Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 1 Kiến thức cơ bản các dạng Toán lớp 1
Để giúp các thầy cô giáo và quý bậc phụ huynh năm được nội dung chương trình học môn Toán lớp 1, Download.vn xin gửi đến quý phụ huynh và quý thầy cô giáo bộ tài liệu tổng hợp chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 1. Tài liệu này tóm tắt kiến thức từng bài học của môn Toán lớp 1: kiến thức cần nắm, các bài tập cần ôn luyện.
Hi vọng với tài liệu này sẽ giúp các bậc phụ huynh hướng dẫn con em mình ôn tập và củng cố kiến thức môn Toán lớp 1 để chuẩn bị cho năm học mới và các kỳ thi. Ngoài ra, đây cũng là tài liệu hay để giúp các thầy cô giáo có thể tham khảo trong quá trình giảng dạy môn Toán lớp 1. Chúc các thầy cô giáo cùng các em học sinh sẽ có những tiết học hay.
Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 1
Bài tập cơ bản và nâng cao môn Toán lớp 1
Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán lớp 1
STT | Tên bài dạy | Yêu cầu cần đạt | Ghi chú, bài tập cần làm |
1 | Tiết học đầu tiên (tr4) | Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán. | Không |
2 | Nhiều hơn, ít hơn (tr6) | Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật. | Không |
3 | Hình vuông, hình tròn (tr7) | Nhận biết được hình vuông, hình tròn, nói đúng tên hình. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
4 | Hình tam giác (tr9) | Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình. | Không |
5 | Luyện tập (tr10) | Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới. | Bài 1, bài 2 |
6 | Các số 1, 2, 3 (tr11) | Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3; biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết thứ tự của các số 1, 2, 3. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
7 | Luyện tập (tr13) | Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3. | Bài 1, bài 2 |
8 | Các số 1, 2, 3, 4, 5 (tr14) | Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
9 | Luyện tập (tr16) | Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
10 | Bé hơn. Dấu < (tr17) | Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
11 | Lớn hơn. Dấu > (tr19) | Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
12 | Luyện tập (tr21) | Bước sử dụng các dấu <, > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2 < 3 thì có 3 > 2). | Bài 1, bài 2, bài 3 |
13 | Bằng nhau. Dấu = (tr22) | Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4 = 4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
14 | Luyện tập (tr24) | Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm vi 5. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
15 | Luyện tập chung (tr25) | Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm vi 6. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
16 | Số 6 (tr26) | Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
17 | Số 7 (tr28) | Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
18 | Số 8 (tr30) | Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 | Bài 1, bài 2, bài 3 |
19 | Số 9 (tr32) | Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
20 | Số 0 (tr34) | Viết được số 0; đọc, đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. | Bài 1, bài 2 (dòng 2), bài 3 (dòng 3), bài 4 (cột 1, 2) |
21 | Số 10 (tr36) | Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. | Bài 1, bài 4, bài 5 |
22 | Luyện tập (tr38) | Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. | Bài 1, bài 3, bài 4 |
23 | Luyện tập chung (tr40) | Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. | Bài 1, bài 3, bài 4 |
24 | Luyện tập chung (tr42) | So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
25 | Kiểm tra | Tập trung vào đánh giá: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10; nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. | Không |
26 | Phép cộng trong phạm vi 3 (tr44) | Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
27 | Luyện tập (tr45) | Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng | Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1), bài 5 (a) |
28 | Phép cộng trong phạm vi 4 (tr47) | Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4 | Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1), bài 4 |
29 | Luyện tập (tr48) | Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. | Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3 |
30 | Phép cộng trong phạm vi 5 (tr49) | Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. | Bài 1, bài 2, bài 4 (a) |
31 | Luyện tập (tr50) | Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. | Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1), bài 5 |
32 | Số 0 trong phép cộng (tr51) | Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
33 | Luyện tập (tr52) | Biết phép cộng với số 0; thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
34 | Luyện tập chung (tr53) | Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. | Bài 1, bài 2, bài 4 (a) |
35 | Kiểm tra giữa học kì I | Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; biết cộng các số trong phạm vi 5; nhận biết các hình đã học. | Không |
36 | Phép trừ trong phạm vi 3 (tr54) | Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
37 | Luyện tập (tr55) | Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. | Bài 1 (cột 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 2, 3), bài 4 |
38 | Phép trừ trong phạm vi 4 (tr56) | Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. | Bài 1 (cột 1, 2), bài 2, bài 3 |
39 | Luyện tập (tr57) | Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. | Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3, bài 5 (a) |
40 | Phép trừ trong phạm vi 5 (tr58) | Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. | Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3, bài 4 (a) |
41 | Luyện tập (tr60) | Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. | Bài 1, bài 2 (cột 1, 3), bài 3 (cột 1, 3), bài 4 |
42 | Số 0 trong phép cộng (tr61) | Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau; một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. | Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 |
43 | Luyện tập (tr62) | Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. | Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4 (cột 1, 2), bài 5 (a) |
44 | Luyện tập chung (tr63) | Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau. | Bài 1 (b), bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 2, 3), bài 4 |
45 | Luyện tập chung (tr64) | Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. | Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1, 2), bài 4 |
46 | Phép cộng trong phạm vi 6 (tr65) | Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. | Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 (cột 1, 2), bài 4 |
47 | Phép trừ trong phạm vi 6 (tr66) | Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. | Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4 |
48 | Luyện tập (tr67) | Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6. | Bài 1 (dòng 1), bài 2 (dòng 1), bài 3 (dòng 1), bài 4 (dòng 1), bài 5 |
49 | Phép cộng trong phạm vi 7 (tr68) | Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. | Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3 (dòng 1), bài 4 |
50 | Phép trừ trong phạm vi 7 (tr69) | Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ | Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 1), bài 4 |
51 | Luyện tập (tr70) | Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. | Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 1, 3), bài 4 (cột 1, 2) |
52 | Phép cộng trong phạm vi 8 (tr71) | Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. | Bài 1, bài 2 (cột 1, 3,4), bài 3 (dòng 1), bài 4 (a) |
53 | Phép trừ trong phạm vi 8 (tr73) | Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. | Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1), bài 4 (viết 1 phép tính) |
54 | Luyện tập (tr75) | Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. | Bài 1 (cột 1, 2), bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4 |
55 | Phép cộng trong phạm vi 9 (tr76) | Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. | Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3 (cột 1), bài 4 |
56 | Phép trừ trong phạm vi 9 (tr78) | Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. | Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 (bảng 1), bài 4 |
57 | Luyện tập (tr80) | Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. | Bài 1 (cột 1, 2), bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1, 3), bài 4 |
58 | Phép cộng trong phạm vi 10 (tr81) | Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
59 | Luyện tập (tr82) | Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. | Bài 1, bài 2, bài 4, bài 5 |
60 | Phép trừ trong phạm vi 10 (tr83) | Làm được tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. | Bài 1, bài 4 |
61 | Luyện tập (tr85) | Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. | Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 |
62 | Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 (tr86) | Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. | Bài 1, bài 3 |
63 | Luyện tập (tr88) | Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. | Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (phần 1), bài 3 (dòng 1), bài 4 |
64 | Luyện tập chung (tr89) | Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. | Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 4, 5, 6, 7), bài 4, bài 5 |
65 | Luyện tập chung (tr90) | Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự qui định; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. | Bài 1 (cột 3, 4), bài 2, bài 3 |
66 | Luyện tập chung (tr91) | Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10; biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. | Bài 1, bài 2 (a, b, cột 1), bài 3 (cột 1, 2), bài 4 |
67 | Luyện tập chung (tr92) | Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác. | Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3, bài 4 |
68 | Kiểm tra cuối học kì I | Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cộng, trừ trong phạm vi 10; nhận dạng các hình đã học; viết phép tính thích hợp với hình vẽ. | Không |
69 | Điểm. Đoạn thẳng (tr94) | Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm, đoạn thẳng; kẻ được đoạn thẳng. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
70 | Độ dài đoạn thẳng (tr96) | Có biểu tượng về "dài hơn", "ngắn hơn"; có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng; biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
71 | Thực hành đo độ dài (tr98) | Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân; thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học. | Thực hành đo bằng que tính, gang tay, bước chân |
