Đáp án thi Tìm hiểu Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng tỉnh Sóc Trăng 2021 - Tuần 3 Cuộc thi trực tuyến tìm hiểu Nghị quyết Đại hội đại biểu lần thứ XIII của Đảng và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Sóc Trăng lần thứ XIV

Cuộc thi trực tuyến tìm hiểu Nghị quyết Đại hội đại biểu lần thứ XIII của Đảng và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Sóc Trăng lần thứ XIV diễn ra từ ngày 05/7 - 23/7/2021, chia thành 3 tuần thi. Mỗi tuần thi có 10 câu hỏi dưới dạng trắc nghiệm và 1 câu hỏi phụ.

Nội dung cuộc thi xoay quanh Nghị quyết Đại hội đại biểu lần thứ XIII của Đảng và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Sóc Trăng. Mời các bạn cùng theo dõi gợi ý đáp án tuần 3 trong bài viết dưới đây của Download.vn:

Đáp án thi Tìm hiểu Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng tỉnh Sóc Trăng 2021 - Tuần 3

Câu 1. Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XIV đề ra chỉ tiêu về số lượng bác sĩ trên 1 vạn dân đến cuối nhiệm kỳ là bao nhiêu?

A. Đạt 6 bác sĩ/10.000 dân.
B. Đạt đạt 8 bác sĩ/10.000 dân.
C. Đạt 9 bác sĩ/10.000 dân.
D. Đạt 10 bác sĩ/10.000 dân

Câu 2. Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XIV đề ra chỉ tiêu đến cuối nhiệm kỳ, tỷ lệ huy động trẻ em, học sinh trong độ tuổi đến lớp là bao nhiêu?

A. Nhà trẻ đạt 30%, mẫu giáo đạt 90%; tiểu học đạt 99,5%;
B. Nhà trẻ đạt 25%, mẫu giáo đạt 95%; tiểu học đạt 98,5%;
C. Nhà trẻ đạt 25%, mẫu giáo đạt 95%; tiểu học đạt 99,5%;

Câu 3. Đại hội XIII của Đảng xác định “phải đặc biệt coi trọng và đẩy mạnh hơn nữa xây dựng, chỉnh đốn Đảng toàn diện” về những nội dung nào sau đây?

A. Về chính trị, tư tưởng, đạo đức, tổ chức và cán bộ;
B. Về chính trị, tư tưởng, đạo đức và tổ chức;
C. Về chính trị, tư tưởng, đạo đức và cán bộ;
D. Về chính trị, tư tưởng, tổ chức và cán bộ.

Câu 4. Theo báo cáo chính trị của Đại hội XIV của Đảng bộ tỉnh, đến cuối nhiệm kỳ (2015 – 2020) tỉnh Sóc Trăng có bao nhiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới?

A. 48 xã
B. 50 xã
C. 60 xã
D. 62 xã

Câu 5. Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Sóc Trăng lần thứ XIV (2020 – 2025) đề ra bao nhiêu chỉ tiêu cụ thể trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa xã hội, môi trường và xây dựng đảng, xây dựng hệ thống chính trị.

A. 23 chỉ tiêu
B. 24 chỉ tiêu
C. 25 chỉ tiêu
D. 26 chỉ tiêu

Câu 6. Những thành tựu đạt được trong 35 năm thực hiện công cuộc đổi mới đã khẳng định nội dung nào sau đây?

A. Đường lối đổi mới của Đảng ta là đúng đắn, sáng tạo;
B. Con đường đi lên CNXH của nước ta là phù hợp với thực tiễn Việt Nam và xu thế phát triển của thời đại
C. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố hàng đầu quyết định mọi thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
D. Bao gồm a,b,c

Câu 7. Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng đề ra chỉ tiêu về số lượng giường bệnh trên 1 vạn dân đến năm 2025 là bao nhiêu?

A. 20.000 giường bệnh/ 10.000 dân
B. 25.000 giường bệnh/ 10.000 dân
C. 30.000 giường bệnh/ 10.000 dân
D. 35.000 giường bệnh/ 10.000 dân

Câu 8. Đại hội XIII của Đảng xác định mục tiêu cụ thể phát triển đất nước đến năm 2030 như thế nào?

A. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, thu nhập cao;
B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình.
C. Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao;

Câu 9. Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Sóc Trăng lần thứ XIV (2020 – 2025) đề ra chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới (NTM), xã NTM nâng cao, xã NTM kiểu mẫu là:

A. Phấn đấu đến cuối NK có 72 xã đạt NTM, 32 xã NTM nâng cao, 8 xã NTM kiểu mẫu.
B. Phấn đấu đến cuối NK có 70 xã đạt NTM, 30 xã NTM nâng cao, 8 xã NTM kiểu mẫu.
C. Phấn đấu đến cuối NK có 68 xã đạt NTM, 30 xã NTM nâng cao, 8 xã NTM kiểu mẫu.

