Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Tài liệu cao cấp không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro.
Tìm hiểu thêm »Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí 6, 7, 8, 9 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 mang đến 13 đề kiểm tra có đáp án giải chi tiết kèm theo bản đặc tả đề thi.
TOP 13 đề thi học kì 1 Địa lí 6, 7, 8, 9 Kết nối tri thức năm 2025 được biên soạn hoàn toàn theo Công văn 7991 với rất nhiều cấu trúc khác nhau, tùy theo yêu cầu của từng Sở mà các thầy cô ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Qua bộ đề thi cuối kì 1 Địa lí 6, 7, 8, 9 giúp giáo viên kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng của học sinh sau một học kì. Đồng thời giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề, thời gian làm bài và cách trình bày, từ đó tự tin bước vào kì thi chính thức. Vậy sau đây là nội dung bộ đề thi cuối kì 1 Địa lí THCS sách Kết nối tri thức mời các bạn tải tại đây.
Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí 6, 7, 8, 9 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026 gồm:
- Bộ đề thi học kì 1 Địa lí 6 Kết nối tri thức có cấu trúc như sau.
- Bộ đề thi học kì 1 Địa lí 7 Kết nối tri thức có cấu trúc như sau.
- Bộ đề thi học kì 1 Địa lí 8 Kết nối tri thức có cấu trúc như sau.
- Bộ đề thi học kì 1 Địa lí 9 Kết nối tri thức có cấu trúc như sau.


>> Nội dung bản đặc tả có đầy đủ trong file tải về
A. Trắc nghiệm (7,0 điểm).
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0đ)
Câu 1. Trong hệ mặt trời, theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất ở vị trí thứ
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 2. Trái Đất tự quay quanh trục tưởng tượng trong thời gian là
A.15 giờ.
B. 20 giờ.
C. 24 giờ.
D. 365 giờ.
Câu 3. Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban đêm diễn ra
A. Dài nhất.
B. Bằng ban ngày.
C. Ngắn nhất.
D. Khó xác định.
.....
Phần II. (2 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Không khí là hỗn hợp khí bao quanh Trái Đất, có vai trò vô cùng quan trọng đối với sự sống và các hoạt động tự nhiên. Trong không khí, ô xi chiếm khoảng 21% và là thành phần thiết yếu cho sự hô hấp của con người, động vạt cũng như quá trình trao đổi chất ở thực vật. Không khí giúp điều hòa sự sống, điều hòa khí hậu, tham gia vào chu trình nước và còn là môi trường truyền âm thanh. Riêng ô xi là khí duy trì sự cháy, được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp, y học và đời sống hằng ngày. Nhờ có không khí và ô xi, Trái Đất mới trở thành một hành tinh có sự sống phong phú và phát triển như hiện nay.
A. Hơi nước trong khí quyển cần thiết trong quá trình tạo ra các hiện tượng thời tiết và cần thiết cho sự sống.
B. Oxy cần thiết cho quá trình quang hợp.
C. Carbonic cần thiết cho quá trình quang hợp.
D. Tầng đối lưu có độ dày lớn nhất.
...............
>> Nội dung đề thi có đầy đủ trong file tải về
>> Nội dung đáp án đề thi vẫn còn trong file tải về
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề thi học kì 1 môn Địa lí 6 KNTT!


.............
Bản đặc tả có đầy đủ trong file tải về
|
UBND XÃ………….. TRƯỜNG THCS……………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM 2025 - 2026 MÔN Địa lí LỚP 7 Thời gian làm bài: … phút |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0đ)
Từ câu 1 đến câu 12 HS trả lời mỗi câu chỉ chọn 1 đáp án đúng nhất
Câu 1. Đới khí hậu cực và cận cực của Châu Âu phân bố ở khu vực
A. Đông Âu
B. Tây Âu
C. Bắc Âu
D. Nam Âu
Câu 2. Ý nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu?