72 | Một chục. Tia số (tr99) | Nhận biết ban đầu về 1 chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị: 1 chục = 10 đơn vị; biết đọc và viết số trên tia số. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
73 | Mười một, mười hai (tr101) | Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
74 | Mười ba, mười bốn, mười lăm (tr103) | Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5); biết đọc, viết các số đó. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
75 | Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín (tr105) | Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9); biết đọc, biết viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
76 | Hai mươi. Hai chục (tr107) | Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
77 | Phép cộng dạng 14 + 3 (tr108) | Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. | Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 2, 3), bài 3 (phần 1) |
78 | Luyện tập (tr109) | Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3. | Bài 1 (cột 1, 2, 4), bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3 (cột 1, 3) |
79 | Phép trừ dạng 17 - 3 (tr110) | Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm dạng 17 - 3. | Bài 1 (a), bài 2 (cột 1, 3), bài 3 (phần 1) |
80 | Luyện tập (tr111) | Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 - 3. | Bài 1, bài 2 (cột 2, 3, 4), bài 3 (dòng 1) |
81 | Phép trừ dạng 17 - 7 (tr112) | Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 - 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. | Bài 1 (cột 1, 3, 4), bài 2 (cột 1, 3), bài 3 |
82 | Luyện tập (tr113) | Thực hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. | Bài 1 (cột 1, 3, 4), bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3 (cột 1, 2), bài 5 |
83 | Luyện tập (tr114) | Biết tìm số liền trước, số liền sau. Biết cộng, trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 20. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (cột 1, 3), bài 5 (cột 1, 3) |
84 | Baài toán có lời văn (tr115) | Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số (điều đã biết) và câu hỏi (điều cần tìm). Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ. | 4 bài toán trong bài học |
85 | Baài toán có lời văn (tr117) | Hiểu đề toán: cho gì? hỏi gì? Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
86 | Xăng-ti-mét. Đo độ dài (tr119) | Biết xăng-ti-mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng-ti-mét viết tắt là cm; biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
87 | Luyện tập (tr121) | Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
88 | Luyện tập (tr122) | Biết giải bài toán và trình bày bài giải; biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài. | Bài 1, bài 2, bài 4 |
89 | Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước (tr123) | Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
90 | Luyện tập chung (tr124) | Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
91 | Luyện tập chung (tr125) | Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải bài toán có nội dung hình học. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
92 | Các số tròn chục (tr126) | Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
93 | Luyện tập (tr128) | Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục; bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị). | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
94 | Cộng các số tròn chục (tr129) | Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90; giải được bài toán có phép cộng. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
95 | Luyện tập (tr130) | Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục; bước đầu biết về tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng. | Bài 1, bài 2 (a), bài 3, bài 4 |
96 | Cộng các số tròn chục (tr131) | Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có lời văn. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
97 | Luyện tập (tr132) | Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có phép cộng. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
98 | Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình (tr133) | Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình; biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
99 | Luyện tập chung (tr135) | Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục; biết giải toán có một phép cộng. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
100 | Kiểm tra giữa học kì II | Tập trung vào đánh giá: Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100; trình bày bài giải bài toán có một phép tính cộng; nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. | Không |
101 | Các số có hai chữ số (tr136) | Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50. | Bài 1, bài 3, bài 4 |
102 | Các số có hai chữ số (tiếp theo) (tr138) | Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
103 | Các số có hai chữ số (tiếp theo) (tr140) | Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
104 | So sánh các số có hai chữ số (tr142) | Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. | Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (a, b), bài 4 |
105 | Luyện tập (tr144) | Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. | Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3 (cột a, b), bài 4 |
106 | Bảng các số từ 1 đến 100 (tr145) | Nhận biết được 100 là số liền sau của 99; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
107 | Luyện tập (tr146) | Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số, thứ tự số. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
