Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 1 có bảng ma trận đề thi
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22, bao gồm bảng ma trận đề thi và đáp án. Giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập kiến thức thật tốt để đạt kết quả cao trong bài thi học kì 2 sắp tới. Đồng thời đây cũng là tài liệu giúp thầy cô ra đề thi học kì 2 chuẩn các mức theo Thông tư 22. Mời thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án
Trường Tiểu học:……………… Họ và tên: .................................. Lớp:............................ | BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 - 2017 Môn: TOÁN – Lớp 1C Thời gian: 40 phút |
Câu 1: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Trong các số: 51, 19, 90, 59 số nào bé nhất
A. 51 B. 19 C. 90 D. 59
b) Trong các số: 10, 30, 50, 99 số tròn chục lớn nhất là.
A. 10 B. 30 C. 50 D. 99
Câu 2: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Số liền sau của 86 là:
A. 82 B. 85 C. 87 D. 81
b) Số liền trước của 90 là:
A. 79 B. 68 C. 89 D. 84
Câu 3: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống:
14 + □ = 68
A. 54 B. 74 C. 44 D. 52
Câu 4: (1 điểm – M2): Tính
a) 15 + 34 – 37 = b) 38 – 13 + 24 =
Câu 5: (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính:
6 + 53
67- 35
27 + 42
60 - 50
Câu 6: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Túi thứ nhất có 15 cái kẹo túi thứ hai có 21 cái kẹo. Hỏi cả hai túi có bao nhiêu cái kẹo.
A. 36 cái kẹo B. 37 cái kẹo C. 39 cái kẹo D. 26 cái kẹo
Câu 7: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Các số 73, 99, 89, 80 Theo thứ tự từ bé đến lớn
A: 73, 80, 89, 99 B: 99, 89, 80,73
C: 73, 89, 80,99 D: 80, 73, 89, 90
Câu 8: (1 điểm – M2): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
38 – 32 + 32 = ...........
A: 37 B: 38 C: 40 D: 39
Câu 9: (1 điểm – M3):
Hồng vẽ được 50 bông hoa, Mai vẽ hơn Hồng 9 bông hoa. Hỏi Mai vẽ được bao nhiêu bông hoa?
Giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 10: (1 điểm – M4): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Có mấy hình tam giác.
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
b) Có mấy hình vuông
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Ý B b) Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Ý C b) Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Câu 3: M2
Ý A (Đúng cho 1 điểm)
Câu 4: Tính M2
a) 15 + 34 - 37 = 49 - 37
= 12
b) 38 - 13 + 24 = 25 +24 (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
= 49
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
(Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm)
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
Ý A (Đúng cho 1 điểm)
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
Ý A (Đúng cho 1 điểm)
Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
Ý B (Đúng cho 1 điểm)
Câu 9: M3
Bài giải
Mai vẽ được số bông hoa là (Đúng 0,3 điểm)
50 + 9 = 59 ( bông hoa) (Đúng 0,4 điểm)
Đáp số: 59 bông hoa (Đúng 0,3 điểm)
Câu 10: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M4
a) Ý C b) Ý A (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)
Ma trận kiểm tra môn Toán lớp 1 học kì 2
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu / Số điểm | Mức 1 (4) | Mức 2 (3) | Mức 3 (2) | Mức 4 (1) | Tổng |
SỐ HỌC: - Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100. - Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100. | Số câu | 4 | 3 | 1 | 8 | |
Số điểm | 4 | 3 | 1 |
| 8 | |
ĐẠI LƯỢNG: - Đo, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. | Số câu | 1 | 1 | |||
Số điểm | 1 | 1 | ||||
HÌNH HỌC | Số câu | |||||
Số điểm | ||||||
GIẢI TOÁN: - Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính . | Số câu | 1 | 1 | |||
Số điểm | 1 |
| 1 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra
CHỦ ĐỀ | Số câu | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
SỐ HỌC | Số câu | 4 | 3 | 1 | 7 | 1 | |||||
Câu số | 1,2,6,7 |
| 3,4,8 |
|
| 5 |
|
|
|
| |
ĐẠI LƯỢNG | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số |
|
|
|
|
|
|
| 10 |
|
| |
HÌNH HỌC | Số câu | ||||||||||
Câu số | |||||||||||
GIẢI TOÁN | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số |
|
|
|
|
| 9 |
|
|
|
| |
CỘNG | 4 | 3 | 2 | 1 | 7 | 3 |