Bộ đề kiểm tra định kì môn Khoa học tự nhiên 7 (Cấu trúc mới) Đề kiểm tra định kì KHTN lớp 7 (CV 7991, đáp án)

Bộ đề kiểm tra định kì Khoa học tự nhiên 7 tổng hợp 7 đề có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều gợi ý tham khảo ôn luyện củng cố kiến thức làm quen với các dạng bài tập khác nhau.

TOP 7 Đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 7 được biên soạn rất chi tiết theo Công văn 7991 gồm trắc nghiệm lựa chọn đáp án đúng, trắc nghiệm đúng sai, trả lời ngắn và tự luận với đề kiểm tra chủ đề: 1, 3, 7, 1 đề kiểm tra giữa kì 1, giữa kì 2, học kì 1, học kì 2. Thông qua bộ đề kiểm tra định kì Khoa học tự nhiên 7 sẽ tạo thuận lợi cho quý thầy cô định hướng các em ôn tập tốt cũng như giúp các em học sinh tự kiểm tra – đánh giá năng lực học tập của chính mình.  Đồng thời các em học sinh ôn luyện thử sức mình trước các kì thi chính thức. Vậy sau đây là nội dung tài liệu mời các bạn theo dõi và tải tại đây.

Bộ đề kiểm tra định kì Khoa học tự nhiên 7 gồm:

  • File Word dễ dàng chỉnh sửa
  • 1 Đề kiểm tra chủ đề 1, 3, 7
  • 1 Đề kiểm tra giữa học kì 1, kì 2
  • 1 Đề thi cuối học kì 1, kì 2

TOP 7 Đề kiểm tra định kì Khoa học tự nhiên 7 năm 2025

CHỦ ĐỀ 1. NGUYÊN TỬ – NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – SƠ LƯỢC BTH CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Phần I. ĐỀ KIỂM TRA THEO CHỦ ĐỀ

1. Đề số 1

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Nguyên tử là

A. những hạt cực kì nhỏ bé, mang điện tích dương, cấu tạo nên chất.
B. những hạt cực kì nhỏ bé, mang điện tích âm, cấu tạo nên chất.
C. những hạt cực kì nhỏ bé, không mang điện, cấu tạo nên chất.
D. những hạt có kích thước gần như hạt gạo, không mang điện, cấu tạo nên chất.

Câu 2. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ những hạt là

A. proton và neutron.
B. proton và electron.
C. proton, electron và neutron.
D. electron và neutron.

Câu 3. Vỏ nguyên tử được tạo bởi

A. một hay nhiều proton chuyển động xung quanh hạt nhân.
B. một hay nhiều electron chuyển động xung quanh hạt nhân.
C. một hay nhiều neutron chuyển động xung quanh hạt nhân.
D. các proton và neutron.

Câu 4. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi

A. proton và neutron.
B. proton và electron.
C. electron và neutron.
D. electron.

Câu 5. Trong nguyên tử, hạt mang điện là

A. proton và neutron.
B. electron và neutron.
C. proton, electron và neutron.
D. proton và electron.

Câu 6. Nguyên tử oxygen có 8 proton nên oxygen có

A. điện tích hạt nhân là +7, số đơn vị điện tích hạt nhân là 7.
B. điện tích hạt nhân là 7, số đơn vị điện tích hạt nhân là +7.
C. điện tích hạt nhân là +8, số đơn vị điện tích hạt nhân là 8.
D. điện tích hạt nhân là 8, số đơn vị điện tích hạt nhân là +8.

Câu 7. Theo mô hình của Rơ – đơ – pho – Bo, trong nguyên tử, các electron chuyển động như thế nào?

A. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo quỹ đạo xác định.
B. Các electron chuyển động trên những quỹ đạo xác định xung quanh hạt nhân.
C. Các electron chuyển động ở một góc xung quanh hạt nhân.
D. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân và có va chạm với hạt nhân.

Câu 8. Nguyên tố hóa học là

A. tập hợp những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
B. tập hợp những nguyên tử có cùng số neutron trong hạt nhân.
C. tập hợp những nguyên tử có cùng số electron và số neutron trong hạt nhân.
D. tập hợp những nguyên tử có cùng khối lượng.

Câu 9. Số lượng mỗi loại hạt của một số nguyên tử được nêu trong bảng dưới đây:

Nguyên tử

Số proton

Số neutron

Số electron

X1

8

9

8

X2

7

7

7

X3

8

10

8

X4

6

6

6

Những nguyên tố trong bảng thuộc cùng một nguyên tố hóa học là

A, X1, X2.
B. X1, X3.
C. X2, X3.
D. X2, X4.

Câu 10. Kí hiệu hóa học của một nguyên tố được biểu diễn bằng

A. chỉ một chữ cái trong tên nguyên tố.
B. một hoặc hai chữ cái trong tên nguyên tố.
C. một hoặc nhiều chữ cái trong tên nguyên tố.
D. một chữ cái và một chữ số trong tên nguyên tố.

Câu 11. Kí hiệu nguyên tố potassium là

A. Na.
B. K.
C. Mg.
D. F.

Câu 12. Calcium là một nguyên tố hóa học có nhiều trong xương và răng, giúp cho xương và răng chắc khỏe. Kí hiệu hóa học của nguyên tố calcium là

A. Mg.
B. Na.
C. Cu.
D. Ca.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Đánh giá tính đúng sai các phát biểu sau đây?

a. Các hạt electron được tìm thấy ở hạt nhân của nguyên tử.
b. Các hạt neutron và electron hút nhau.
c. Trong nguyên tử, số electron tối đa ở lớp electron thứ hai là 8.
d. Phần lớn khối lượng của nguyên tử tập trung ở hạt nhân nên kích thước của hạt nhân gần bằng kích thước của nguyên tử.

Câu 2. Đánh giá tính đúng sai các phát biểu sau đây?

Cho bảng số liệu:

Kí hiệu hóa học

F

Ne

Na

S

Cl

Ar

Ca

Khối lượng nguyên tử

19

22

23

32

35

39

40

Số hiệu nguyên tử

9

10

11

16

17

18

20

A. Hạt nhân nguyên tử Na có 23 proton.
B. Nguyên tử S có 16 electron.
C. Hạt nhân nguyên tử Cl có 18 neutron.
D. Tất cả các nguyên tố trên đều có cùng số lớp electron.

PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.

Câu 1. Theo mô hình nguyên tử Rutherford – Bohr, lớp đầu tiên gần sát hạt nhân chứa tối đa bao nhiêu electron?

Câu 2. Một nguyên tử có 20 proton. Số electron của nguyên tử đó là?

Câu 3. Số hiệu nguyên tử của calcium là 12. Số hạt mang điện trong nguyên tử sodium là bao nhiêu?

Câu 4. Đến nay người ta đã tìm được ra bao nhiêu nguyên tố hóa học?

PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.

Câu 1. Nguyên tử lithium có 3 proton.

a) Có bao nhiêu electron trong nguyên tử lithium?

b) Biết hạt nhân nguyên tử lithium có 4 neutron, tính khối lượng nguyên tử của lithium theo đơn vị amu.

.................

Xem đầy đủ nội dung tài liệu, mời các bạn tham khảo và tải tại đây.

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
Đóng
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Nhắn tin Zalo