108 | Luyện tập chung (tr147) | Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết giải toán có một phép tính cộng. | Bài 1, bài 2, bài 3 (b, c), bài 4, bài 5 |
109 | Giải toán có lời văn (tiếp theo) (tr148) | Hiểu bài toán có một phép trừ: bài toán cho biết gì? hỏi gì? Biết trình bày bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số. | Bài 1, bài 2, bài 3 trong bài học |
110 | Luyện tập (tr150) | Biết giải bài toán có phép trừ; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 20. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
111 | Luyện tập (tr151) | Biết giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có một phép trừ. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
112 | Luyện tập chung (tr152) | Biết lập đề toán theo hình vẽ, tóm tắt đề toán; biết cách giải và trình bày bài giải bài toán. | Bài 1, bài 2 |
113 | Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ) (tr154) | Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
114 | Luyện tập (tr156) | Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính; biết tính nhẩm. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
115 | Luyện tập (tr157) | Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100; biết tính nhẩm, vận dụng để cộng các số đo độ dài. | Bài 1, bài 2, bài 4 |
116 | Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) (tr158) | Biết đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số; biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
117 | Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) (tr159) | Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ) dạng 65 - 30, 36 - 4. | Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 3) |
118 | Luyện tập (tr160) | Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ). | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 5 |
119 | Các ngày trong tuần lễ (tr161) | Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần; biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
120 | Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 (tr162) | Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng, trừ nhẩm; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
121 | Luyện tập (tr163) | Thực hiện được các phép tính cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
122 | Đồng hồ. Thời gian (tr164) | Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời gian. | Không |
123 | Thực hành (tr165) | Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
124 | Luyện tập (tr167) | Biết xem giờ đúng; xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ; bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
125 | Luyện tập chung (tr168) | Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm; biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
126 | Luyện tập chung (tr169) | Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số, so sánh hai số; làm tính với số đo độ dài; giải toán có một phép tính. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
127 | Kiểm tra | Tập trung vào đánh giá: Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); xem giờ đúng; giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép tính trừ. | Không |
128 | Ôn tập: Các số đến 10 (tr170) | Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10; biết đo độ dài đoạn thẳng. | Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3, bài 4, bài 5 |
129 | Ôn tập: Các số đến 10 (tr171) | Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ; biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
130 | Ôn tập: Các số đến 10 (tr172) | Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
131 | Ôn tập: Các số đến 10 (tr173) | Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng, phép trừ; biết giải bài toán có lời văn. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
132 | Ôn tập: Các số đến 100 (tr174) | Biết đọc, viết, đếm các số đến 100; biết cấu tạo số có hai chữ số; biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. | Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 2, 3), bài 4 (cột 1, 2, 3, 4) |
133 | Ôn tập: Các số đến 100 (tr175) | Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100; biết viết số liền trước, số liền sau của một số; biết cộng, trừ số có hai chữ số. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
134 | Ôn tập: Các số đến 100 (tr176) | Thực hiện được cộng, trừ số có hai chữ số; xem giờ đúng; giải được bài toán có lời văn. | Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 1, 2), bài 4, bài 5 |
135 | Ôn tập: Các số đến 100 (tr177) | Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); giải được bài toán có lời văn; đo được độ dài đoạn thẳng. | Bài 1, bài 2 (a, c), bài 3 (cột 1, 2), bài 4, bài 5 |
136 | Luyện tập chung (tr178) | Đọc, viết, so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn. | Bài 1, bài 2 (b), bài 3 (cột 2, 3), bài 4, bài 5 |
137 | Luyện tập chung (tr179) | Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 |
138 | Luyện tập chung (tr180) | Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn. | Bài 1, bài 2 (cột 1, 2), bài 3 (cột 1, 2), bài 4 |
139 | Luyện tập chung (tr181) | Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 |
140 | Kiểm tra cuối năm | Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số; cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100; đo, vẽ đoạn thẳng; giải bài toán có lời văn. | Không |