Câu 10. Báo cáo tổng kết công tác xây dựng Đảng đánh giá: Kết quả của công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng các nhiệm kỳ qua và nhiệm kỳ Đại hội XII đã góp phần rất quan trọng như thế nào đối với đất nước ta hiện nay

A. Có được cơ đồ, tiềm lực, vị thế và uy tín như ngày nay;
B. Đảng ta đoàn kết, thống nhất và trong sạch, vững mạnh hơn;
C. Niềm tin của nhân dân đối với Đảng được củng cố, tăng cường hơn, tạo nền tảng vững chắc đưa đất nước phát triển nhanh, bền vững trong những năm tới.
D. Bao gồm cả a,b,c

Đáp án thi Tìm hiểu Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng tỉnh Sóc Trăng 2021 - Tuần 2

Câu 1. Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XIV đề ra mục tiêu GRDP bình quân đầu nguời (theo giá hiện hành) đến cuối nhiệm kỳ là bao nhiêu?

A. đạt 65 triệu đồng/người/năm trở lên.
B. đạt 75 triệu đồng/người/năm trở lên.
C. đạt 85 triệu đồng/người/năm trở lên.
D. đạt 95 triệu đồng/người/năm trở lên.

Câu 2. Báo cáo tổng kết công tác xây dựng Đảng đánh giá: Kết quả của công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng các nhiệm kỳ qua và nhiệm kỳ Đại hội XII đã góp phần rất quan trọng như thế nào đối với đất nước ta hiện nay

A. Có được cơ đồ, tiềm lực, vị thế và uy tín như ngày nay;
B. Đảng ta đoàn kết, thống nhất và trong sạch, vững mạnh hơn;
C. Niềm tin của nhân dân đối với Đảng được củng cố, tăng cường hơn, tạo nền tảng vững chắc đưa đất nước phát triển nhanh, bền vững trong những năm tới.
D. Bao gồm cả a,b,c

Câu 3. Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Sóc Trăng lần thứ XIV ( 2020 – 2025) đề ra chỉ tiêu đến cuối nhiệm kỳ tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia là bao nhiêu

A. 80 %
B. 85 %
C. 90 %
D. 100%

Câu 4. Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Sóc Trăng đề ra chỉ tiêu đến cuối nhiệm kỳ đạt bao nhiêu giường bệnh/10.000 dân

A. 20 giường bệnh/ 10.000 dân
B. 25 giường bệnh/ 10.000 dân
C. 30 giường bệnh/ 10.000 dân
D. 35 giường bệnh/ 10.000 dân

Câu 5. Đại hội XIII của Đảng xác định Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 10 năm 2021 – 2030 đề ra chỉ tiêu phấn đấu nào sau đây?

A. Phấn đấu đến năm 2030, khoảng 90% số người sau độ tuổi nghỉ hưu được hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội hằng tháng và trợ cấp hưu trí xã hội;
B. Phấn đấu đến năm 2030, khoảng 80% số người sau độ tuổi nghỉ hưu được hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội hằng tháng và trợ cấp hưu trí xã hội;
C. Phấn đấu đến năm 2030, khoảng 60% số người sau độ tuổi nghỉ hưu được hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội hằng tháng và trợ cấp hưu trí xã hội.

Câu 6. Theo báo cáo chính trị của Đại hội XIV Đảng bộ tỉnh, đến cuối nhiệm kỳ (2015 – 2020) tỉnh Sóc Trăng có bao nhiêu trường đạt chuẩn quốc gia

A. 330/478 trường
B. 335/478 trường
C. 340/ 478 trường

Câu 7. Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Sóc Trăng lần thứ XIV (2020 – 2025) đề ra chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới (NTM), xã NTM nâng cao, xã NTM kiểu mẫu là:

A. Phấn đấu đến cuối NK có 72 xã đạt NTM, 32 xã NTM nâng cao, 8 xã NTM kiểu mẫu.
B. Phấn đấu đến cuối NK có 70 xã đạt NTM, 30 xã NTM nâng cao, 8 xã NTM kiểu mẫu.
C. Phấn đấu đến cuối NK có 68 xã đạt NTM, 30 xã NTM nâng cao, 8 xã NTM kiểu mẫu.

Câu 8. Theo báo cáo chính trị của Đại hội XIV của Đảng bộ tỉnh, đến cuối nhiệm kỳ (2015 – 2020) tỉnh Sóc Trăng có bao nhiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới?

A. 48 xã
B. 50 xã
C. 60 xã
D. 62 xã

Câu 9. Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XIV đề ra chỉ tiêu về số lượng bác sĩ trên 1 vạn dân đến cuối nhiệm kỳ là bao nhiêu?

A. Đạt 6 bác sĩ/10.000 dân.
B. Đạt đạt 8 bác sĩ/10.000 dân.
C. Đạt 9 bác sĩ/10.000 dân.
D. Đạt 10 bác sĩ/10.000 dân.

Câu 10. Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XIV đề ra chỉ tiêu đến cuối nhiệm kỳ, tỷ lệ huy động trẻ em, học sinh trong độ tuổi đến lớp là bao nhiêu?

A. Nhà trẻ đạt 30%, mẫu giáo đạt 90%; tiểu học đạt 99,5%;
B. Nhà trẻ đạt 25%, mẫu giáo đạt 95%; tiểu học đạt 98,5%;
C. Nhà trẻ đạt 25%, mẫu giáo đạt 95%; tiểu học đạt 99,5%;

Đáp án thi Tìm hiểu Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng tỉnh Sóc Trăng 2021 - Tuần 1

Câu 1. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng diễn ra trong mấy ngày, từ ngày nào đến ngày nào?

A. 7 ngày (26/01/2021 – 02/02/2021)
B. 6 ngày (26/01/2021 – 01/02/2021)
C. 8 ngày (25/01/2021 – 02/02/2021)
D. 7 ngày (25/01/2021 – 01/02/2021)

Câu 2. Phương châm chỉ đạo của Đại hội XIII của Đảng bao gồm các cụm từ nào sau đây?

A. “Đoàn kết - Dân chủ - Kỷ cương - Đổi mới”
B. “Đoàn kết - Dân chủ - Kỷ cương - Sáng tạo - Phát triển”
C. “Đoàn kết - Dân chủ - Đổi mới - Sáng tạo”
D. “Đoàn kết - Dân chủ - Kỷ cương - Đổi mới - Phát triển”

Câu 3. Đại hội XIII (2020 – 2025) đã bầu Ban chấp hành Trung ương Đảng gồm bao nhiêu ủy viên? Bao nhiêu ủy viên chính thức và bao nhiêu ủy viên dự khuyết?

A. 200 ủy viên, gồm 180 ủy viên chính thức và 20 ủy viên dự khuyết
B. 200 ủy viên, gồm 175 ủy viên chính thức và 25 ủy viên dự khuyết
C. 199 ủy viên, gồm 179 ủy viên chính thức và 20 ủy viên dự khuyết
D. 199 ủy viên, gồm 180 ủy viên chính thức và 19 ủy viên dự khuyết

Câu 4. Đại hội XIII của Đảng đề ra phương châm nhằm “thắt chặt mối quan hệ mật thiết giữa Đảng với Nhân dân, dựa vào Nhân dân để xây dựng Đảng” như thế nào?

A. “Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra, dân giám sát, dân đầu tư, dân hưởng thụ”
B. “Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra, dân giám sát, dân đóng góp, dân hưởng thụ”
C. “Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra, dân giám sát”
D. “Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra, dân giám sát, dân hưởng thụ”

Câu 5. Mục tiêu tổng quát về định hướng phát triển của nước ta đến giữa thế kỷ XXI là:

A. Đến giữa thế kỷ XXI, nước ta trở thành nước phát triển, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI, nước ta trở thành nước phát triển, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI, nước ta là nước phát triển, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.

Câu 6. Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XIV đề ra chỉ tiêu phấn đấu đến cuối nhiệm kỳ, sản lượng lúa đặc sản, chất lượng cao chiếm bao nhiêu % sản lượng lúa toàn tỉnh?

A. trên 80%
B. dưới 80%
C. đạt 80%

Câu 7. Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XIV đề ra chỉ tiêu giảm tỷ lệ hộ Khmer nghèo bình quân hằng năm là bao nhiêu %/năm?

A. Bình quân 1%-2%/năm
B. Bình quân 2%-3%/năm
C. Bình quân 3%-4%/năm
D. Bình quân 4%-5%/năm

Câu 8. Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XIV đề ra chỉ tiêu phấn đấu đến cuối nhiệm kỳ có bao nhiêu doanh nghiệp được thành lập mới?

A. Phấn đấu đến cuối nhiệm kỳ có 2.500 - 3.000 doanh nghiệp được thành lập mới.
B. Phấn đấu đến cuối nhiệm kỳ có 2.500 - 3.500 doanh nghiệp được thành lập mới.
C. Phấn đấu đến cuối nhiệm kỳ có 2.000 - 3.500 doanh nghiệp được thành lập mới.

Câu 9. Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Sóc Trăng lần thứ XIV xác định bao nhiêu nhiệm vụ trọng tâm và bao nhiêu đột phá trong nhiệm kỳ?

A. 3 nhiệm vụ trọng tâm và 3 đột phá
B. 4 nhiệm vụ trọng tâm và 2 đột phá
C. 5 nhiệm vụ trọng tâm và 3 đột phá
D. 6 nhiệm vụ trọng tâm và 2 đột phá

Câu 10. Chỉ tiêu hằng năm, tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị, công nghiệp, dịch vụ được thu gom và xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường là:

A. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 95%

Chia sẻ bởi: 👨 Minh Ánh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm