Tuyển tập đề thi vào lớp 6 trường THCS Lê Quý Đôn, Hà Nội từ năm 2008-2011 Môn: Toán
TUYỂN TẬP ĐỀ THI TOÁN VÀO LỚP 6 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
PHÒNG GD-ĐT QUẬN CẦU GIẤY | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM HỌC 2010 - 2011 |
PHẦN I. (10 điểm)
Bài 1. Trắc nghiệm (5 điểm): Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho tam giác ABC có diện tích 36cm2. Gọi điểm M, N, P lần lượt là điểm chính giữa các cạnh AB, AC, BC. Khi đó diện tích tam giác MNP là:
A. 18cm2 B. 9cm2 C. 12cm2 D. 72cm2
Câu 2: Để số đồng thời chia hết cho 2; 3; 4; 5 thì
A. x = 2; y = 0 B. x = 4; y =4
C. x =1; y = 0 D. x = 2; y = 4
Câu 3: Trong một tích hai thừa số,nếu hai thừa số cùng tăng gấp đôi thì tích sẽ:
A. Giữ nguyên B. Gấp đôi
C. Gấp bốn D. Giảm một nửa
Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Biết tổng chiều dài và chiều rộng là 36m. Khi đó diện tích hình chữ nhật tính bằng m2 là:
A. 144 B. 72 C. 324 D. 288
Câu 5: Kết quả của phép tính: là :
Câu 6: Biết thì:
A. x = 5 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 1/3
Câu 7: Quãng đường từ A đến B gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một người đi từ A đến B rồi lại quay về A mất 7 giờ 30 phút. Biết vận tốc của người đó khi lên dốc là 3km/h và khi xuống dốc là 6 km/h. Độ dài quãng đường AB là
A. 15m B. 15km C. 20km D.25km
Câu 8: Sau khi bán tấm vải thì còn lại 48 mét. Khi đó chiều dài tấm vải tính bằng mét
A.32 B.144 C.64 D.72
Câu 9: Từ 3 chữ số 0; 4; 7. Số các số tự nhiên có 3 chữ số lập được là:
A. 18 B. 10 C. 47 D. 4
Câu 10: Kết quả của phép tính (27 +53) : 8 : 2 là:
A. 20 B. 10 C. 5 D.40
Bài 11: (3 điểm)
a) Tính nhanh:
b) Một hình thang có đáy lớn bằng 160 cm, đáy nhỏ kém đáy lớn 4 dm. Chiều cao hình thang bằng trung bình cộng của hai đáy.Hỏi diện tích của hình thang đấy bằng bao nhiêu?
Bài 12: (2 điểm)
Khi con học hết bậc Tiểu học tuổi mẹ bằng 1/5 tổng số tuổi của những người còn lại trong gia đình. Đến khi con học Đại học thì tuổi mẹ vẫn bằng 1/5 tổng số tuổi của những người ấy. Hỏi gia đình ấy có mấy người?
PHẦN II: (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
Một ô tô dự kiến đi từ A với vận tốc 45km/h để đến B lúc 11 giờ. Do trời mưa, đường trơn để đảm bảo an toàn giao thông nên mỗi giờ xe chỉ đi được 35 km/h và đến B chậm mất 30 phút so với dự kiến. Tính quãng đường AB.
Câu 2: (3 điểm)
Cho hình chữ nhật chiều dài a (cm), chiều rộng b(cm). Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh a (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 34 cm. Nếu ghép hình chữ nhật với hình vuông cạnh b (cm) ta được hình chữ nhật có chu vi là 26 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Download tài liệu để xem chi tiết.