Bảng giá dịch vụ khám bệnh không BHYT mới nhất Khung giá dịch vụ khám chữa bệnh theo Thông tư 14/2019/TT-BYT

Bộ Y tế vừa ban hành Thông tư 14/2019/TT-BYT sửa đổi Thông tư 37/2018/TT-BYT quy định mức tối đa khung giá dịch vụ KCB không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ BHYT trong các cơ sở KCB Nhà nước.

Theo đó, tăng giá tối đa dịch vụ khám bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước. Sau đây Download.vn mời các bạn cùng theo dõi Bảng giá dịch vụ khám bệnh không BHYT mới nhất được chúng tôi đăng tải ngay sau đây.

Bảng 1: giá tối đa dịch vụ khám bệnh

STTCơ sở y tếGiá tối đa bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lươngGhi chú
1234
1Bệnh viện hạng đặc biệt38,700
2Bệnh viện hạng I38,700
3Bệnh viện hạng II34,500
4Bệnh viện hạng III30,500
5Bệnh viện hạng IV27,500
6Trạm y tế xã27,500
7Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).200,000
8Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)160,000
9Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)160,000
10Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)450,000

Bảng 2: giá tối đa dịch vụ ngày giường bệnh

Số TTCác loại dịch vụBệnh viện hạng Đặc biệtBệnh viện hạng IBệnh viện hạng IIBệnh viện hạng IIIBệnh vện hạng IV
AB12345
1Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc782,000705,000602,000
2Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu458,000427,000325,000282,000251,500
3Ngày giường bệnh Nội khoa:
3.1Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)242,200226,500187,100171,100152,700
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh242,200
3.2Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.219,700203,600160,000149,100132,700
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh219,700
3.3Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng185,100171,400130,600121,100112,000
4Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:
4.1Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể336,700303,800256,300
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh336,700
4.2Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể300,500276,500223,800198,300178,300
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh300,500
4.3Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể260,900241,700199,200175,600155,300
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh260,900
4.4Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể234,800216,500170,800148,600134,700
5Ngày giường trạm y tế xã56,000
6Ngày giường bệnh ban ngàyĐược tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

Bảng 3: giá dịch vụ kĩ thuật và xét nghiệm

STTSTT TT 37Mã dịch vụTên dịch vụGiá tối đa bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lươngGhi chú
123456
AACHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
IISiêu âm
1104C1.1.3Siêu âm43,900
2203C4.1.3Siêu âm + đo trục nhãn cầu76,200
33Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng181,000
4403C4.1.1Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu222,000
5503C4.1.6Siêu âm Doppler màu tim + cản âm257,000
6603C4.1.5Siêu âm tim gắng sức587,000
7704C1.1.4Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)457,000Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.
8804C1.1.5Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản805,000
9904C1.1.6Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR1,998,000Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.
IIIIChụp X-quang thường
1010Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)50,200Áp dụng cho 01 vị trí
1111Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)56,200Áp dụng cho 01 vị trí
1212Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)56,200Áp dụng cho 01 vị trí
1313Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)69,200Áp dụng cho 01 vị trí
14Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp13,100
151403C4.2.2.1Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)64,200
161503C4.2.1.7Chụp Angiography mắt214,000
171604C1.2.5.33Chụp thực quản có uống thuốc cản quang101,000
181704C1.2.5.34Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang116,000
191804C1.2.5.35Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang156,000
201903C4.2.5.10Chụp mật qua Kehr240,000Chưa bao gồm thuốc cản quang.
212004C1.2.5.30Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)539,000
222104C1.2.5.31Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang529,000
232203C4.2.5.11Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang206,000
242304C1.2.6.36Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)371,000
252403C4.2.5.12Chụp X - quang vú định vị kim dây386,000Chưa bao gồm kim định vị.
262503C4.2.5.13Lỗ dò cản quang406,000
272603C4.2.5.15Mammography (1 bên)94,200
282704C1.2.6.37Chụp tủy sống có tiêm thuốc401,000
IIIIIIChụp X-quang số hóa
292804C1.2.6.51Chụp X-quang số hóa 1 phim65,400Áp dụng cho 01 vị trí
302904C1.2.6.52Chụp X-quang số hóa 2 phim97,200Áp dụng cho 01 vị trí
313004C1.2.6.53Chụp X-quang số hóa 3 phim122,000Áp dụng cho 01 vị trí
32Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp18,900
333104C1.2.6.54Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa411,000
343204C1.2.6.55Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa609,000
353304C1.2.6.56Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa564,000
363404C1.2.6.57Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa224,000
373504C1.2.6.58Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa224,000
383604C1.2.6.59Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa264,000
393704C1.2.6.60Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa521,000
4038Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)944,000
4139Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp386,000Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.
IVIVChụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ
424004C1.2.6.41Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang522,000
434104C1.2.6.42Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang632,000Chưa bao gồm thuốc cản quang.
444204C1.2.6.63Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang1,701,000Chưa bao gồm thuốc cản quang.
454304C1.2.63Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang1,446,000
4644Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang3,451,000Chưa bao gồm thuốc cản quang.
4745Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang3,128,000
484604C1.2.6.64Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang2,985,000Chưa bao gồm thuốc cản quang.
4947Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang2,731,000
5048Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang6,673,000Chưa bao gồm thuốc cản quang.

...........

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm