Tổng hợp cấu trúc và từ vựng luyện thi IOE lớp 3 Tài liệu ôn thi IOE lớp 3
Tổng hợp cấu trúc và từ vựng luyện thi IOE lớp 3, là tài liệu vô cùng hữu ích giúp thầy cô tham khảo để giao bài ôn tập cho học sinh của mình, nhằm đạt kết quả cao trong kỳ thi IOE năm học 2024 - 2025.
Bộ ngữ pháp, từ vựng luyện thi IOE Tiếng Anh lớp 3 đầy đủ, còn giúp các em củng cố kiến thức, ôn thi thật tốt để kết quả cao. Bên cạnh đó, thể tham khảo thêm Bộ đề luyện thi Olympic tiếng Anh lớp 3. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Tổng hợp cấu trúc và từ vựng luyện thi IOE lớp 3
Ngữ pháp ôn thi IOE lớp 3
* Các câu hỏi:
Câu hỏi | Câu trả lời | Ý nghĩa |
What’s your name? | My name’s ------ | Bạn tên gì? |
What’s his / her name? | His name / her name is ---- | Anh ấy / chị ấy tên gì? |
How old are you? | I’m eight. | Bạn bao nhiêu tuổi |
How old is he / she? | He’s / She’s ten (years old) | Anh ấy / chị ấy bạo nhiêu tuổi? |
What color is it? | It’s blue. | Nó màu gì? |
What color are they? | They are red. | Chúng màu gì? |
Who’s this / that? | This is / That is my mother. | Ai đây / Ai đó? |
What’s this / that? | This is a / That is a chair. | Cái gì đậy / Cái gì đó? |
How many books are there? | There are five books. | Có bao nhiêu ---? |
Have you got a ----? | Yes, I have.No, I haven’t. | Bạn có ---- không? |
What are you doing? | I’m singing. | Bạn đang làm gì? |
Can you swim? | Yes, I can.No, I can’t. | Bạn có thể bơi không? |
What can you do? | I can ride a bike. | Bạn có thể làm gì? |
Where is the computer? | It’s on the desk. | ---- ở đâu? (số ít) |
Where are the bags? | They are on the table. | ---- ở đâu? (số nhiều) |
How are you? | I’m fine. | Bạn khỏe không? |
How is he / she? | He’s / She’s fine. | Anh ấy / chị ấy khỏe không? |
What is he / she doing? | He is / She is swimming. | Anh ấy / Cô ấy đang làm gì? |
Do you like ---? | Yes, I do.No, I don’t. | Bạn có thích --- không? |
Whose is this? | It’s Simon’s. | Cái này của ai? |
Whose are they? | They are Simon’s. | Những cái này của ai? |
* Các cấu trúc:
1. I have got ---- = I’ve got ---- Tôi có ----
I haven’t got --- Tôi không có ----
Ex: I’ve got a lot of books. / I’ve got a bike.
I haven’t got a computer.
2. He has / She has got ---- = He’s / She’s got --- Anh ấy / Chị ấy có ---
He hasn’t / She hasn’t got --- Anh ấy ? Chị ấy không có ---
Ex: He’s got a car. / She has got a big house.
He hasn’t got a ball.
3. This + danh từ số ít: cái --- này This door: cái cửa này
That + danh từ số ít: cái --- kia That window: cái cửa sổ kia
These + danh từ số nhiều: những cái --- này These doors: những cái cửa này
Those + danh từ số nhiều: những cái --- kia. Those windows: những cái cửa sổ kia
4. I can --- / I can’t ---: Tôi có thể / Tôi không thể I can ride a bike. / I can’t swim.
5. I like ---/ I don’t like ---: Tôi thích / Tôi không thích I like apple but I don’t like orange.
6. It’s mine / yours: Nó của tôi / của bạn This toy is mine. / This toy is yours.
Từ vựng ôn thi IOE lớp 3
* Số đếm (Numbers)
- one
- two
- three
- four
- five
- six
- seven
- eight
- nine
- ten
- eleven
- twelve
- thirteen
- fourteen
- fifteen
- sixteen
- seventeen
- eighteen
- nineteen
- twenty
- twenty-one
- twenty-two
- thirty
- forty
- fifty
- sixty
- seventy
- eighty
- ninety
- one hundred
* Màu sắc (Colors)
- blue
- green
- orange
- yellow
- white
- grey
- pink
- purple
- red
- black
- brown
* Trường lớp
- book
- pen
- desk
- ruler
- bookcase
- pupil
- chair
- pencil
- notebook
- bag
- cupboard
- eraser
- table
- pencil case
- board
- teacher
* Đồ chơi (Toys)
- ball
- car
- doll
- computer
- bike
- computer
- train
- game
- robot
- kite
- camera
- watch
* Vị trí
- in
- under
- on
- next to
* Người trong gia đình
- mother = mummy
- brother
- grandmother = grandma
- cousin
- father = daddy
- sister
- grandfather = grandpa
- baby
.....
>> Tài liệu vẫn còn, mời bạn tải về để xem tiếp