Các dạng toán trắc nghiệm góc lượng giác và công thức lượng giác Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 10

Mời quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 10 tham khảo tài liệu Các dạng toán trắc nghiệm góc lượng giác và công thức lượng giác được Download.vn đăng tải sau đây.

Các dạng toán trắc nghiệm góc lượng giác và công thức lượng giác là tài liệu cực kì hữu ích, tuyển chọn các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chủ đề góc lượng giác và công thức lượng giác trong chương trình Đại số 10 chương 6. Qua tài liệu này các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố kiến thức để giải nhanh các bài tập Toán lớp 10. Mời các tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Các dạng toán trắc nghiệm góc lượng giác và công thức lượng giác

CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng
hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 1
TOÁN 10
0D6-1
Con
tents
PHẦN A
. CÂU HỎI ......................................................................................................................................................... 1
DẠNG 1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA RADIAN VÀ ĐỘ ........................................................................................................ 1
DẠNG 2. ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN........................................................... 2
PHẦN B. LỜI GIẢI ......................................................................................................................................................... 4
DẠNG 1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA RADIAN VÀ ĐỘ ........................................................................................................ 4
DẠNG 2. ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN........................................................... 5
PHẦN A. CÂU HỎI
DẠNG 1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA RADIAN VÀ ĐỘ
Câu 1. Số đo theo đơn vị rađian của góc
31
5
A.
7
2
. B.
7
4
. C.
2
7
. D.
4
7
.
Câu 2. Cung tròn có số đo là
5
4
. Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
A.
5
. B.
1
5
. C.
1
72
. D.
22
5
.
Câu 3. Cung tròn có số đo là
. Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.
A.
30
. B.
45
. C.
90
. D.
1
80
.
Câu 4. Góc
0
6
3 48 '
bằng (với
3
,1416
)
A.
1
,113
. B.
1
,108
. C.
1
,107
. D.
1
,114
.
Câu 5. Góc có số đo
2
5
đổi sang độ là:
A.
0
135 .
B.
0
72 .
C.
0
270 .
D.
0
240 .
Câu 6. Góc có số đo
0
108
đổi ra rađian là:
A.
3
5
. B.
10
. C.
3
2
. D.
4
.
Câu 7. Góc có số đo
9
đổi sang độ là:
A.
0
25 .
B.
0
15 .
C.
0
18 .
D.
0
20 .
Câu 8. Cho
2
2
a k
. Tìm
k
để
1
0 11
a
A.
7
k
. B.
5
k
. C.
4
k
. D.
6
k
.
Câu 9. Một bánh xe có
7
2
răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển
1
0
răng là:
GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 2
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
40
. D.
0
50
.
Câu 10. Đổi số đo góc
0
105
sang rađian.
A.
7
12
. B.
9
12
. C.
5
8
. D.
5
12
.
Câu 11. Số đo góc
0
22 30
đổi sang rađian là:
A.
5
. B.
8
. C.
7
12
. D.
6
.
Câu 12. Một cung tròn số đo
0
45
. y chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau
đây.
A.
2
B.
C.
4
D.
3
Câu 13. Góc có số đo
24
đổi sang độ là:
A.
0
7 .
B.
0
7 30 .
C.
0
8 .
D.
0
8 30 .
Câu 14. Góc có số đo
0
120
đổi sang rađian là:
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
4
. D.
10
.
DẠNG 2. ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 15. Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài
10,57cm
kim phút dài
13,34cm
.Trong 30 phút mũi kim
giờ vạch lên cung tròn có độ dài là
A.
2, 78cm
. B.
2, 77cm
. C.
2, 76cm
. D.
2,8cm
.
Câu 16. Cung tròn bán kính bằng
8, 43cm
có số đo
3,85
rad
có độ dài là
A.
32, 46cm
. B.
32, 47cm
. C.
32, 5cm
. D.
32, 45cm
.
Câu 17. Trên đường tròn với điểm gốc
A
. Điểm
M
thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác
AM
số đo
60
. Gọi
N
là điểm đối xứng với điểm
M
qua trục
Oy
, số đo cung
AN
A.
120
hoặc
240
. B.
120 360 ,k k
.
C.
120
. D.
240
.
Câu 18. Trong 20 giây bánh xe của xe gắn y quay được 60 vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn y
đã đi được trong vòng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng
6,5cm
(lấy
3,1416
)
A.
22043cm
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19. Trên đường tròn bán kính
15
r
, độ dài của cung có số đo
0
50
là:
A.
180
15.l
. B.
15
.
180
l
C.
180
15. .50
l
. D.
750
l
.
Câu 20. Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng):
5 25 19
, , ,
6 3 3 6
, Các cung
nào có điểm cuối trùng nhau:
A.
;
. B.
, ,
. C.
, ,
.
D.
;
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP ĐT:0946798489
Tổng
hợp: Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 3
Câu 21. Cho
L
,
M
,
N
,
P
lần lượt là điểm chính giữa các cung
A
B
,
BC
,
CD
,
D
A
. Cung
mút đầu
trùng với
A
và số đo
3
4
k
. Mút cuối của
ở đâu?
A.
L
hoặc
N
. B.
M
hoặc
P
. C.
M
hoặc
N
. D.
L
hoặc
P
.
Câu 22. Trên đường tròn bán kính
5
r
, độ dài của cung đo
8
là:
A.
8
l
. B.
8
r
l
. C.
5
8
l
. D. kết quả khác.
Câu 23. Một đường tròn có bán kính
10R
cm
. Độ dài cung
40
o
trên đường tròn gần bằng
A.
1
1cm
. B.
1
3cm
. C.
7
cm
. D.
9
cm
.
Câu 24. Biết một số đo của góc
3
, 2001
2
Ox Oy
. Giá trị tổng quát của góc
,
O
x Oy
là:
A.
3
,
2
Ox
Oy k
. B.
,
2Ox Oy k
.
C.
,
2
O
x Oy k
. D.
,
2
2
Ox Oy k
.
Câu 25. Cung nào sau đây có mút trung với B hoặc B’?
A.
0
0
90 360
a k
. B.
0
0
–90 180
a k
.
C.
2
2
k
. D.
2
2
k
.
Câu 26. Cung
có mút đầu là
A
và mút cuối là
M
thì số đo của
là:
A.
3
2
4
k
. B.
3
2
4
k
. C.
3
4
k
. D.
3
4
k
.
Câu 27. (KSCL lần 1 lớp 11 Yên Lạc-Vĩnh Phúc-1819) Trên hình vẽ hai điểm
,M N
biểu diễn các cung
có số đo là:
A.
2
3
x
k
. B.
3
x
k
. C.
3
x
k
. D.
.
3
2
x k
.
Câu 28. Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M xác định bởi
3
AM
þ
. Gọi
1
M
điểm đối
xứng của M qua trục
O
x
. Tìm số đo của cung lượng giác
1
.AM
þ
A.
1
5
2 ,
3
AM k k
þ
B.
1
2 ,
3
AM k k
þ
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh