Tiếng Anh 10 Unit 1: Lesson 3 Soạn Anh 10 i-Learn Smart World trang 10, 11
Giải bài tập SGK Tiếng Anh 10 Unit 1 Lesson 3 giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 10, 11 để chuẩn bị bài Family Life trước khi đến lớp.
Soạn Lesson 3 Unit 1 lớp 10 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK i-Learn Smart World 10. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 10. Đồng thời giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 10 theo chương trình mới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn Unit 1 Lớp 10: Lesson 3 trang 10, 11 i-Learn Smart World, mời các bạn cùng theo dõi.
Soạn Tiếng Anh 10 Unit 1: Lesson 3
Let's talk!
In pairs: How often do you send text messages and who do you send them to? What do you write about? Theo cặp: Em thường gửi tin nhắn văn bản như thế nào và em gửi tin nhắn cho ai? Em viết về cái gì?
Gợi ý
I always use text messages. I often send them to my family members and my friends. I write about my daily life and my important event.
Listening
a. Listen to someone talking about text messaging. The purpose of the talk is to… Nghe một người nói về tin nhắn văn bản. Mục đích của buổi nói chuyện là để …
Gợi ý đáp án
b. give information about how its use
b. Now, listen and circle. Bây giờ, hãy nghe và khoanh vào đáp án đúng.
Gợi ý đáp án
1 - a 2 - a 3 - a | 4 - b 5 - b |
Reading
a. Read the text message. What does Adam want his father to do for him? Đọc tin nhắn văn bản. Adam muốn bố làm gì cho mình?
Adam: hey, Dad. How r u?
Dad: What? Oh, I'm fine. Why?
Adam: can u pick me up from school 2nite @ 6:30?
Dad: Why are you going to be late? And don't forget you need to do your chores.
Adam: soccer practice np will do them 18r
Dad: OK. I'll be there at 6:30. Can you please write properly? I don't understand what you're trying to say.
Adam: thx. c u l8r
Gợi ý đáp án
1 - to pick him up
b. Now, read and match the text language to its meaning. Bây giờ, hãy đọc và nối ngôn ngữ nhắn tin với nghĩa của nó.
Gợi ý đáp án
2. 2nite - tonight
3. np - no problem
4. thx - thanks
5. c u - see you
6. @ - at
c. Now, read and answer the questions. Bây giờ, hãy đọc và trả lời các câu hỏi.
Gợi ý đáp án
1 - He is going to be at school at 6:30.
2 - Because he is going to practice soccer.
3 - His dad reminds him to do his chores.
4 - His dad asks him to write properly.
d. In pairs: Do you use any text language? Can your parents understand what you write? Theo cặp: Em có sử dụng ngôn ngữ nhắn tin nào không? Bố mẹ của em có thể hiểu những gì em viết không?
Gợi ý
I only use some popular text languages, so my parents can understand.
Writing
a. Read about text language, then read Adam's text message again and underline all the text language. Đọc về ngôn ngữ nhắn tin, sau đó đọc lại tin nhắn văn bản của Adam và gạch chân tất cả ngôn ngữ nhắn tin.
Gợi ý đáp án
Text language:
How r u?
u
2nite
@
np
18r
thx.
c u l8r
b. Rewrite the text messages in full sentences with proper punctuation and spelling. Use the skill box to help you. Viết lại tin nhắn văn bản thành câu đầy đủ với dấu câu và chính tả thích hợp. Sử dụng bảng kỹ năng để giúp bạn.
Gợi ý đáp án
2 - See you later at the park
3 - You look sad. Are you ok?
4 - Got to go. Bye for now.
5 - I feel sad because my mother is angry.
6 - That was a great party!
Speaking
a. In pairs: Talk about the last time you texted somebody to request something. What did you ask for? How did you make the messages shorter with text language? Theo cặp: Nói về lần cuối cùng bạn nhắn tin cho ai đó để yêu cầu điều gì đó. Bạn đã yêu cầu gì? Bạn đã làm cách nào để làm cho các tin nhắn ngắn hơn bằng ngôn ngữ nhắn tin?
Gợi ý
The last time I texted to my friend to ask about when and where we met.
I wrote "&" for "and" and "@" for at.
b. You need to ask your friend for help. Choose your role and plan your messages to make and respond to a request. Think about the following questions. Em cần nhờ bạn bè giúp đỡ. Chọn vai trò của em và sau đó lên kế hoạch tin nhắn để gửi và phản hồi yêu cầu. Hãy nghĩ về những câu hỏi sau.
Who? (Ai?)
Where? (Ở đâu?)
What? (Cái gì?)
When? (Khi nào?)
Why? (Tại sao?)
Gợi ý đáp án gợi ý
A: Hey Nga. How r u?
B: Oh, I’m OK. Sup?
A: Can I borrow ur English student book?
B: Why? I think you have already had one.
A: I lost it & I need yours to use be4 my mother can buy it 4 me.
B: OK! When will u pick it?
A: At the skul g8.
B: OK.
A: thx. c u l8r.