A. Nằm ở phía tây của lục địa Á – Âu.
B. Nằm ở cả bán cầu Tây và bán cầu Đông.
C. Cả bốn phía: bắc, nam, đông, tây đều giáp với biển và đại dương.
D. Nằm chủ yếu trong đới ôn hoà của bán cầu Bắc
Câu 3. Dân cư châu Á tập trung đông ở các khu vực:
A. Nam Á, Đông Nam Á, Tây Á.
B. Nam Á, Đông Nam Á, phía đông của Đông Á.
C. Bắc Á, Trung Á, Tây Á, Đông Á.
D. Đông Á, Đông Nam Á, Trung Á .
Câu 4. Ở Đông Nam Á, vào mùa đông có gió
A. hướng đông nam, thời tiết lạnh và ẩm.
B. hướng đông bắc, thời tiết lạnh và khô.
C. hướng tây bắc, thời tiết lạnh và ẩm.
D. hướng đông nam, thời tiết lạnh và khô.
............
Câu 12. Sông nào dài nhất thế giới, chảy qua châu Phi?
A. Sông Nin
B. Sông Amadôn
C. Sông Công-gô
D. Sông Ni-giê
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0đ)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2, trong mỗi ý A)B)C)D) ở mỗi câu học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trích đoạn SGK lịch sử và địa lí 7 bộ sách cánh diều trang 114 có viết “ Toàn bộ châu Phi được xem như 1 cao nguyên khổng lồ với độ cao trung bình là 750m, trên đó chủ yếu là các sơn nguyên xen bồn địa thấp. châu Phi có rất ít núi cao và đồng bằng thấp.”
A. Dãy núi trẻ Atlat nằm ở phía Bắc châu Phi
B. Các sơn nguyên cao tập trung ở phía Tây Bắc
C. Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới
D. Khu vực Nam phi có địa hình thấp hơn Bắc Phi
Câu 2. Cho nhận định sau: Khu vực Nam Á là nơi ra đời của rất nhiều tôn giáo lớn trên thế giới như Ấn Độ giáo, Phật giáo, Ki-tô giáo, Hồi giáo. Từ đó các tôn giáo đã phát triển ra nhiều khu vực khác trên thế giới. Tôn giáo có ảnh hưởng lớn đến đời sống, văn hóa và kiên trúc của các quốc gia.
A. Phật giáo và Ấn độ giáo được ra đời ở Nam Á
B. Ki-tô giáo, Hồi giáo được ra đời ở Tây Á
C. Tôn giáo chủ yếu ở Việt Nam là Ki-tô giáo và Hồi giáo
D. Tôn giáo có ảnh hưởng lớn đến đời sống, văn hóa và kiên trúc của mỗi quốc gia.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0đ)
Từ câu 1 đến câu 8 HS điền câu trả lời vào dấu (….)
Câu 1. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên có giá trị nhất ở Bắc Á là khoáng sản, rừng và ……………………….
Nội dung đề thi vẫn còn trong file tải về
Đáp án có đầy đủ trong file tải về
....................
Mời các bạn tải file về để xem trọn bộ đề thi và đáp án


.............
Bản đặc tả có đầy đủ trong file tải về
|
UBND XÃ………….. TRƯỜNG THCS……………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM 2025 - 2026 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài: … phút |
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1 (0,25 điểm – Nhận biết). Vị trí địa lí của Việt Nam nằm ở:
A. Trung tâm châu Á
B. Phía Đông bán đảo Đông Dương
C. Trung tâm Đông Nam Á lục địa
D. Giữa đại dương Thái Bình Dương
Câu 2 (0,25 điểm – Nhận biết). Việt Nam tiếp giáp với quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia
B. Thái Lan, Myanmar, Philippines
C. Indonesia, Malaysia, Singapore
D. Trung Quốc, Thái Lan, Myanmar
Câu 3 (0,25 điểm – Thông hiểu). Đặc điểm nổi bật của địa hình Việt Nam là:
A. Núi chiếm diện tích lớn, đồng bằng hẹp
B. Núi cao hiểm trở chiếm phần lớn diện tích
C. Đồng bằng rộng lớn chiếm đa số diện tích
D. Cao nguyên bazan bằng phẳng chiếm chủ yếu
Câu 4 (0,25 điểm – Nhận biết). Đồng bằng châu thổ lớn nhất ở Việt Nam là:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng duyên hải miền Trung
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Cao nguyên Trung Bộ
Câu 5 (0,25 điểm – Nhận biết). Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Việt Nam là:
A. Sắt
C. Bôxit
B. Than đá
D. Dầu khí
Câu 6 (0,25 điểm – Nhận biết). Đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam là:
A. Nhiệt đới gió mùa ẩm
C. Hàn đới gió mùa lạnh
B. Ôn đới lục địa khắc nghiệt
D. Khí hậu cận xích đạo khô nóng
........
