tại |
BVS BVSTATE | Tạo, thiết lập hoặc xóa trạng thái hiển thị trong khối động |
C CIRCLE | Tạo một hình tròn |
CAM CAMERA | Thiết lập vị trí camera và mục tiêu để tạo và lưu chế độ xem 3D của các đối tượng |
CBAR CONSTRAINTBAR | Nhân tố UI giống thanh công cụ hiển thị liên kết hình học có sẵn trên đối tượng. |
CH PROPERTIES | Điều khiển thuộc tính các đối tượng hiện tại |
CHA CHAMFER | Vát cạnh các đối tượng |
CHK CHECKSTANDARDS | Kiểm tra bản vẽ hiện tại để biết các vi phạm tiêu chuẩn |
CLI COMMANDLINE | Hiển thị cửa sổ dòng lệnh |
COL COLOR | Thiết lập màu sắc cho đối tượng mới |
CO COPY | Sao chép đối tượng từ khoảng cách nhất định theo hướng nào đó |
CT CTABLESTYLE | Đặt tên kiểu bảng hiện tại |
CUBE NAVVCUBE | Điều khiển thuộc tính hiển thị và màn hình của công cụ ViewCube |
CYL CYLINDER | Tạo hình trụ 3D thể rắn |
D DIMSTYLE | Tạo và chỉnh sửa kích thước |
DAN DIMANGULAR | Tạo kích thước góc |
DAR DIMARC | Tạo kích thước độ dài hình cung |
DBA DIMBASELINE | Tạo tuyến tính, góc hoặc tọa độ dựa trên cơ sở kích thước trước đó hoặc đã chọn |
DBC DBCONNECT | Cung cấp interface để mở rộng bảng dữ liệu |
DCE DIMCENTER | Tạo điểm đánh dấu trung tâm hoặc đường tâm vòng tròn hoặc hình cung |
DCO DIMCONTINUE | Tạo thứ nguyên bắt đầu từ dòng mở rộng của kích thước đã tạo trước đó |
DCON DIMCONSTRAINT | Áp dụng các ràng buộc chiều kích thước cho các đối tượng hoặc điểm đã chọn trên đối tượng |
DDA DIMDISASSOCIATE | Loại bỏ kết hợp từ các kích thước đã chọn |
DDI DIMDIAMETER | Tạo kích thước đường kính cho vòng tròn hoặc vòng cung |
DED DIMEDIT | Chỉnh sửa kích thước văn bản và các đường mở rộng |
DI DIST | Đo khoảng cách và góc giữa hai điểm |
DIV DIVIDE | Tạo các đối tượng điểm khoảng cách đều nhau hay khối dọc theo chiều dài hay chu vi của đối tượng |
DJL DIMJOGLINE | Thêm hoặc di chuyển một jog line trên kích thước tuyến tính hoặc đã căn chỉnh |
DJO DIMJOGGED | Tạo kích thước đường chạy cho vòng tròn và hình cung |
DL DATALINK | Hiển thị hộp thoại Data Link |
DLU DATALINKUPDATE | Cập nhật dữ liệu tới hoặc từ liên kết dữ liệu được thiết lập bên ngoài |
DO DONUT | Vẽ hình vành khăn |
DOR DIMORDINATE | Tạo tọa độ điểm |
DOV DIMOVERRIDE | Điều khiển ghi đè các biến hệ thống được dùng trong kích thước lựa chọn |
DR DRAWORDER | Thay đổi thứ tự ảnh vẽ và các đối tượng khác |
DRA DIMRADIUS | Tạo kích thước bán kính cho hình tròn hoặc hình cung |
DRE DIMREASSOCIATE | Kết hợp hoặc kết hợp lại các kích thước đã chọn cho đối tượng hoặc điểm trên vật thể. |
DRM DRAWINGRECOVERY | Hiển thị danh sách file vẽ có thể khôi phục sau lỗi chương trình hoặc hệ thống |
DS DSETTINGS | Thiết lập grid và snap, cực và theo dõi snap đối tượng, chế độ Object Snap, Dynamic Input và Quick Properties |
DT TEXT | Tạo đối tượng văn bản một dòng |
DV DVIEW | Xác định phép chiếu song song hoặc các góc nhìn bằng cách sử dụng camera và mục tiêu |
DX DATAEXTRACTION | Trích xuất dữ liệu bản vẽ và sáp nhập dữ liệu từ nguồn bên ngoài vào bản trích xuất dữ liệu hoặc file ngoài |
E ERASE | Xóa đối tượng khỏi bản vẽ |
ED DDEDIT | Chỉnh sửa văn bản một dòng, kích thước chữ, định nghĩa thuộc tính và khung điều khiển tính năng |
EL ELLIPSE | Vẽ hình elip |
EPDF EXPORTPDF | Xuất bản vẽ sang PDF |
ER EXTERNALREFERENCES | Mở bảng External References |
EX EXTEND | Mở rộng đối tượng để ăn khớp với các cạnh của đối tượng khác |
EXIT QUIT | Thoát chương trình |
EXP EXPORT | Lưu đối tượng trong bản vẽ sang định dạng file khác |
EXT EXTRUDE | Mở rộng kích thước của vật thể 2D hoặc bề mặt 3D sang không gian 3D |
F FILLET | Tạo góc lượn hoặc bo tròn góc đối tượng |
FI FILTER | Lọc đối tượng theo thuộc tính |
FS FSMODE | Chọn một bộ đối tượng tiếp xúc với các đối tượng đã chọn |
FSHOT FLATSHOT | Tạo bản vẽ 2D của tất cả đối tượng 3D dựa trên trình xem hiện tại |
G GROUP | Tạo và quản lý tập hợp các đối tượng đã lưu |
GCON GEOCONSTRAINT | Áp dụng và duy trì mối quan hệ hình học giữa các đối tượng hoặc điểm trên chúng |
GD GRADIENT | Tô màu gradient một vùng kín hoặc đối tượng được chọn |
GEO GEOGRAPHICLOCATION | Chọn thông tin vị trí địa lý cho file bản vẽ |
H HATCH | Tạo mặt cắt, điền gradient hoặc solid cho đối tượng hay vùng được chọn |
HE HATCHEDIT | Chỉnh sửa hatch hoặc khối hiện có |
HI HIDE | Tái tạo mô hình 3D với các đường bị khuất |
I INSERT | Chèn khối hoặc hình vẽ vào bản vẽ hiện tại |
IAD IMAGEADJUST | Hiệu chỉnh hiển thị độ sáng, tương phản và giá trị mờ của hình ảnh |
IAT IMAGEATTACH | Chèn tham chiếu lên một file ảnh |
ICL IMAGECLIP | Cắt hiển thị ảnh đã chọn trên đường biên được chỉ định |
ID | Hiển thị giá trị tọa độ UCS của vị trí nhất định |
IM IMAGE | Hiển thị bảng External References |
IMP IMPORT | Nhập file có định dạng khác nhau vào bản vẽ hiện tại |
IN INTERSECT | Tạo vùng 2D hoặc bề mặt, vật thể rắn giao cắt từ các đối tượng khác |
INF INTERFERE | Tạo vật thể rắn 3D tạm thời |
IO INSERTOBJ | Chèn đối tượng liên kết hoặc được nhúng |
J JOIN | Nối các đối tượng tương tự để tạo thành một đối tượng thống nhất |
JOG DIMJOGGED | Tạo jogged dimension cho hình tròn và vòng cung |
L LINE | Tạo các đoạn đường thẳng |
LA LAYER | Quản lý layer và các thuộc tính layer |
LAS LAYERSTATE | Lưu, khôi phục và quản lý trạng thái lớp được đặt tên |
LE QLEADER | Tạo đường dẫn chú thích |
LEN LENGTHEN | Thay đổi độ dài đối tượng và các góc vòng cung |
LESS MESHSMOOTHLESS | Giảm cấp độ mượt của các đối tượng mesh xuống một cấp |
LI LIST | Hiển thị dữ liệu thuộc tính cho các đối tượng lựa chọn |
LO LAYOUT | Tạo và chỉnh sửa vẽ các tab bố cục |
LT LINETYPE | Tải, thiết lập và chỉnh sửa loại đường thẳng |
LTS LTSCALE | Thay đổi hệ số tỷ lệ linetype của tất cả đối tượng trong bản vẽ |
LW LWEIGHT | Thiết lập các tùy chọn hiển thị bề dày và đơn vị nét vẽ |
M MOVE | Di chuyển các đối tượng theo hướng và ở một khoảng cách nhất định |
MA MATCHPROP | Áp dụng các thuộc tính của đối tượng đã chọn cho đối tượng khác |
ME MEASURE | Nối các đối tượng tương tự thành một đối tượng thống nhất |
MEA MEASUREGEOM | Đo khoảng cách, bán kính, góc, diện tích và thể tích của các đối tượng hoặc chuỗi điểm lựa chọn |
MI MIRROR | Tạo bản sao các đối tượng lựa chọn |
ML MLINE | Tạo nhiều đường song song |
MLA MLEADERALIGN | Căn chỉnh và mở rộng các đối tượng đa cấp được chọn |
MLC MLEADERCOLLECT | Sắp xếp các multileader đã chọn chứa khối thành hàng hoặc cột, hiển thị kết quả trong một chú dẫn duy nhất |
MLD MLEADER | Tạo đối tượng multileader |
MLE MLEADEREDIT | Thêm hoặc xóa các đường chú dẫn khỏi đối tượng multileader |
MLS MLEADERSTYLE | Tạo và chỉnh sửa các kiểu multileader |
MO PROPERTIES | Điều khiển thuộc tính các đối tượng hiện tại |
MORE MESHSMOOTHMORE | Tăng một cấp độ mượt của đối tượng mesh |
MS MSPACE | Chuyển từ không gian giấy sang chế độ xem mô hình |
MSM MARKUP | Mở Markup Set Manager |
MV MVIEW | Tạo và điều khiển các cổng xem bố cục |
NORTH GEOGRAPHICLOCATION | Thiết lập thông tin vị trí địa lý cho file bản vẽ |
NSHOT NEWSHOT | Tạo chế độ xem đã đặt tên bằng chuyển động được phát lại khi xem qua ShowMotion |
NVIEW NEWVIEW | Tạo trình xem được đặt tên nhưng không có chuyển động |
O OFFSET | Tạo các vòng tròn đồng tâm, đường thẳng & đường cong song song |
OFFSETSRF SURFOFFSET | Tạo mặt phẳng hoặc thể rắn song song bằng cách đặt khoảng cách offset từ bề mặt |
OP OPTIONS | Tùy biến cài đặt chương trình |
ORBIT/3DO 3DORBIT | Xoay chế độ xem trong không gian 3D, nhưng chỉ bị giới hạn theo quỹ đạo ngang và dọc |
OS OSNAP | Thiết lập các chế độ snap đối tượng đang chạy |
P PAN | Di chuyển cả bản vẽ |
PA PASTESPEC | Dán đối tượng từ Clipboard vào bản vẽ hiện tại và điều khiển định dạng dữ liệu |
PAR PARAMETERS | Điều khiển các tham số kết hợp được dùng trong bản vẽ |
PARAM BPARAMETER | Thêm tham số chứa grip vào định nghĩa khối động |
PATCH SURFPATCH | Tạo bề mặt mới bằng cách lấp kín cạnh bề mặt, tạo thành một vòng lặp kín |
PCATTACH POINTCLOUDATTACH | Chèn file đám mây điểm chỉ mục vào bản vẽ hiện tại |
PE PEDIT | Chỉnh sửa hình nhiều nét và các mesh đa giác 3D |
PL PLINE | Vẽ đa tuyến |
PO POINT | Vẽ điểm |
POFF HIDEPALETTES | Ẩn bảng hiển thị hiện tại (bao gồm dòng lệnh) |
POL POLYGON | Tạo đa tuyến khép kín có cạnh đều nhau |
PON SHOWPALETTES | Khôi phục hiển thị bảng màu ẩn |
PR PROPERTIES | Hiển thị bảng Properties |
PRE PREVIEW | Hiển thị bản vẽ khi in |
PRINT PLOT | In bản thiết kế cho máy vẽ, máy in hoặc file |
PS PSPACE | Chuyển từ chế độ xem mô hình sang dạng giấy |
PSOLID POLYSOLID | Tạo polysolid giống như bức tường 3D |
PU PURGE | Loại bỏ các mục không sử dụng, như định nghĩ khối, layer từ bản vẽ |
PYR PYRAMID | Tạo hình kim tự tháp thể rắn 3D |
QC QUICKCALC | Mở máy tính QuickCalc |
QCUI QUICKCUI | Hiển thị Customize User Interface Editor trong trạng thái thu gọn |
QP QUICKPROPERTIES | Hiển thị bản vẽ và bố cục mở trong ảnh xem trước |
Q QSAVE | Lưu bản vẽ hiện tại |
QVD QVDRAWING | Hiển thị bản vẽ và bố cục mở trong bản thiết kế bằng các ảnh xem trước |
QVDC QVDRAWINGCLOSE | Đóng ảnh xem trước của bản vẽ và bố cục mở trong bản vẽ |
QVL QVLAYOUT | Hiển thị ảnh xem trước của không gian mô hình và bố cục trong bản vẽ |
QVLC QVLAYOUTCLOSE | Đóng ảnh xem trước của không gian và bố cục mô hình ở bản vẽ hiện tại |
R REDRAW | Làm mới màn hình trong cửa sổ xem hiện tại |
RA REDRAWALL | Làm mới màn hình trong tất cả cửa sổ xem |
RC RENDERCROP | Hiển thị vùng chữ nhật nhất định, được gọi là crop window |
RE REGEN | Tái tạo lại toàn bộ bản vẽ từ cổng xem hiện tại |
REA REGENALL | Tái tạo lại bản vẽ và làm mới toàn bộ cổng xem |
REC RECTANG | Tạo đa giác hình chữ nhật |
REG REGION | Chuyển đổi đối tượng bao quanh một khu vực thành đối tượng vùng |
REN RENAME | Thay đổi tên gán cho các mục như lớp và kiểu kích thước |
REV REVOLVE | Tạo khối 3D tròn xoay |
RO ROTATE | Xoay đối tượng quanh một điểm cơ sở |
RP RENDERPRESETS | Xác định các preset và tham số kết xuất có thể sử dụng lại để hiện thị hình ảnh |
RR RENDER | Kết xuất ảnh của mô hình rắn hoặc bề mặt 3D |
RW RENDERWIN | Hiển thị cửa sổ Render mà không cần bắt đầu hoạt động kết xuất |
S STRETCH | Kéo dài/Thu ngắn/Tập hợp đối tượng |
SC SCALE | Phóng to hoặc thu nhỏ đối tượng theo tỷ lệ |
SCR SCRIPT | Thực thi một chuỗi lệnh từ file script |
SEC SECTION | Sử dụng giao diểm của mặt phẳng và khối rắn, bề mặt hoặc mesh để tạo vùng |
SET SETVAR | Liệt kê hoặc thay đổi giá trị của các biến hệ thống |
SHA SHADEMODE | Bắt đầu lệnh VSCURRENT |
SL SLICE | Tạo vật rắn 3D cùng các bề mặt mới bằng cách cắt lát hoặc phân chia đối tượng hiện tại |
SN SNAP | Hạn chế chuyển động của trỏ chuột trong khoảng thời gian nhất định |
SO SOLID | Tạo hình tam giác và từ giác được lấp đầy |
SP SPELL | Kiểm tra chính tả trong bản vẽ |
SPE SPLINEDIT | Chỉnh sửa spline hoặc spline-fit polyline |
SPL SPLINE | Tạo đường cong mượt mà đi qua hoặc gần điểm được chỉ định |
SPLANE SECTIONPLANE | Tạo đối tượng hoạt động như mặt cắt qua các vật thể 3D |
