Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 7 sách Cánh diều (9 Môn) Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 7
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 7 Cánh diều năm 2024 - 2025 là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp giáo viên có thêm nhiều tư liệu tham khảo tiết kiệm thời gian soạn đề kiểm tra. Tài liệu bao gồm các môn: Toán, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Hoạt động trải nghiệm, Giáo dục công dân, Lịch sử địa lí 8, Công nghệ, Tin học, Tiếng Anh, Giáo dục địa phương.
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 7 Cánh diều được biên soạn rất chi tiết chứa đựng các thông tin về cấu trúc cơ bản của đề kiểm tra như: thời lượng, số câu hỏi, dạng thức câu hỏi; lĩnh vực kiến thức, cấp độ năng lực của từng câu hỏi, thuộc tính các câu hỏi ở từng vị trí. Vậy dưới đây là toàn bộ ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 7 Cánh diều mời các bạn theo dõi. Ngoài ra các bạn xem thêm bộ đề thi giữa kì 1 lớp 7 sách Cánh diều.
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 7 Cánh diều (Tất cả các môn)
- Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều
- Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Văn 7
- Ma trận đề thi giữa kì 1 môn KHTN 7
- Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin học 7
- Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7
- Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7
- Ma trận đề thi giữa kì 1 Hoạt động trải nghiệm 7
- Ma trận đề thi giữa kì 1 Giáo dục địa phương 7
Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
1 | Số hữu tỉ (12T) | Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ (4 T) | 1- ( 0,2- C1) | 1-(0,2-C 2) | 4 | ||||||||
Các phép tính với số hữu tỉ (8 T) | 2- (0,4 - C 3;4) | 2- (1,0(B1a,b) | 2-(1,0 B 2ab) | 2- (1,0 B5a;b) | 34 | ||||||||
2 | Số thực (10 T) | Căn bậc hai số học (1T) | 1- (0,2 C5) | 2 | |||||||||
Số vô tỉ. Số thực (1T) | 1-(0,2 C 6) | 2 | |||||||||||
Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. (8T) | 4- (0,8- C7,8,9,10) | 1-( 2,0 ( B3) | 28 | ||||||||||
3 | Các hình hình học cơ bản (10T) | Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc (3T) | 1- (0,2 C13) | 1-(0,5B 4a) | 7 | ||||||||
Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song (7T) | 2–(0,4Câu 11;15) | 2-(0,4 C 12,14) | 2-(1,5 B 4bc) | 23 | |||||||||
Tổng | 2,0 | 0,5 | 1,0 | 2,5 | 3 | 1 | 22 | ||||||
Tỉ lệ % | 20% | 5% | 10% | 25% | 30% | 10% | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% | 100 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 GDCD 7
TT | Mạch nội dung | Chủ đề | Mức độ nhận thức | Tổng | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tỉ lệ | Tổng điểm | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 Giáo dục Đạo đức | Tự hào truyền thông quê hương | 4 câu | 1/2 câu | 1/2 câu | 4 câu | 1 câu | 3 | ||||||
Bảo vệ di sản văn hóa | 4 câu | 1/2 câu | 1/2 câu | 4câu | 1 câu | 3.5 | |||||||
Quan tâm, thông cảm, chia sẻ | 4 câu | 1 câu | 4câu | 1 câu | 3.5 | ||||||||
Tổng | 12 | 1,5 | 1 | 0.5 | 12 | 3 | 10 điểm | ||||||
Tỉ lệ % | 30% | 35% | 20% | 15% | 30% | 70% | |||||||
Tỉ lệ chung | 65% | 35% | 100% |
BẢN ĐẶC TẢ
TT | Mạch nội dung | Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Giáo dục Đạo đức | 1. Tự hào truyền thông quê hương | Nhận biết: - Nhận biết được các truyền thống tốt đẹp của quê hương Thông hiểu: - Hiểu được ý nghĩa của việc phát huy truyền thống tốt đẹp của quê hương. Vận dụng: + Vận dụng để liên hệ truyền thống tốt đẹp của địa phương em. | 4 TN | 1/2TL | 1/2TL | |
2. Bảo vệ di sản văn hóa | + Nêu được khái niệm của di sản văn hóa vật thể và phi vật thể + Nêu được biểu hiện của việc bảo vệ di sản văn hóa + Thực hành việc bảo vệ di sản văn hóa + Phê phán những biểu hiện hủy hoại di sản văn hóa. | 4 TN | 1/2 câu | 1/2 câu | |||
3. Quan tâm, thông cảm, chia sẻ | + Nêu được khái niệm quan tâm, thông cảm, chia sẻ + Biểu hiện của quan tâm, thông cảm, chia sẻ + Thực hành được việc quan tâm, thông cảm, chia sẻ. + Nhận xét, đánh giá sự quan tâm, thông cảm, chia sẻ của bản thân và những người xung quanh. | 4 TN | 1 TL | ||||
Tổng | 12 TN | 1,5 TL | 1 TL | 1/2 TL | |||
Tỉ lệ % | 30 | 35 | 20 | 15 | |||
Tỉ lệ chung | 30% | 70% |
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Văn 7
TT | Kĩ năng | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
|
|
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| ||||
|
|
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
|
1
| Đọc hiểu
| Thơ (thơ bốn chữ, năm chữ) | 4 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 |
| 50 |
2 | Viết | Kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử | 0 | 1* | 0 | 1* | 0 | 1* | 0 | 1* | 50 |
Tổng | 20 | 10 | 10 | 15 | 0 | 30 | 0 | 1,5 | 100 | ||
Tỉ lệ % | 30% | 25% | 30% | 15% |
| ||||||
Tỉ lệ chung | 55% | 45% |
|
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu
| Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Đọc hiểu | - Thơ (thơ bốn chữ, năm chữ) | Nhận biết: - Nhận biết được từ ngữ, vần, thể thơ, nhịp thơ các và các biện pháp tu từ trong bài thơ. - Nhận biết được bố cục, những hình ảnh tiêu biểu, các yếu tố tự sự, miêu tả được sử dụng trong bài thơ. - Xác định được số từ, phó từ. Thông hiểu: - Hiểu và lí giải được tình cảm, cảm xúc của nhân vật trữ tình được thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. - Rút ra được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến người đọc. - Phân tích được giá trị biểu đạt của từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ. - Giải thích được ý nghĩa, tác dụng của thành ngữ, tục ngữ; nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông dụng; nghĩa của từ trong ngữ cảnh; công dụng của dấu chấm lửng. Vận dụng: - Trình bày được những cảm nhận sâu sắc và rút ra được bài ứng xử cho bản thân. - Đánh giá được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua cách nhìn riêng về con người, cuộc sống; qua cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh, giọng điệu. | 4TN | 2TN | 2TL | |
2 | Viết | Kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử | Nhận biết: Thông hiểu: Vận dụng: Vận dụng cao: Viết được bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử; bài viết có sử dụng các yếu tố miêu tả. | 1TL* | |||
Tổng |
| 4TN | 2TN | 1TL | 1 TL | ||
Tỉ lệ % |
| 20 | 10 | 10 | 60 | ||
Tỉ lệ chung |
| 30 | 70 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn KHTN 7
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung:
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | ||
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1. Bài mở đầu (3t) | 4 |
|
|
|
|
|
|
| 4 |
| 1,0 |
2. Nguyên tử. Nguyên tố hóa học (7t) | 2 |
| 1 | 1 |
| 2 | 2 | 2,0 | |||
3. Tốc độ (6t) | 2 |
| 1 | 1 |
| 2 | 2 | 2,0 | |||
4. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng (16t) | 8 |
| 1 | 1 | 1 | 8 | 3 | 5,0 | |||
Số câu TN/ số ý TL | 16 |
|
| 3 |
| 3 |
| 1 | 16 | 7 | 10 |
Điểm số | 4,0 | 0 | 0 | 3,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 4,0 | 6,0 | 10 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 10 điểm | 10 điểm |
Ma trận đề thi giữa kì 1 Tin học 7
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | ||||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| ||||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| ||||||||||
1 | Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng | 1. Sơ lược về các thành phần của máy tính (4t) | 8 | 8 | 1 | 50% (5đ) | ||||||||||||
2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng (2t) | 4 | 2 | 1 | 25% (2,5đ) | ||||||||||||||
2 | Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet (2t) | 4 | 2 | 1 | 25% (2,5đ) | ||||||||||||
Tổng | 16 |
| 12 |
|
| 2 |
| 1 |
| |||||||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | |||||||||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN: TIN HỌC LỚP: 7
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng | 1. Sơ lược về các thành phần của máy tính (4t) | Nhận biết – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…)(1,2,3,4) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…)(5,6,7,8) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin.(9,10..16) Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính.(1/B) | 8 (TN) | 8(TN) | 1(TL) | |
2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng (2t) | Nhận biết – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint,.) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. (2/B) | 4 (TN) | 2(TN) | 1(TL) | |||
2 | Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin; thông dụng trên Internet (2t) | Nhận biết – Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, …..) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …(3/B) | 4 (TN) | 2(TN) | 1(TL) | |
Tổng |
| 16TN | 12 TN | 2 TL | 1TL | ||
Tỉ lệ % |
| 40% | 30% | 20% | 10% | ||
Tỉ lệ chung |
| 70% | 30% |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 7
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||
|
|
| Nhận biết (TN) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) |
| ||
Phân môn Lịch Sử | |||||||||
1 | Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến Châu Âu | – Đặc điểm Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến Châu Âu – Khái quát về chế độ phong kiến Châu Âu Tầng lớp xã hội, phương thức lao động | 2 TN | 10% | |||||
2 |
Các cuộc phát kiến địa lý
| Các cuộc phát kiến địa lý Nguồn gốc Nội dung, diễn biến chính Kết quả và ý nghĩa của phong trào | 2 TN | 1 TL | 40- 50% | ||||
3 | Phong trào văn hóa phục hưng | Nguyên nhân Nội dung, diễn biến chính Kết quả và ý nghĩa của phong trào | 4 TN | 1TL (a) | TL (b)* | 40 – 50% | |||
Tỉ lệ |
20%
| 15% | 10% | 5% |
50% | ||||
Phân môn Địa Lý | |||||||||
1 | Chủ đề A | Nội dung 1: ........... | |||||||
| Nội dung 2. ............. | ||||||||
| Nội dung n. ............. | ||||||||
2 | Chủ đề B | ||||||||
| |||||||||
3 | Chủ đề n | ||||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | |||||
Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% |
Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 7
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | |
Giới thiệu chung về trồng trọt | Kể tên các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam | Trình bày các phương thức trồng trọt, các ngành nghề phổ biến | |||
Số câu:4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 12 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% | |
Quy trình trồng trọt | Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt | Trình bày được mục đích, yêu cầu các bước trong quy trình trồng trọt | An toàn trong sử dụng thuốc bảo vệ thực vật | ||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% | Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 13 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% | |
Nhân giống cây trồng | Thực hiện phương pháp nhân giống cây trồng | ||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Ma trận đề thi giữa kì 1 Hoạt động trải nghiệm 7
TT | Tên chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1
| Trường học của em | Tự hào trường em | 4 | 1(a) | 3 | 1(b) | 3,75 | ||||
Giữ gìn trường lớp gọn gàng | |||||||||||
Hoà đồng và hợp tác với các bạn | |||||||||||
2 | Em đang trưởng thành | Khám phá bản thân | 3 | 2 | 0 | 1* | 0 | 1* | |||
Nhận biết khả năng kiểm soát cảm xúc của bản thân | |||||||||||
Tổng | 1,75 | 1,0 | 1,25 | 1 | 0 | 3 | 0 | 2 | 100 | ||
Tỉ lệ % | 27,5% | 22,5% | 30% | 20% | |||||||
Tỉ lệ chung | 50% | 50% |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ½ HỌC KÌ I
MÔN HĐTN LỚP 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết |
Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1. | Trường học của em | Tự hào trường em. Giữ gìn trường lớp gọn gàng. Hoà đồng và hợp tác với các bạn | *. Nhận biết: Giới thiệu được những nét nổi bật, tự hào về nhà trường, thầy cô, bạn bè. *. Thông hiểu: Thể hiện được thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ ở gia đình cũng như ở trường. *. Vận dụng: Rèn luyện được đức tính kiên trì, sự chăm chỉ trong học tập, làm việc, vượt qua khó khăn trong một số tình huống cụ thể. Đánh giá mức độ đạt được mục tiêu về kiến thức, kĩ năng, thái độ của học sinh sau khi tham gia các chủ đề của hoạt động trải nghiệm trong Học kỳ I (Em với nhà trường; Khám phá bản thân; Trách nhiệm của bản thân; Rèn luyện bản thân). Đánh giá kết quả rèn luyện các năng lực và phẩm chất đã xác định ở từng chủ đề, đặc biệt là năng lực thích ứng với cuộc sống, năng lực lập kế hoạch và tổ chức thực hiện, năng lực tự chủ, giải quyết vấn đề và phẩm chất chân ái, trung thực, trách nhiệm, chăm chỉ. | 4 TN
1* | 3 TN
1* | ||
2 | Em đang trưởng thành | Khám phá bản thân. Nhận biết khả năng kiểm soát cảm xúc của bản thân | *. Nhận biết: Nhận được điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân trong học tập và cuộc sống. *. Thông hiểu: Hiểu và rèn luyện được thói quen bản thân. *. Vận dụng: Rèn luyện được đức tính kiên trì, sự chăm chỉ trong học tập, làm việc, vượt qua khó khăn trong một số tình huống cụ thể. Tôn trọng sự khác biệt giữa mọi người, không đồng tình với những hành vi kì thị về giới tính , dân tộc, địa vị xã hội. |
3TN |
2TN |
1* |
1* |
Tổng | 7 TN 1* | 5TN 1* | 1* | 1* | |||
Tỉ lệ % | 27,5% | 22,5% | 30% | 20% | |||
Tỉ lệ chung (%) | 50% | 50% |
Ma trận đề thi giữa kì 1 Giáo dục địa phương 7
Mức độ
Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
1. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Bắc Giang | Câu 1,2,3,4 2,0 đ | 7 | 8 | |||||
2. Sự đa dạng của hệ thực vật, động vật ở Bắc Giang | Câu 5,6 1,0 đ | 9 | 9 | |||||
Tổng cộng | Số câu: 6 Số điểm: 3 Tổng: 30% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tổng: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tổng: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 3 Tổng: 30% |