250 câu hỏi ôn thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 4 (Chương trình mới) Tài liệu ôn thi HSG lớp 4 môn tiếng Anh
250 câu hỏi ôn thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 4 (Chương trình mới) là tài liệu tham khảo và ôn tập hay dành cho quý thầy cô giáo và các em học sinh. Thông qua tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức của môn tiếng Anh.
Hi vọng rằng tài liệu này sẽ giúp các em nắm vững những kiến thức của môn Tiếng Anh và tự tin bước vào kỳ thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 đạt kết quả cao. Sau đây, mời các em cùng tham khảo tài liệu tại đây.
250 câu hỏi ôn thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 4
1. I like / football / the rain. / playing / in
……………………………………………
2. the / are / in / My toy / brown box.
………………………………………………
3. My uncle has to work hard from 5 in the morning _ _ 7 in the evening.
4. Odd one out:
A. uncle
B. aunt
C. father
D. friend
5. He likes playing sports … football and tennis.
A. such as
B. such like
C. sample
D. example
6. is / When / your / birthday?
……………………………………
7. me? / you / write / to / Can
……………………………………
8. Is it a r_ _nd box? – No, it is a square box.
9. Ha can dance _ _ _ cannot play football.
10. What time is it? – It … four fifteen.
A. is
B. has
C. at
D. in
11. Mr Smith / a lot of / grows / vegetable / in his garden.
……………………………………
12. four seasons / our country. / in / are / There
………………………………………
13. How _ _ _ is he? – He is 10 years old.
14. What a … doll! My children like it very much.
A. better
B. lovely
C. awful
D. expensive
15. Don’t write … the walls.
A. on
B. at
C. in
D. to
16. and / dance. / swim / My brother / can
…………………………………………
17. Where / are / from? / you
………………………………………
18. There are _ _ _ _ fingers is one hand.
19. My brother is seven _ _ _ _ _ old. 20. your / please. / me / pen, / Show
……………………………………………
21. go to / don’t / school / on Sunday. / I
……………………………………………
22. Go _ _ the door, please.
23. Thank you very … .
A. much
B. so
C. many
D. too
24. February is the … month of the year.
A. first
B. second
C. third
D. four
25. My mother’s / in / birthday / is / February.
……………………………………
26. I often write to Jack and tell him _ _ _ _ _ my school.
27. Listen _ _ the teacher, please. 28. I’m from France. … you?
A. Too
B. This
C. That
D. And
29. What would you … to drink? – Orange juice, please.
A. have
B. like
C. do
D. take
30. birthday / is / September. / not in / My brother
……………………………………………
31. My / not / is / school / big.
………………………………………………
32. Take o_t your pen, children.
33. My new pencils are _ _ the table.
34. My class is … 7 a.m … 11 a.m every day.
A. between / from
B. from / in
C. from / to
D. at / at
35. Odd one out:
A. Vietnamese
B. Japanese
C. America
D. English
36. has / got / Jack / Maths? / How often
……………………………………………
37. are / Where / children? / the
………………………………………………
38. Every day, I get up early to _ _ morning exercises.
39. Would you _ _ _ _ some milk? – No, thanks.
............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Chọn file cần tải:
- 250 câu hỏi ôn thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 4(.DOC) Tải về

- Long DiorThích · Phản hồi · 0 · 03/04/23
Chủ đề liên quan
Lớp 4 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 3 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
100.000+ -
Đoạn văn nghị luận về lý tưởng sống của thanh niên (Dàn ý + 19 Mẫu)
100.000+ 5 -
120 câu đố vui có đáp án - Tuyển tập những câu đó vui thông minh hay nhất
100.000+ -
Văn mẫu lớp 10: Tóm tắt tác phẩm Thần Mưa
5.000+ -
KHTN 8 Bài 38: Môi trường và các nhân tố sinh thái
10.000+ -
Viết 3 - 4 câu tả một đồ dùng học tập của em (74 mẫu)
100.000+ -
Thông tư 111/2013/TT-BTC - Hướng dẫn Luật thuế thu nhập cá nhân và Nghị định 65/2013/NĐ-CP
10.000+ -
Viết: Viết bài văn kể chuyện sáng tạo - Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức
50.000+ -
Văn mẫu lớp 6: Tả cây phượng vĩ (5 mẫu)
10.000+ -
Viết đoạn văn nghị luận cách nuôi dưỡng vẻ đẹp tâm hồn (Dàn ý + 15 mẫu)
100.000+ 1