Tiếng Anh 9 Unit 4: Lesson 2 Soạn Anh 9 i-Learn Smart World trang 38, 39, 40, 41
Tiếng Anh 9 Unit 4: Lesson 2 giúp các em học sinh lớp 9 trả lời các câu hỏi trang 38, 39, 40, 41 Tiếng Anh 9 sách i-Learn Smart World để chuẩn bị bài Unit 4: Tourism trước khi đến lớp.
Soạn Lesson 2 Unit 4 lớp 9 bám sát theo chương trình SGK i-Learn Smart World 9. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 9. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 9 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Soạn Anh 9 Unit 4: Lesson 2 i-Learn Smart World
Let’s talk
In pairs: Look at the picture. What is happening? What are some things that local people can help foreign tourists with?
(Theo cặp: Quan sát tranh. Chuyện gì đang xảy ra vậy? Một số điều mà người dân địa phương có thể giúp đỡ khách du lịch nước ngoài là gì?)
Gợi ý đáp án
Based on the picture, it appears that a female tourist has gotten lost and is asking local people for directions.
Some things that local people can help foreign tourists with include:
Providing directions to landmarks, attractions, and transportation hubs.
Recommending restaurants, cafes, and local eateries for authentic cuisine.
Assisting with language barriers by translating or offering basic phrases in the local language.
Offering safety tips and advice on navigating the area.
Suggesting cultural experiences and events that may be of interest to the tourist.
Helping with emergency situations by providing information on nearby hospitals or police stations.
New Words
a. Match the underlined words to the definitions. Listen and repeat.
(Nối các từ được gạch chân với các định nghĩa. Lắng nghe và lặp lại.)
Gợi ý đáp án
1. SIM card | 2. convenience store | 3. pharmacy |
4. gallery | 5. top up | 6. embassy |
b. In pairs: Use the new words to talk about places or services that your town has.
(Theo cặp: Sử dụng các từ mới để nói về các địa điểm hoặc dịch vụ mà thị trấn của bạn có.)
Gợi ý đáp án
My town has lots of convenience stores. There are many pharmacies in my city. I can top up my phone at lots of places in my town.
Listening
a. Listen to a teenage tourist asking for information and instructions. Where will she go first?
(Lắng nghe một du khách tuổi teen hỏi thông tin và hướng dẫn. Cô ấy sẽ đi đâu đầu tiên?)
Gợi ý đáp án
2 - the convenience store
b. Now, listen and circle True or False
(Bây giờ, nghe và khoanh vào Đúng hoặc Sai)
Gợi ý đáp án
1. False | 2. True | 3. False | 4. True | 5. False |
c. Read the Conversation Skill box, then listen and repeat.
(Đọc hộp Kỹ năng hội thoại, sau đó nghe và lặp lại.)
d. Now, listen to the conversation again and number the phrases in the correct order.
(Bây giờ, hãy nghe lại đoạn hội thoại và đánh số các cụm từ theo đúng thứ tự.)
Gợi ý đáp án
1 - By the way, ……
2 - Also, …..
e. In pairs: What other items do you think Linh will need to buy in Sacramento? Why?
(Theo cặp: Bạn nghĩ Linh sẽ cần mua những món đồ nào khác ở Sacramento? Tại sao?)
Gợi ý đáp án
Linh might need to buy a few other items in Sacramento depending on her plans and needs. Here are some possibilities:
Map or Guidebook: Since she's a tourist and already got lost once, having a physical map or a guidebook of Sacramento could be helpful for navigating the city and finding points of interest.
Water Bottle: It's important to stay hydrated, especially if she's going to be walking around the city or spending time outdoors visiting attractions.
Sunscreen: If Linh plans to spend a lot of time outdoors exploring Sacramento's sights, sunscreen will protect her skin from the sun's rays.
Snacks: Having some snacks on hand can be convenient for energy boosts between meals or if she's spending a long day sightseeing and doesn't want to stop for a full meal.
Portable Phone Charger: Since she mentioned needing to top up her phone credit, Linh might be relying on her phone for navigation or communication, so having a portable charger ensures her phone doesn't die while she's out and about.
These items would help Linh have a more comfortable and enjoyable experience during her time in Sacramento.
Grammar
a. Read about could and wh-words before to-infinitives, then fill in the blanks.
(Đọc về could và wh-word trước to-infinitives, sau đó điền vào chỗ trống.)
Gợi ý đáp án
Could you show me how to get to the art gallery?
b. Listen and check. Listen again and repeat.
(Nghe và kiểm tra. Nghe lại và lặp lại.)
c. Write questions using the prompts.
(Viết câu hỏi sử dụng gợi ý.)
Gợi ý đáp án
1. Could you tell me where I can get a SIM card?
2. Could you tell me where the nearest restaurant is?
3. Could you show me how to book a spa?
4. Could you tell me how much to pay the tour guide?
5. Could you show me who to ask about booking a trip?
6. Could you tell me when the gallery opens/ will open?
d. Match the questions to the responses.
(Nối các câu hỏi với các câu trả lời)
Gợi ý đáp án
1. c | 2. d | 3. f |
4. e | 5. a | 6. b |
e. In pairs: Ask and answer questions about things in your town or city using could with wh-words.
(Theo cặp: Hỏi và trả lời các câu hỏi về sự vật trong thị trấn hoặc thành phố của bạn bằng cách sử dụng could với wh-words)
Gợi ý đáp án
A: Could you tell me how to get my laundry done?
B: Sure. Leave it outside your door in the morning.
Pronunciation
a. Don't stress function words in a sentence.
b. Listen to the sentences and focus on the underlined words.
c. Listen and cross out the sentence that doesn't follow the note in Task a.
(Nghe và gạch bỏ câu không theo ghi chú ở bài tập a.)
d. Read the sentences with the rhythm noted in Task a. to a partner.
(Đọc các câu với nhịp điệu được ghi ở Bài tập a. cho bạn cùng bàn)
Practice
a. In pairs: Practice the conversation. Swap roles and repeat
(Theo cặp. Luyện tập hội thoại. Tráo vai và lặp lại)
b. Make two conversations using the ideas on the right.
(Tạo hai đoạn hội thoại sử dụng các ý tưởng ở phía bên phải)
Speaking - Could you help me?
a. In pairs: Students B, p.122 File 1. Student A, you’re on vacation in a foreign country. Read the role card below and ask Student B for the information.
b. Swap roles and repeat. Student A, you’re a local person. Answer Student B’s questions with the information below.
(Tráo vai và lặp lại. Học sinh A, bạn là người dân địa phương. Trả lời câu hỏi của bạn B với các thông tin sau)
c. What requests do you think you’ll need to ask if you visit a foreign country? What requests do you think visitors in Vietnam often need to make?