SPLAY SEQUENCEPLAY | Mở các trình xem được đặt tên trong một danh mục |
SPLIT MESHSPLIT | Tách mặt mesh thành hai phần |
SSM SHEETSET | Mở Sheet Set Manager |
ST STYLE | Tạo, chỉnh sửa hoặc xác định kiểu text |
STA STANDARDS | Quản lý liên kết file chuẩn với bản vẽ |
SU SUBTRACT | Kết hợp thể rắn 3D, bề mặt hoặc vùng 2D đã chọn muốn loại bỏ |
T MTEXT | Tạo đối tượng text nhiều dòng |
TA TEXTALIGN | Căn chỉnh nhiều đối tượng text theo chiều thẳng đứng, ngang hoặc xiên |
TB TABLE | Tạo đối tượng bảng trống |
TED TEXTEDIT | Chỉnh sửa kích thước hoặc đối tượng text |
TH THICKNESS | Thiết lập thuộc tính độ dày 3D mặc định khi tạo đối tượng hình học 2D |
TI TILEMODE | Điều khiển quyền truy cập không gian giấy |
TOL TOLERANCE | Tạo dung sai hình học nằm trong khung điều khiển tính năng |
TOR TORUS | Tạo vật thể rắn 3D có hình giống bánh donut |
TP TOOLPALETTES | Mở cửa sổ Tool Palettes |
TR TRIM | Cắt xén đối tượng để thỏa mãn cạnh của các đối tượng khác |
TS TABLESTYLE | Tạo, chỉnh sửa hoặc xác định kiểu bảng |
UC UCSMAN | Quản lý hệ thống tọa độ do người dùng lựa chọn |
UN UNITS | Xác định tọa độ, định dạng hiển thị góc và sự chính xác |
UNHIDE / UNISOLATE UNISOLATEOBJECTS | Hiển thị các đối tượng ẩn trước đó bằng ISOLATEOBJECTS hoặc lệnh HIDEOBJECTS. |
UNI UNION | Phép cộng khối |
V VIEW | Lưu và khôi phục cửa sổ xem được đặt tên, góc camera, chế độ xem bố cục và preset |
VGO VIEWGO | Khôi phục chế độ xem được đặt tên |
VP VPOINT | Đặt hướng xem 3D |
VPLAY VIEWPLAY | Chạy hoạt ảnh kết hợp với trình xem được đặt tên |
VS VSCURRENT | Đặt visual style trong chế độ xem hiện tại |
VSM VISUALSTYLES | Tạo và chỉnh sửa visual style và áp dụng nó cho một chế độ xem |
W WBLOCK | Ghi các đối tượng hoặc một khối vào file vẽ mới |
WE WEDGE | Vẽ hình nêm thể rắn 3D |
WHEEL NAVSWHEEL | Hiển thị một bánh xe chứa bộ sưu tập công cụ điều hướng chế độ xem |
X EXPLODE | Chia nhỏ đối tượng phức hợp thành đối tượng thành phần |
XA XATTACH | Chèn file DWG dưới dạng tham chiếu ngoài (xref) |
XB XBIND | Liên kết một hoặc nhiều định nghĩa đối tượng được đặt tên trong file xref sang bản vẽ hiện tại. |
XC XCLIP | Cắt hiển thị tham chiếu ngoài hoặc khối đã chọn sang ranh giới nhất định |
XL XLINE | Vẽ đường thẳng có chiều dài vô hạn |
XR XREF | Bắt đầu lệnh EXTERNALREFERENCES |
Z ZOOM | Tăng hoặc giảm độ phóng đại của chế độ xem hiện tại |
ZEBRA ANALYSISZEBRA | Chiếu các đường sọc thành mô hình 3D để phân tích tính liên tục của bề mặt |
ZIP ETRANSMIT | Tạo file nén hoặc tự giải nén Transmittal Package |
Trên đây là tổng hợp tất cả phím tắt hữu ích trong phần mềm thiết kế đồ họa AutoCAD. Hi vọng bài viết hữu ích với các bạn.
Xem thêm: AutoCAD
Sắp xếp theo
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm