Bài tập trắc nghiệm thể tích khối chóp đều Ôn thi THPT Quốc gia môn Toán
Bài tập trắc nghiệm thể tích khối chóp đều là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 12 tham khảo.
Trắc nghiệm thể tích khối chóp đều gồm 55 trang tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm thường xuất hiện trong các đề thi THPT Quốc gia qua các năm có đáp án kèm theo. Hi vọng qua tài liệu này giúp các bạn lớp 12 học tập chủ động, nâng cao kiến thức để đạt kết quả cao trong kì thi THPT Quốc gia sắp tới. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: Bài tập thể tích khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy, 572 câu trắc nghiệm chuyên đề Hàm số nâng cao.
Bài tập trắc nghiệm thể tích khối chóp đều có đáp án
Câu 1. Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm BC. Thể tích V của khối chóp M . A BC bằng bao nhiêu?
\(A. V=\frac{\sqrt{3} a^3}{24}.\)
\(B. V=\frac{a^3}{2}.\)
\(C. V=\frac{\sqrt{2} a^3}{12}.\)
\(D. V=\frac{\sqrt{2} a^3}{24}.\)
Câu 2. Cho hình chóp đều \(S \cdot ABCD\) có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc \(60^{\circ}\). Thể tích của hình chóp đểu đó là:
\(A. \frac{a^3 \sqrt{6}}{6}.\)
\(B. \frac{a^3 \sqrt{3}}{6}.\)
\(C. \frac{a^3 \sqrt{3}}{2}.\)
\(D. \frac{a^3 \sqrt{6}}{2}.\)
Câu 3. Thể tích hình tứ diện đều có cạnh bằng a là:
\(A. \frac{a^3 \sqrt{2}}{3}.\)
\(B. \frac{a^3 \sqrt{2}}{12}.\)
\(C. \frac{a^3 \sqrt{2}}{6}.\)
\(D. \frac{5 a^3 \sqrt{2}}{12}.\)
Câu 4.Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đã cho.
\(A. \frac{\sqrt{2} a^3}{2}.\)
\(B. \frac{\sqrt{2} a^3}{6}.\)
\(C. \frac{\sqrt{14} a^3}{6}.\)
\(D. \frac{\sqrt{14} a^3}{2}.\)
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng \(a \sqrt{3}\). Tính thể tích V của khối chóp đó theo a.
\(A. V=\frac{a^3 \sqrt{3}}{3}.\)
\(B. V=\frac{a^3}{2}\).
\(C. V=\frac{a^3 \sqrt{2}}{3}.\)
\(D. V=\frac{a^3 \sqrt{10}}{6}.\)
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là \(a \sqrt{3}\). Thể tích V của khối chóp đó là:
\(A. V=\frac{\sqrt{2}}{6} a^3.\)
\(B. V=\frac{\sqrt{2}}{9} a^3.\)
\(C. V=\frac{2 \sqrt{2}}{3} a^3.\)
\(D. V=\frac{4 \sqrt{2}}{3} a^3.\)
Câu 7. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng \(\sqrt{2} a\). Tính thể tích của khối tứ diện đó.
\(A. V=\frac{a^3 \sqrt{2}}{12}.\)
\(B. V=\frac{a^3 \sqrt{3}}{6}.\)
\(C. V=\frac{a^3}{3}\)
\(D. V=\frac{a^3 \sqrt{2}}{6}.\)
Câu 8. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 a, khoảng cách giữa hai đường thẳng S A và C D bằng \(a \sqrt{3}\). Thể tích khối chóp đều S.ABCD bằng?
\(A. 4 a^3 \sqrt{3}.\)
\(B.a^3\sqrt{3}.\)
\(C. \frac{4 a^3 \sqrt{3}}{3}.\)
\(D. \frac{a^3 \sqrt{3}}{3}.\)
Câu 9. Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc \(45^{\circ}\). Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a..
\(A. \frac{a^3 \sqrt{15}}{25}.\)
\(B. \frac{a^3 \sqrt{5}}{25}.\)
\(C. \frac{a^3}{3}.\)
\(D. \frac{a^3 \sqrt{15}}{5}.\)
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là \(a \sqrt{3}.\) Tính thể tích V của khối chóp đó.
\(A. V=\frac{a^3 \sqrt{2}}{9}.\)
\(A. V=\frac{a^3 \sqrt{2}}{9}.\)
\(C. V=\frac{4 a^3 \sqrt{2}}{3}\)
\(D. V=\frac{a^3 \sqrt{2}}{6}.\)
.........
Tải file tài liệu để xem thêm Bài tập trắc nghiệm thể tích khối chóp đều