Biểu phí dịch vụ của ViettelPay Thông tin về phí dịch vụ của ViettelPay

ViettelPay là một ứng dụng do chính Viettel Telecom phát triển, nó giúp chúng ta có thể nhanh chóng chuyển tiền, thanh toán, và rút tiền,... ngay trên điện thoại của mình.

Tuy ứng dụng này, không hề thu phí tạo và duy trì tài khoản, nhưng khi chúng ta sử dụng các dịch vụ như: chuyển tiền, nạp tiền mặt, thanh toán, rút tiền thì vẫn phải mất phí. Để có thể giúp cho các bạn có thể biết được mức phí của các dịch vụ của ứng dụng này, sau đây chúng tôi xin mời các bạn cùng tham khảo biểu phí dịch vụ của ViettelPay.

Biểu phí dịch vụ của ViettelPay

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ VIETTELPAY
(đã bao gồm VAT)
1. BIỂU PHÍ NẠP TIỀN MẶT VÀO VIETTELPAY(Áp dụng từ
30/05/2019)
STT
Dịch vụ
Mức phí
A
Nạp tiền mặt tại quầy
1
Nạp tiền cho chính mình
Tổng giá trị nạp tiền ≤ 50 triệu đồng/tháng: Miễn phí
Tổng giá trị nạp tiền > 50 triệu đồng/tháng: Tính phí:
0,3% * (Giá trị giao dịch – 50 triệu đồng)
Tối thiểu 11.000 đ/Giao dịch (Đã bao gồm VAT)
2
Nạp tiền cho người khác
Tính phí: 0,3% * Giá trị giao dịch
Tối thiểu 11.000 đ/Giao dịch (Đã bao gồm VAT)
B
Nạp tiền từ thẻ nội địa
Nguồn thẻ ATM MB và Bảo Việt Bank: Miễn phí
Nguồn thẻ ATM các ngân hàng khác:
Tổng giá trị nạp 50 triệu đồng/tháng: Miễn phí
Tổng giá trị nạp tiền > 50 triệu đồng/tháng:
0,55% * (Giá trị giao dịch – 50 triệu đồng)
C
Nạp tiền từ nguồn BankPlus
Theo biểu phí chuyển tiền trong ngân hàng của
BankPlus ngân hàng tương ứng
2. BIỂU PHÍ RÚT TIỀN MẶT QUA VIETTELPAY (Áp dụng từ
30/05/2019)
STT
Dịch vụ
Mức phí
A
Rút tiền mặt nhận tại quầy
1
Tổng giá trị rút tiền ≤ 50 triệu
đồng/tháng
Miễn phí
2
Tổng giá trị rút tiền > 50 triệu
đồng/tháng
0,3% * (Giá trị giao dịch 50 triệu đồng)
Tối thiểu 11.000 đ/giao dịch (Đã bao gồm
VAT)
B
Rút tiền mặt tại ATM
Miễn phí
3. BIỂU PHÍ CHUYỂN TIỀN MẶT QUA VIETTELPAY (Áp dụng từ
01/01/2019)
STT
Dịch vụ
Mức phí
A
Chuyển tiền mặt nhận tại quầy
1
10.000 1.000.000
9.000
2
1.000.001 2.000.000
10.000
3
2.000.001 3.000.000
12.500
4
3.000.001 4.000.000
13.500
5
4.000.001 5.000.000
14.500
6
5.000.001 10.000.000
22.500
7
10.000.001 15.000.000
30.000
8
15.000.001 20.000.000
35.000
B
Chuyển tiền mặt nhận tại địa chỉ = Chuyển tiền nhận tại quầy + Phụ phí
Trong đó, Phụ phí Áp dụng theo Biểu phí sau:
STT
Phụ phí
Thời
gian
Giá cước áp dụng
Địa bàn 1*
Địa bàn 2*
Địa bàn 3*
1
Nhận tiền/ giao tiền tiết
kiệm tại địa chỉ
24h
15.000
25.000
45.000
2
Nhận tiền/ giao tiền nhanh
tại địa chỉ
2-4h
35.000
45.000
Không áp dụng
*Chi tiết phân loại địa bàn:
Địa bàn loại 1: Địa bàn thuận lợi, gồm các phường thuộc Quận/Thành phố/Thị xã, thị
trấn trực thuộc Huyện.
Địa bàn loại 2: Địa bàn thường, gồm các phường/xã thuộc Quận/Thành phố/Thị xã, các
xã khu vực đồng bằng, trung du.
Địa bàn loại 3: Địa bàn khó khăn gồm các xã thuộc khu vực núi cao, sông nước, hải đảo.
4. BIỂU PHÍ GIAO DỊCH CHUYỂN TIỀN, THANH TOÁN TRÊN
VIETTELPAY (Áp dụng từ 04/01/2019)
STT
Tên chức năng
Mức phí điều chỉnh
A
Chuyển tiền tài khoản
1
Chuyển tiền giữa các tài khoản ViettelPay
Miễn phí
2
Chuyển tiền đến TK
các Ngân hàng
Nguồn ViettelPay
Miễn phí
Nguồn thẻ MB
Tạm dừng triển khai
Nguồn Bankplus
Giữ nguyên
5. BẢNG CHIẾT KHẤU CƯỚC VIỄN THÔNG THANH TOÁN QUA
VIETTELPAY (Áp dụng từ 01/01/2019)
STT
Tên chức năng
Mức chiết khấu điều chỉnh
1
Thanh toán cước viễn thông Viettel và ngoại
mạng
-
Thanh toán cho chính mình: 5%
-
Thanh toán cho người khác: 3%
2
Mua thẻ cào Viettel, ngoại mạng
- Chiết khấu: 3%
6. BIỂU PHÍ DUY TRÌ DỊCH VỤ VIETTELPAY ĐỐI VỚI CÁC
THUÊ BAO KHÔNG PHÁT SINH GIAO DỊCH (Áp dụng t
ngày 10/01/2019)
STT
Loại phí
Đối tượng
Mức phí
1
Duy trì dịch vụ
ViettelPay
Thuê bao đăng ký dịch vụ ViettelPay trên 6 tháng và
không phát sinh giao dịch trong 6 tháng liên tiếp gần
nhất.
11.000đ/tháng
STT
Tên chức năng
Mức phí điều chỉnh
B
Thanh toán
1
Nguồn ViettelPay
Miễn phí
2
Nguồn thẻ nội địa
Tạm dừng triển khai
3
Nguồn thẻ quốc tế
Tạm dừng triển khai
4
Nguồn Bankplus
Giữ nguyên
Chia sẻ bởi: 👨 Đỗ Duyên
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 48
  • Lượt xem: 3.730
  • Dung lượng: 328,2 KB
Liên kết tải về
Sắp xếp theo