Đề thi vẫn còn trong file tải
Đánh dấu X vào các ô Đ (đúng), S (Sai) thích hợp trong bảng cho các Câu 13-14
Câu 13 (1,0 điểm – Thông hiểu). Đánh dấu Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các ý sau về vị trí và địa hình Việt Nam:
|
Ý kiến |
Đ |
S |
|
1. Việt Nam nằm ở rìa phía Đông bán đảo Đông Dương. |
|
|
|
2. Núi chiếm khoảng 3/4 diện tích lãnh thổ. |
|
|
|
3. Đồng bằng sông Hồng lớn nhất cả nước. |
|
|
|
4. Địa hình nước ta chủ yếu thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam. |
|
|
Câu 14 (1,0 điểm – Thông hiểu). Đánh dấu Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các ý sau về khí hậu – thủy văn Việt Nam:
|
Ý kiến |
Đ |
S |
|
1. Khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa. |
|
|
|
2. Lượng mưa trung bình năm ở Việt Nam thường trên 1.500 mm. |
|
|
|
3. Hệ thống sông ngòi Việt Nam phân bố đều, mật độ dày. |
|
|
|
4. Thủy văn nước ta không chịu ảnh hưởng của khí hậu. |
|
|
Câu 15 (1,0 điểm – Thông hiểu). Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Khí hậu Việt Nam có đặc điểm chung là ……… (1) ……… gió mùa ẩm, có sự ………… (2) …… theo không gian và thời gian; mùa hạ thường ……… (3) ……… và mưa nhiều, mùa đông thường ……… (4) ……… và ít mưa.
...........
Nội dung đề thi vẫn còn trong file tải về
Đáp án có đầy đủ trong file tải về
....................
Mời các bạn tải file về để xem trọn bộ đề thi và đáp án
|
TT |
Chủ đề /Chương |
Nội dung/ Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
Tỷ lệ % điểm |
||||||||||
|
|
|
|
Nhiều lựa chọn |
Đúng/Sai |
Trả lời ngắn |
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
Biết |
Hiểu |
VD |
Biết |
Hiểu |
VD |
Biết |
Hiểu |
VD |
Biết |
Hiểu |
VD |
|
|
1 |
Địa lý cácn gành kinh tế |
Dịch vụ |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
7,5 |
|
2 |
Sự phân hóa lãnh thổ |
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
1 |
3 |
1 |
1 |
20 |
|
|
|
Vùng đồng bằng Sông Hồng |
2 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
2 |
2 |
2 |
22,5 |
|
Tổng số lệnh hỏi |
6 |
2 |
|
1 |
1 |
|
|
|
4 |
7 |
3 |
4 |
14 |
||
|
Tổng số điểm |
2 |
2 |
1 |
2,5 |
1,5 |
1 |
5 |
||||||||
|
Tỷ lệ % |
20 |
20 |
10 |
25 |
15 |
10 |
50 |
||||||||
Xem đầy đủ ma trận và bản đặc tả chi tiết trong file tải về
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,0đ). Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất
Câu 1: Dịch vụ là ngành kinh tế chuyên phục vụ cho:
A. Sản xuất và đời sống.
B. Sản xuất công nghiệp.
C. Sản xuất nông nghiệp.
D. Xuất khẩu hàng hóa.
Câu 2: Hoạt động nào sau đây không thuộc ngành dịch vụ?
A. Bán hàng qua mạng
B. Làm du lịch
C. Khai thác thủy sản
D. Vận chuyển hành khách
Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có địa hình chủ yếu là:
A. Đồng bằng ven biển
B. Núi thấp và trung bình
C. Cao nguyên bazan
D. Đồi cát và cồn cát
Câu 4: Một trong những loại khoáng sản giàu tiềm năng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Than bùn
B. Dầu mỏ
C. Apatit
D. Muối mỏ
...............
Nội dung đề thi có đầy đủ trong file tải về
Đáp án có đầy đủ trong file tải về
...................
Xem đầy đủ đề thi học kì 1 Địa lí 9 Kết nối tri thức trong file tải về
..................
Xem đầy đủ đề thi trong file tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí 6, 7, 8, 9 sách Kết nối tri thức
Bộ đề thi học kì 1 môn Địa lí 6, 7, 8, 9 sách Kết nối tri thức
299.000đ