100 câu hỏi ôn tập môn Toán lớp 7 Bài tập ôn tập lớp 7 môn Toán có đáp án

100 câu hỏi ôn tập môn Toán lớp 7 là tài liệu luyện thi không thể thiếu dành cho các học sinh lớp 7 chuẩn bị thi học kì 2. Tài liệu bao gồm các dạng bài trắc nghiệm Đại số và Hình học trọng tâm trong chương trình Toán 7.

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 được biên soạn khoa học, phù hợp với mọi đối tượng học sinh có học lực từ trung bình, khá đến giỏi. Với nhiều ý hỏi, phủ kín các dạng toán thường xuyên xuất hiện trong các đề thi. Qua đó giúp học sinh củng cố, nắm vững chắc kiến thức nền tảng, vận dụng với các bài tập cơ bản; học sinh có học lực khá, giỏi nâng cao tư duy và kỹ năng giải đề với các bài tập vận dụng nâng cao. Vậy sau đây là 100 câu hỏi trắc nghiệm Toán 7, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

100 câu hỏi ôn tập môn Toán lớp 7

I. Câu hỏi trắc nghiệm Toán 7

Câu 1: Cho tam giác ABC, góc A = 640, góc B = 800. Tia phân giác góc BAC cắt BC tại D.

Số đo của góc là bao nhiêu?

A. 70o
B. 102o
C. 88o
D. 68o

Câu 2: Đơn thức -1/2 xy2 đồng dạng với:

A. -1/2 x2y
B. x2y2
C. xy2
D. -1/2 xy

Câu 3: Cho tam giác đều ABC độ dài cạnh là 6cm. Kẻ AI vuông góc với BC. Độ dài cạnh AI là:

A. 3√3 cm
B. 3 cm
C. 3√2 cm
D. 6√3 cm

Câu 4: Tìm n ϵ N, biết 3n.2n = 216, kết quả là:

A. n = 6
B. n = 4
C. n = 2
D. n = 3

Câu 5: Xét các khẳng định sau. Tìm khẳng định đúng. Ba đường trung trực của một tam giác đồng qui tại một điểm gọi là:

A. Trọng tâm của tam giác
B. Tâm đường tròn ngoại tiếp
C. Trực tâm của tam giác
D. Tâm đường tròn nội tiếp

Câu 6: Cho tam giác ABC có gó A = 500; góc B : góc C = 2 : 3. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A. AC < AB < BC
B. BC < AC < AB
C. AC < BC < AB
D. BC < AB < AC

Câu 7: Cho điểm P (-4; 2). Điểm Q đối xứng với điểm P qua trục hoành có tọa độ là:

A. Q(4; 2)
B. Q(-4; 2)
C. Q(2; -4)
D. Q(-4; -2)

Câu 8: Xét các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng. Trong một tam giác giao điểm của ba trung tuyến gọi là:

A. Trọng tâm tam giác
B. Trực tâm tam giác
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác

Câu 9:

P(x) = x2 - x3 + x4 và Q(x) = -2x2 + x3 – x4 + 1 và R(x) = -x3 + x2 +2x4.

P(x) + R(x) là đa thức:

A. 3x4 + 2x2
B. 3x4
C. -2x3 + 2x2
D. 3x4 - 2x3 + 2x2

Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Độ dài trung tuyến AM là:

A. 8cm
B. √54cm
C. √44cm
D. 6cm

Câu 11: Tính: 3 1/4 + 2 1/6 - 1 1/4 - 4 5/6 = ?

A. -5/6
B. -2/3
C. 3/8
D. 3/2

Câu 12: Tìm n ϵ N, biết 2n+2 + 2n = 20, kết quả là:

A. n = 4
B. n = 1
C. n = 3
D. n = 2

Câu 13: Trong các số sau số nào là nghiệm thực của đa thức: P(x) = x2 –x - 6

A. 1
B. -2
C. 0
D. -6

Câu 14: Tìm n ϵ N, biết 4n/3n = 64/27, kết quả là:

A. n = 2
B. n = 3
C. n = 1
D. n = 0

Câu 15: Tính (155 : 55).(35 : 65)

A. 243/32
B. 39/32
C. 32/405
D. 503/32

.............

II. Đáp án bài tập trắc nghiệm Toán 7

Câu Đáp án
1D
2C
3A
4D
5B
6B
7D
8A
9D
10A
11B
12D
13B
14B
15A
16C
17B
18D
19A
20C
21A
22C
23A
24B
25B
26A
27C
28D
29C
30D
31D
32D
33B
34C
35A
36A
37D
38D
39D
40C
41D
42B
43A
44D
45D
46D
47B
48B

...........

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Chia sẻ bởi: 👨 Download.vn
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 2.975
  • Lượt xem: 22.471
  • Dung lượng: 187,6 KB
Liên kết tải về

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo