-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Bài tập Tiếng Anh 12 Unit 4: Urbanisation Bài tập Unit 4 tiếng Anh 12 Global success (Có đáp án)
Bài tập Unit 4 lớp 12 Global success gồm 112 trang tóm tắt kiến thức lý thuyết, ngữ pháp và nhiều dạng bài tập khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua đó các bạn học sinh ôn luyện kiến thức ngữ pháp của mình thật tốt.
Bài tập Unit 4 tiếng Anh 12 Global success giúp học sinh được thử sức với các dạng bài tập thú vị như chia động từ, sử dụng câu hỏi đuôi, viết lại câu, thực hiện các câu cảm thán. Các dạng bài tập về Urbanisation có đáp án chi tiết kèm theo cũng sẽ giúp học sinh tự kiểm tra và hiểu rõ hơn về cách giải quyết từng dạng bài. Ngoài ra các bạn xem thêm: bài tập tiếng Anh 12 Unit 7 Global success, Bài tập tiếng Anh 12 Unit 6 Global success, File nghe tiếng Anh 12 Global success.
Bài tập Unit 4 tiếng Anh 12 Global success
PART I. VOCABULARY
1. Vocabulary
Word | Part of speech | Pronunciation | Meaning |
1. high-rise | adj | /ˈhaɪ raɪz/ | cao tầng |
2. urban | adj | /ˈɜːbən/ | thuộc về đô thị |
3. urban sprawl | n.p | /ˈɜːbən sprɔːl/ | sự bành trướng đô thị |
4. urbanisation | n | /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/ | đô thị hoá |
5. leisure | n | /ˈleʒə(r)/ | sự giải trí, sự thư giãn |
6. convenience store | n | /kənˈviːniəns stɔː(r)/ | cửa hàng tiện lợi |
7. convenient | adj | /kənˈviːniənt/ | thuận tiện |
8. crowded | adj | /ˈkraʊdɪd/ | đông đúc |
9. rush hour | n.p | /ˈrʌʃ aʊə(r)/ | giờ cao điểm |
10. afford | v | /əˈfɔːd/ | có đủ khả năng chi trả |
11. housing | n | /ˈhaʊzɪŋ/ | nhà ở |
12. expand | v | / ɪkˈspænd/ | mở rộng |
13. seek | v | / siːk/ | tìm kiếm |
14. unemployment | n | /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt / | tình trạng thất nghiệp |
15. affordable | adj | /əˈfɔːdəbl/ | (giá cả) rẻ, phải chăng |
16. infrastructure | n | /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ | cơ sở hạ tầng |
17. resident | n | /ˈrezɪdənt/ | người dân |
18. colonial | adj | /kəˈləʊniəl/ | thuộc địa, thuộc dân |
19. gradually | adv | /ˈɡrædʒuəli/ | dần dần |
20. modernise | v | /ˈmɒdənaɪz/ | hiện đại hoá |
21. concern | n | /kənˈsɜːn/ | mối lo ngại |
22. rapidly | adv | /ˈræpɪdli/ | rất nhanh, với tốc độ cao |
23. reliable | adj | /rɪˈlaɪəbl/ | đáng tin cậy |
PART II. GRAMMAR
1. Present perfect
Cách dùng | Công thức/ dấu hiệu | |
- Nhấn mạnh đến kết quả của hành động I have done my homework. I have read this book three times. - Kết quả mong muốn I have washed the car. (The car is clean now). |
***DHND: ever, never, just, already, recently, since, for twice, many times, ... |
....................
PART III. PRACTICE
Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1.A. illustrate B. identify C. inaccurate D. agricultural
2.A. prestige B. connect C. harvest D. congestion
3.A. housing B. crisis C. cost D. custom
4.A. navigate B. necessitate C. inadequate D. debate
5.A. concern B. affordable C. convenience D. colonial
Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
1.A. confide B. comfort C. inflate D. severe
2.A. biology B. environment C. geography D. scientific
3.A. estimate B. prestigious C. proportion D. urbanity
4.A. transformation B. urbanization C. revolution D. population
5.A. agricultural B. unemployed C. sustainable D. economic
Exercise 3: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
1.The city's _________ struggled to keep up with the growing population.
A. leisure
B. convenience
C. infrastructure
D. unemployment
2.Urbanization is occurring so _________ that it's hard for public services to maintain pace.
A. reliably
B. affordably
C. conveniently
D. rapidly
3.Environmental _________ are increasing as urban areas continue to expand.
A. concerns
B. residents
C. unemployment
D. Infrastructure
4.The urban _________ has led to the loss of green spaces in many cities.
A. unemployment
B. housing
C. leisure
D. sprawl
...............
Tải file về để xem thêm Bài tập Unit 4 tiếng Anh 12 Global success

Chọn file cần tải:
- Bài tập Tiếng Anh 12 Unit 4: Urbanisation 74,5 KB Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 12 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Mẫu đơn đề nghị hỗ trợ chi phí học tập mới nhất
10.000+ -
Hoạt động trải nghiệm 8: Lập và thực hiện kế hoạch hoạt động thiện nguyện
10.000+ -
Văn mẫu lớp 7: Giải thích câu Lời chào cao hơn mâm cỗ (9 Mẫu)
10.000+ -
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 22
10.000+ -
KHTN Lớp 7 Bài 31: Thực hành chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước
10.000+ -
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 25
10.000+ -
Nghị luận Cuộc sống là một đường chạy marathon dài vô tận (Dàn ý + 3 mẫu)
10.000+ -
Bộ đề đọc hiểu truyện ngắn hiện đại (Có đáp án)
10.000+ -
Soạn bài Củng cố, mở rộng trang 97 - Kết nối tri thức 7
10.000+ -
Truyện ngắn Hai đứa trẻ - In trong tập Nắng trong vườn (1938) - Tác giả: Thạch Lam
100.000+