Mức phụ cấp trách nhiệm cán bộ công đoàn cơ sở

Phụ cấp trách nhiệm công đoàn năm 2021

Phụ cấp trách nhiệm cán bộ công đoàn cơ sở từ ngày 01/01/2022 được thực hiện theo Quyết định 3226/QĐ-TLĐ quy định về chế độ phụ cấp cán bộ công đoàn.

Quyết định chính thức có hiệu lực từ ngày 01/01/2022. Theo đó, với mức lương cơ sở đang áp dụng là 1.490.000 đồng/tháng và hệ số mức phụ cấp cao nhất là 1,00 thì mức phụ cấp trách nhiệm cán bộ công đoàn cơ sở tối đa sẽ là 1.490.000 đồng/tháng.Vậy sau đây là nội dung chi tiết mức phụ cấp, mời bạn đọc cùng theo dõi tại đây.

1. Đối tượng chi phụ cấp trách nhiệm cán bộ công đoàn cơ sở

  • Chủ tịch công đoàn cơ sở;
  • Phó chủ tịch công đoàn cơ sở, kế toán công đoàn cơ sở;
  • Ủy viên ban chấp hành công đoàn cơ sở; chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra công đoàn cơ sở, chủ tịch công đoàn cơ sở thành viên (nếu có), trưởng ban nữ công quần chúng (nếu có), thủ quỹ công đoàn cơ sở;
  • Tổ trưởng tổ công đoàn, ủy viên ủy ban kiểm tra công đoàn cơ sở, chủ tịch công đoàn bộ phận (nếu có), ủy viên ban chấp hành công đoàn cơ sở thành viên (nếu có);
  • Tổ phó tổ công đoàn, thành viên ban nữ công quần chúng; ủy viên ban chấp hành công đoàn bộ phận (nếu có).

2. Mức chi phụ cấp trách nhiệm cán bộ công đoàn

Mức chi = (Hệ số phụ cấp trách nhiệm) x (Mức lương cơ sở theo quy định của Nhà nước).

Như vậy, với mức lương cơ sở đang áp dụng là 1.490.000 đồng/tháng và hệ số mức phụ cấp cao nhất là 1,00 thì mức phụ cấp trách nhiệm cán bộ công đoàn cơ sở tối đa sẽ là 1.490.000 đồng/tháng.

(Hiện hành, theo Quyết định 1439/QĐ-TLĐ ngày 14/12/2011, phụ cấp cán bộ công đoàn cơ sở bằng hệ số phụ cấp x tiền lương tối thiểu công đoàn cơ sở đang thu kinh phí công đoàn).

3. Hệ số phụ cấp trách nhiệm cán bộ công đoàn cơ sở

Hệ số tính phụ cấp trách nhiệm của cán bộ công đoàn cơ sở được xác định theo số lượng đoàn viên công đoàn nộp đoàn phí công đoàn của năm trước liền kề.

Số lượng đoàn viên

Hệ số mức phụ cấp

Đối tượng (1)

Đối tượng (2)

Đối tượng (3)

Đối tượng (4)

Đối tượng (5)

Dưới 150

0,15

0,12

0,10

0,08

0,05

Từ 150 đến dưới 500

0,25

0,20

0,13

0,11

0,07

Từ 500 đến dưới 1500

0,40

0,30

0,16

0,14

0,09

Từ 1500 đến dưới 3000

0,60

0,45

0,19

0,17

0,11

Từ 3000 đến dưới 6000

0,80

0,60

0,22

0,20

0,13

Từ 6000 đoàn viên trở lên

1,00

0,70

0,25

0,23

0,15

  • 199 lượt xem
👨 Thu Thảo Cập nhật: 16/11/2021
Xem thêm: Quyết định 3226/QĐ-TLĐ
Sắp xếp theo