Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 16 năm 2015 - 2016 Đề thi giải Toán qua mạng lớp 3 có đáp án
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 16 năm 2015 - 2016 kèm đáp án, diễn ra ngày 11/03/2016. Đề thi này giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016. Mời các em tham khảo tài liệu sau:
Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 16 năm 2015 - 2016 có đáp án
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: Tìm x biết: x : 7 = 1037.
Câu 2.2: Gấp số 576 lên 3 lần thì được kết quả là: ........................
Câu 2.3: Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 3 chục và 9 đơn vị viết là: ................
Câu 2.4: Tìm x, biết: x : 5 + 1195 = 2016.
Câu 2.5: Dũng có số bi kém 8 viên tròn chục viên. Sau khi Dũng cho Hùng một số viên bi ít hơn 1/8 số bi của Dũng là 2 viên thì lúc này 2 bạn có số bi bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hùng có bao nhiêu viên bi?
Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 3.1: Một hình vuông có cạnh dài 64cm. Tính chu vi hình vuông đó.
Câu 3.2: Một cửa hàng có 236 gói bánh. Như vậy số bánh bằng 1/5 tổng số bánh và kẹo. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu gói bánh và kẹo?
Câu 3.3: Tính: 2146 x 4 = ..............
Câu 3.4: Một hình chữ nhật có chu vi là 380cm. Biết chiều rộng là 70cm. Tính chiều dài hình chữ nhật đó.
Câu 3.5: Tìm x, biết: X x 4 + 1726 = 7242
Câu 3.6: Thứ tư tuần này là ngày 30 thì thứ 2 tuần trước là ngày ..............
Câu 3.7: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 2360 lít dầu, ngày thứ hai bán được gấp 4 lần ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Câu 3.8: Tìm x, biết: 3 < 120 : 6 : x < 5
Câu 3.9: Tìm x, biết: x : 3 + 2345 = 5595
Câu 3.10: Mai đọc một quyển truyện trong 3 ngày. Ngày thứ nhất Mai đọc được 126 trang. Ngày thứ hai Mai đọc được nhiều hơn 1/3 số trang ngày thứ nhất đã đọc là 68 trang. Ngày thứ ba Mai đọc được ít hơn 1/2 số trang ngày thứ hai đã đọc là 3 trang. Hỏi quyển truyện đó dày bao nhiêu trang?
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 16
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
(10) < (8) < (2) < (6) < (20) < (7) < (15) < (9) < (16) < (12) < (18) < (19) < (14) < (3) < (11) < (1) < (5) < (17) < (13) < (4)
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: 7259
Câu 2.2: 1728
Câu 2.3: 68539
Câu 2.4: 4105
Câu 2.5: 58
Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: 256
Câu 3.2: 1180
Câu 3.3: 8584
Câu 3.4: 120
Câu 3.5: 1379
Câu 3.6: 21
Câu 3.7: 11800
Câu 3.8: 5
Câu 3.9: 9750
Câu 3.10: 288