Tìm hiểu về Pokémon Go Gen 3 - Phần 1

Có lẽ đã quá lâu kể từ khi Pokémon Go xuất hiện lần đầu tiên trên Thế giới. Không còn quá "hot" và um sùm như những lần xuất hiện trước đây, nhưng Pokémon Go vẫn luôn thu hút và giữ được lượng người chơi trung thành có niềm yêu thích với game thực tế ảo nói chung và những chú Pokémon đáng yêu nói riêng.

Hiện nay, Pokémon Go thế hệ 3 đã có những cập nhật mới nhất cho hệ thống Pokémon của mình. Pokémon Ruby và Pokémon Sapphire là hai cái tên đầu tiên xuất hiện trong Gen 3, cho tới giờ đã có bốn lần bổ sung danh sách cho thế hệ Gen 3 này. Nếu bạn vẫn đang chơi Pokemon GO thì không nên bỏ qua bài viết này.

Pokémon GO mới bổ sung trong Gen 3

Pokémon GO cho AndroidPokémon GO cho iOSPokémon Go cho PC

Ngày 23/1 vừa rồi là lần cập nhật mới nhất danh sách Pokemon GO thế hệ 3, bao gồm:

  1. Whismur: Normal — 603
  2. Loudred: Normal — 1233
  3. Exploud: Normal — 2267
  4. Nosepass: Rock — 831
  5. Aron: Steel / Rock — 1232
  6. Lairon: Steel / Rock — 2004
  7. Aggron: Steel / Rock — 3004
  8. Numel: Fire / Ground — 957
  9. Camerupt: Fire / Ground — 2016
  10. Torkoal: Fire — 2036
  11. Trapinch: Ground — 1092
  12. Vibrava: Ground / Dragon — 1065
  13. Flygon: Ground / Dragon — 2458
  14. Cacnea: Grass — 1080
  15. Cacturne: Grass / Dark — 2092
  16. Lunatone: Rock / Psychic — 2245
  17. Solrock: Rock / Psychic — 2245
  18. Baltoy: Ground / Psychic — 676
  19. Claydol: Ground / Psychic — 1782
  20. Lileep: Rock / Grass — 1181
  21. Cradily: Rock / Grass — 2081
  22. Anorith: Rock / Bug — 1310
  23. Armaldo: Rock / Bug — 2675

Nghĩa là tính tới giờ, tổng số Pokemon mới đã lên tới 100:

  1. Treecko: Grass — 923
  2. Wailmer: Water — 1424
  3. Wailord: Water — 2258
  4. Spoink: Psychic — 1285
  5. Grumpig: Psychic — 2310
  6. Zangoose: Normal — 2214
  7. Seviper: Poison — 1928
  8. Barboach: Water / Ground — 716
  9. Whiscash: Water / Ground — 1991
  10. Corphish: Water — 1107
  11. Crawdaunt: Water / Dark — 2317
  12. Feebas: Water — 220
  13. Milotic: Water — 2967
  14. Shuppet: Ghost — 872
  15. Banette: Ghost — 2073
  16. Duskull: Ghost — 523
  17. Dusclops: Ghost — 1335
  18. Absol: Dark — 2280
  19. Wynaut: Psychic — 503
  20. Snorunt: Ice — 772
  21. Glalie: Ice — 1945
  22. Spheal: Ice / Water — 876
  23. Sealeo: Ice / Water — 1607
  24. Walrein: Ice / Water — 2606
  25. Relicanth: Rock / Water — 2557
  26. Luvdisc: Water — 735
  27. Kyogre: Water — 4874
  28. Groudon: Ground — 4074
  29. Whismur: Normal — 603
  30. Loudred: Normal — 1233
  31. Exploud: Normal — 2267
  32. Nosepass: Rock — 831
  33. Aron: Steel / Rock — 1232
  34. Lairon: Steel / Rock — 2004
  35. Aggron: Steel / Rock — 3004
  36. Numel: Fire / Ground — 957
  37. Camerupt: Fire / Ground — 2016
  38. Torkoal: Fire — 2036
  39. Trapinch: Ground — 1092
  40. Vibrava: Ground / Dragon — 1065
  41. Flygon: Ground / Dragon — 2458
  42. Cacnea: Grass — 1080
  43. Cacturne: Grass / Dark — 2092
  44. Lunatone: Rock / Psychic — 2245
  45. Solrock: Rock / Psychic — 2245
  46. Baltoy: Ground / Psychic — 676
  47. Claydol: Ground / Psychic — 1782
  48. Lileep: Rock / Grass — 1181
  49. Cradily: Rock / Grass — 2081
  50. Anorith: Rock / Bug — 1310
  51. Armaldo: Rock / Bug — 2675
  52. Grovyle: Grass — 1508
  53. Sceptile: Grass — 2584
  54. Torchic: Fire — 959
  55. Combusken: Fire / Fighting — 1472
  56. Blaziken: Fire / Fighting — 2631
  57. Mudkip: Water — 981
  58. Marshtomp: Water / Ground — 1617
  59. Swampert: Water / Ground — 2815
  60. Poochyena: Dark — 564
  61. Mightyena: Dark — 1783
  62. Zigzagoon: Normal — 423
  63. Linoone: Normal — 1533
  64. Wurmple: Bug — 502
  65. Silcoon: Bug — 517
  66. Beautifly: Bug / Flying — 1573
  67. Cascoon: Bug — 517
  68. Dustox: Bug / Poison — 1121
  69. Lotad: Water / Grass — 526
  70. Lombre: Water / Grass — 1102
  71. Ludicolo: Water / Grass — 2229
  72. Seedot: Grass — 526
  73. Nuzleaf: Grass / Dark — 1117
  74. Shiftry: Grass / Dark — 2186
  75. Ralts: Psychic — 436
  76. Kirlia: Psychic — 843
  77. Gardevoir: Psychic — 2964
  78. Shroomish: Grass — 722
  79. Breloom: Grass / Fighting — 2407
  80. Slakoth: Normal — 942
  81. Vigoroth: Normal — 1896
  82. Slaking: Normal — 4548
  83. Makuhita: Fighting — 745
  84. Hariyama: Fighting — 2765
  85. Azurill: Normal — 316
  86. Skitty: Normal — 659
  87. Delcatty: Normal — 1385
  88. Sableye: Dark / Ghost — 1305
  89. Mawile: Steel — 1484
  90. Meditite: Fighting / Psychic — 555
  91. Medicham: Fighting / Psychic — 1275
  92. Electrike: Electric — 810
  93. Manectric: Electric — 2131
  94. Plusle: Electric — 1681
  95. Minun: Electric — 1585
  96. Roselia: Grass / Poison — 1718
  97. Gulpin: Poison — 788
  98. Swalot: Poison — 1872
  99. Carvanha: Water / Dark — 874
  100. Sharpedo: Water / Dark — 1986

Trong số này, có rất nhiều Pokemon đặc thù, chỉ xuất hiện ở những khu vực, khoảng thời gian đặc biệt. Hơn nữa, một số thay đổi từ hãng cũng đảm bảo một huấn luyện viên không thể tìm được hai Pokemon giống nhau trong cùng một khu vực. Đương nhiên đây sẽ là những Pokemon có chỉ số sức mạnh khá cao có thuộc tính hiếm.

Trong danh sách những Pokemon Gen 3 này có một số Pokemon mới, chưa từng xuất hiện. Đó là:

  1. Nincada: Bug / Ground — 674
  2. Ninjask: Bug / Flying — 1790
  3. Shedinja: Bug / Ghost — 421
  4. Taillow: Normal / Flying — 642
  5. Swellow: Normal / Flying — 1747
  6. Spinda: Normal — 1088
  7. Wingull: Water / Flying — 642
  8. Pelipper: Water / Flying — 1969
  9. Surskit: Bug / Water — 695
  10. Masquerain: Bug / Flying — 2135
  11. Kecleon: Normal — 1924
  12. Swablu: Normal / Flying — 722
  13. Altaria: Dragon / Flying — 1868
  14. Tropius: Grass / Flying — 1846
  15. Whismur: Normal — 603
  16. Huntail: Water — 2140
  17. Gorebyss: Water — 2281
  18. Castform: Normal — 1486
  19. Volbeat: Bug — 1620
  20. Illumise: Bug — 1620
  21. Bagon: Dragon — 1053
  22. Shelgon: Dragon — 1958
  23. Salamence: Dragon / Flying — 3532
  24. Beldum: Steel / Psychic — 843
  25. Metang: Steel / Psychic — 1570
  26. Metagross: Steel / Psychic — 3644
  27. Regirock: Rock — 3087
  28. Regice: Ice — 3087
  29. Registeel: Steel — 2261
  30. Rayquaza: Dragon / Flying — 4354
  31. Latias: Dragon / Psychic — 3377
  32. Latios: Dragon / Psychic — 3644
  33. Jirachi: Steel / Psychic — 3090
  34. Deoxys: Psychic — 2749
  35. Chimecho: Psychic — 2095

Sự thay đổi thuộc tính của Pokemon khi tiến hóa trong Gen 3

Một điểm khác biệt nữa ở các Pokemon thế hệ 3, đó là sau khi tiến hóa, chúng sẽ tự động thay đổi thuộc tính, hoặc thay đổi hoàn toàn, hoặc bổ sung thêm một hệ mới cho mình.

Ví dụ:

Pokemon hệ Cỏ

  • Treecko : Cỏ - 923
  • Grovyle : Cỏ - 1508
  • Sceptile : Cỏ - 2584

Pokemon hệ Lửa

  • Đuốc lửa: Cháy - 959
  • Combusken : Chữa cháy / Chạy - 1472
  • Blaziken : Chữa cháy / Chạy - 2631

Pokemon hệ Nước

  • Mudkip : Nước - 981
  • Marshtomp : Nước / Mặt đất - 1617
  • Swampert : Nước / Mặt đất - 2815

Ngoài việc có thể bắt ở ngoài, một số Pokemon thuộc Gen 3 này cũng có thể xuất hiện từ việc ấp trứng. Và cũng như các lớp trước, các trứng yêu cầu di chuyển khác nhau sẽ nở ra các Pokemon khác nhau:

Trứng 2 km:

  1. Poochyena : Tối - 564
  2. Zigzagoon : Bình thường - 423
  3. Wurmple : Bug - 502
  4. Kích thước : bình thường - 659
  5. Gulpin : Poison - 788
  6. Spoink : Tâm linh - 1285
  7. Wailmer : Nước - 1424
  8. Barboach : Nước / Mặt đất - 716
  9. Bong bóng : Băng / Nước - 876
  10. Luvdisc : Nước - 735
  11. Whismur : bình thường - 603
  12. Aron : Thép / Rock - 1232

Trứng 5 km:

  1. Treecko : Cỏ - 923
  2. Đuốc lửa: Cháy - 959
  3. Mudkip : Nước - 981
  4. Lotad : Nước / Cỏ - 526
  5. Carvanha : Nước / Tối - 874
  6. Seedot : Cỏ - 526
  7. Shroomish : Cỏ - 722
  8. Makuhita : Chiến đấu - 745
  9. Corphish : Nước - 1107
  10. Azurill : Bình thường - 316
  11. Wynaut : Tâm linh - 503
  12. Số : Cháy / Mặt đất - 957
  13. Nosepass : Rock - 831
  14. Baltoy : Ground / Psychic - 676
  15. Cacnea : Cỏ - 1080

Trứng 10 km:

  1. Ralts : Tâm linh - 436
  2. Slakoth : Bình thường - 942
  3. Feebas : Nước - 220
  4. Trapinch : Mặt đất - 1092

Raid Battle

Đồng nghĩa với sự xuất hiện của các Pokemon mới, người chơi cũng sẽ gặp khó khăn hơn khi tham gia Raid Battle, bởi giờ đây có tới 6 Pokemon cực mạnh xuất hiện, như:

  • Cấp 1: Wailmer : Nước - 1424
  • Cấp 2: Mawile : Thép - 1484
  • Cấp 4: Tuyệt đối : Tối thiểu - 2280
  • Bậc 4: Aggron : Thép / Rock - 3004
  • Bậc 5: Groudon : Mặt đất - 4074
  • Cấp 5: Kyogre : Nước - 4074

Pokemon huyền thoại trong Gen 3

Khác với Gen 1 và 2, trong Gen 3 có nhiều Pokemon huyền thoại hơn và tỷ lệ người chơi có thể tiếp cận chúng cũng cao hơn rất nhiều so với hai thế hệ trước. Tuy nhiên, thời gian xuất hiện của chúng lại khá giới hạn, muộn nhất chỉ tới 14/2/2018. Nên nếu muốn bổ sung một Pokemon mạnh mẽ trong danh sách của mình, ngoài việc chăm chỉ đi bắt Pokemon, các bạn còn cần nhanh chân hơn nữa.

Các Pokemon huyền thoại trong Gen 3 cũng có sự khác biệt, chúng ta không còn phân biệt được hệ của chúng dựa trên màu sắc như trước (đỏ là lửa, vàng là điện, xanh/trắng là băng/nước). Hơn nữa, những Pokemon này cũng chỉ xuất hiện sau khi đã tiến hóa đạt mức nhất định (thường là cấp 4).

Một số cái tên tiêu biểu có thể nhắc tới, đó là:

1.Regigigas, tiến hóa thành:

  • Regirock : Rock - 3087
  • Regice : Ice - 3087
  • Registeel : Thép - 2261

2. Eon Duo

Thuật ngữ gọi Pokemon Rồng hệ Tâm linh (có cả hai giới tính).

  • Latias - Rồng cái : Rồng / Thần linh - 3377
  • Latios - Rồng đực : Rồng / Thần linh - 3644

3. Trio Weather

Bộ ba Pokemon thời tiết này đại diện cho Nước, Đá và Không khí, đây cũng là ba nhân vật đại diện cho các game Pokemon Ruby, Sapphire và Emerald.

  • Kyogre : Nước - 4874
  • Groudon : Mặt đất - 4874
  • Rayquaza : Rồng / Flying - 4354

4. Jirachi

Là một Pokemon kết hợp giữa hai hệ Steel và Psychic.

5. Deoxys

Là dòng Pokemon thuộc hệ Psychic. Mỗi Pokemon thuộc dòng này lại có ưu điểm riêng. Có 4 nhóm chính, đó là:

  • Dạng thông thường
  • Dạng tấn công
  • Dạng phòng vệ
  • Dạng tốc độ

Bài viết tạm thời dừng ở đây, những cập nhật và thông tin khác về Pokemon thế hệ 3 sẽ được tiếp tục cập nhật ở phần 2.

  • 1.643 lượt xem
Cập nhật: 27/01/2018
Xem thêm: Pokémon GO Game Pokemon
Sắp xếp theo