Bài tập tiếng Anh 9 Unit 1: Local community Bài tập Unit 1 tiếng Anh 9 Global success (Có đáp án)

Bài tập Unit 1 lớp 9 Global success gồm 21 trang tóm tắt kiến thức lý thuyết, ngữ pháp và nhiều dạng bài tập khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo. Qua đó các bạn học sinh ôn luyện kiến thức ngữ pháp của mình thật tốt.

Bài tập Unit 1 tiếng Anh 9 Global success giúp học sinh được thử sức với các dạng bài tập thú vị ở nhiều mức độ khác nhau. Các dạng bài tập về Local community có đáp án chi tiết kèm theo cũng sẽ giúp học sinh tự kiểm tra và hiểu rõ hơn về cách giải quyết từng dạng bài. Ngoài ra các bạn xem thêm: File nghe tiếng Anh 9 Global success.

Bài tập Unit 1 lớp 9 Global success

WORD FORMATION

Words

Related words

Transcription

Meaning

attraction (n)

điểm hấp dẫn, thu hút, sức hút

attract (v)

/əˈtrækt

thu hút, hấp dẫn

attractive (adj)

/əˈtræktɪv/

có tính thu hút, lôi cuốn

attractiveness (n)

/əˈtræktɪvnəs/

sự thu hút, sự lôi cuốn

attractively (adv)

/əˈtræktɪvlɪ/

hấp dẫn, lôi cuốn

attractant (n)

/əˈtræktənt/

chất gây hấp dẫn, lôi cuốn

preserve (v)

bảo tồn, gìn giữ

preservation (n)

/ˌprezəˈveɪʃn/

sự bảo tồn, sự duy trì

preservative (adj)

/prɪˈzɜːvətɪv/

để gìn giữ, để bảo tồn

preservative (n)

/prɪˈzɜːvətɪv/

chất dùng để bảo quản

preservable (adj)

/prɪˈzɜːvəbl/

có thể gìn giữ, có thể bảo quản

electrician (n)

thợ điện

electricity (n)

/ɪˌlekˈtrɪsəti/

điện

electric (adj)

/ɪˈlektrɪk/

tạo ra điện

electric (n)

/ɪˈlektrɪk/

hệ thống điện

electrical (adj)

/ɪˈlektrɪkl/

thuộc về điện

facility (n)
cơ sở vật chất

facilitator (n)

/fəˈsɪlɪteɪtə(r)

người hướng dẫn

facilitation (n)

/fəˌsɪlɪˈteɪʃn/

sự làm cho dễ dàng, tạo điều kiện dễ dàng

III. GRAMMAR

1. QUESTION WORDS BEFORE + TO INFINITIVES (Từ để hỏi + động từ nguyên thể có “to”)

1. Chúng ta sử dụng một số từ để hỏi “who, what, where, when và how” trước một động từ “to-infinitive ” để diễn tả tình huống người nói khó hoặc không chắc chắn để đưa ra quyết định.

E.g. 1: I don't know what to do first.

(Tôi không biết phải làm gì trước.)

E.g. 2: No one told me how to make this cake.

(Không ai chỉ cho tôi cách làm chiếc bánh này.)

- Chúng ta thường sử dụng một số động từ như: ask, wonder, (not) be sure, have no idea, (not) know, (not) decide, (not) tell... + từ để hỏi + to infinitives.

.........

PRATICE

Exercise 1. Choose the correct word with the different underlined sound.

1. A. garden

B. artist

C. candy

D. drama

2. A. stamp

B. match

C. sand

D. start

3. A. lamp

B. many

C. angry

D. camp

4. A. grammar

B. animal

C. access

D. harvest

5. A. carry

B. large

C. apart

D. park

6. A. cashier

B. party

C. traffic

D. actress

7. A. matter

B. garage

C. fantastic

D. attractive

8. A. accident

B. travel

C. language

D. prepare

9. A. pleasure

B. weather

C. speaker

D. feather

10. A. anybody

B. ancestor

C. natural

D. calendar

Exercise 2. Read the following words and put them in the correct column.

fact

excellent

alarm

farmer

bread

suggest

rapid

attend

yard

damage

market

practice

/æ/

/ɑː/

/e/

...............

Tải file về để xem thêm nội dung bài tập

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨
    Đóng
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng