Tiếng Anh 7 Unit 8: Review Soạn Anh 7 i-Learn Smart World trang 104, 105

Giải bài tập SGK Tiếng Anh 7 Unit 8 Review giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 104, 105 để chuẩn bị bài Festivals around the World trước khi đến lớp.

Soạn Review Unit 8 lớp 7 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK i-Learn Smart World 7 tập 1. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 7. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn Unit 8 Lớp 7: Review trang 104, 105 i-Learn Smart World, mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe tiếng Anh 7 i-Learn Smart World.

Tiếng Anh lớp 7 Unit 8: Review trang 104, 105

Listening

You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice.

(Bạn sẽ nghe 5 hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi hội thoại hai lần.)

Gợi ý đáp án

0. A1. C2. C
3. B4. B5. A

Reading

Read about the festival. Write one word for each blank.

(Đọc đoạn văn về lễ hội. Viết 1 từ vào chỗ trống.)

The Laughing Festival

You should come and join us (0) at the Laughing Festival. It (1) _________ take place on the second Sunday of October, in Hidakagawa, Japan. We will laugh (2) _________have a great day.

It started many years ago. People say that (3) __________ goddess was very sad and wouldn't leave the Nyu Shrine. The people of the nearby village wanted to make her happy, so they laughed all together. Their laughter made her feel better and she came (4) __________ shrine.

We will have a parade (5) _________ the town to the shrine. At the shrine we will all laugh as loud as we can. It will cheer up the goddess and bring us good luck! Please come and join us. The louder we laugh, the more luck we will get

Gợi ý đáp án

1. will

2. and

3. a

4. out

5. from

Vocabulary

Match the words with the definitions.

(Nối từ với định nghĩa.)

1. lantern

(đèn lồng)

2. midnight

(nửa đêm)

3. competition

(cuộc thi)

4. exchange

(trao đổi)

5. sculpture

(điêu khắc)

6. bonfire

(lửa trại)

7. tradition

(truyền thống)

8. wish

(mong ước)

a. say that you hope somebody will be happy, lucky, etc.

(bạn hy vọng ai đó sẽ hạnh phúc, may mắn,...)

b. a way of doing something that a group of people usually do

(một cách làm thứ gì đó mà một nhóm người thường làm)

c. give something and receive something in return

(lần lượt cho hoặc nhận thứ gì đó)

d. a small box made of thin paper with a candle inside

(một chiếc hộp nhỏ làm từ giấy mỏng với nến bên trong)

e. People take part in this event and try to win by being better, faster, etc., than others.

(Mọi người tham gia sự kiện và cố thắng bằng cách tốt hơn, nhanh hơn,...hơn những người khác.)

f. 12 o'clock at night

(12h đêm)

g. a piece of art made by shaping clay, stone, metal, etc.

(một tác phẩm nghệ thuật được làm bằng cách tạo hình đất sét, đá, kim loại,...)

h. a large outdoor fire

(một ngọn lửa lớn ngoài trời)

Gợi ý đáp án

1 - d

2 - f

3 - e

4 - c

5 - g

6 - h

7 - b

8 – a

Grammar

a. Write sentences using the Future Simple.

(Viết câu sử dụng thì tương lai đơn.)

Gợi ý đáp án

2. There will be a party after the festival at 8 p.m.

3. Groovy Groo will not participate in the festival this year.

4. You will not be disappointed with Festival of Lights.

5. Will G Start perform at the opening night?

b. Write sentences with different from or like using the table.

(Viết câu với different from hoặc like bằng cách sử dụng bảng.)

Gợi ý đáp án

2. The lucky food in Spain is grapes. That’s different from Argentina.

3. Spanish people eat 12 grapes at midnight for good luck. That’s different from Argentina people.

4. People in Argentina start the new year with right food, like Spanish people, for good luck.

Pronunciation

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)

Đang cập nhật

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt xem: 135
  • Dung lượng: 119,5 KB
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo