Tên viết tắt của các tổ chức Quốc tế
Tổ chức quốc tế là thực thể liên kết chủ yếu các quốc gia độc lập, có chủ quyền, được thành lập và hoạt động trên cơ sở điểu ước quốc tế, có hệ thống các cơ quan để duy trì hoạt động thường xuyên theo đúng mục đích, tôn chỉ của tổ chức đó và có quyền năng chủ thể luật quốc tế riêng biệt với các thành viên và các chủ thể khác.
Trong bài viết dưới đây Download.vn xin giới thiệu đến các bạn 48 cụm từ viết tắt và đầy đủ của các tổ chức quốc tế được dùng nhiều ở Việt Nam. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều gợi ý tham khảo, trau dồi vốn kiến thức để nâng cao hiểu biết của bản thân. Bên cạnh đó các bạn xem thêm Danh sách hình ảnh lá cờ của các nước.
Tên viết tắt của 48 tổ chức Quốc tế trên thế giới
STT | Tên viết tắt tổ chức | Tên Tiếng Anh | Tên Tiếng Việt | Năm thành lập | Trụ sở chính |
1 | AI | Amnestry International | Tổ chức Ân xá quốc tế | 1961 | London |
2 | APEC | Asia Pacific Economic Cooperation | Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương | 1989 | Singapore |
3 | ASEAN | Association of South East Asian Nations | Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á | 1967 | Jakarta |
4 | CWN | Commonwealth of Nations | Khối thịnh vượng chung Anh | 1931 | London |
5 | FIDE | Federation international des échecs or World Chess Federation | Liên đoàn Cờ vua Quốc tế | 1924 | Athens, Greece |
6 | FIFA | Federation Internationale de Football Association | Liên đoàn bóng đá thế giới | 1904 | Zurich, Switzerland |
7 | FAO | Food and Agricultural Organization | Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc | 1945 | Rome |
8 | IORA | Indian Ocean Rim Association for Regional Cooperation | 1997 | Ebene, Mauritius | |
9 | IAAF | International Association of Athletics Federations | Liên đoàn điền kinh quốc tế | 1912 | Monaco |
10 | IAEA | International Atomic Energy Agency | Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế | 1957 | Vienna |
11 | ICRC | International Committee of the Red Cross | Ủy ban Chữ thập đỏ quốc tế | 1863 | Geneva |
12 | ICJ | International Court Of Justice | Tòa án Công lý Quốc tế | 1945 | The Hague |
13 | ICC | International Cricket Council | Hội đồng Cricket Quốc tế | 1909 | Dubai, UAE |
14 | FIH | International Hockey Federation | Liên đoàn Khúc côn cầu Quốc tế | 1924 | Lausanne, Switzerland |
15 | IHO | International Hydrographic Organization | Tổ chức Thủy văn học Quốc tế | 1921 | Monaco |
16 | (ILO) | International Labor Organization | Tổ chức Lao động Quốc tế | 1919 | Geneva |
17 | IMO | International Maritime Organization | Tổ chức Hàng hải Quốc tế | 1959 | London |
18 | IMF | International Monetary Fund | Quỹ Tiền tệ Quốc tế | 1945 | Washington DC |
19 | IOC | International Olympic Committee | Ủy ban Olympic Quốc tế | 1894 | Lausanne, Switzerland |
20 | ISO | International Organization for Standardization | Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế | 1947 | Geneva |
21 | IRENA | International Renewable Energy Agency | Cơ quan Năng lượng Tái tạo Quốc tế | 2009 | Abu Dhabi (UAE) |
22 | ISSF | International Shooting Sports Federation | Liên đoàn Thể thao Bắn súng Quốc tế | 1907 | Munich, Germany |
23 | IUCN | International Union for Conservation of Nature | Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế | 1948 | Gland, Switzerland |
24 | IUPAC | International Union of Pure and Applied Chemistry | Liên minh Quốc tế về Hóa học thuần túy và Hóa học ứng dụng | 1919 | Zurich, Switzerland |
25 | ICANN | Internet Corporation for Assigned Names and Numbers | Tập đoàn Internet cấp số và tên miền | 1998 | Los Angeles, USA |
26 | MSF | Médecins Sans Frontières or Doctors without Borders | Bác sĩ không biên giới hay Y sĩ không biên giới | 1971 | Geneva, Switzerland |
27 | NATO | North Atlantic Treaty Organization | Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương | 1949 | Brussels |
28 | OECD | Organization for Economic Cooperation and Development | Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế | 1961 | Paris |
29 | OPCW | Organization for the Prohibition of Chemical Weapons | Tổ chức Cấm Vũ khí Hóa học | 1997 | The Hague, The Netherlands |
30 | OIC | Organization of Islamic Cooperation | Tổ chức Hợp tác Hồi giáo | 1969 | Jeddah |
31 | OPEC | Organization of Petroleum Exporting Countries | Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa | 1960 | Vienna |
32 | SAARC | South Asian Association for Regional Cooperation | Hiệp hội Nam Á vì sự Hợp tác Khu vực | 1985 | Kathmandu |
33 | TI | Transparency International | Tổ chức Minh bạch Quốc tế | 1993 | Berlin |
34 | UW | UN Women | Phụ nữ Liên Hiệp Quốc | 2010 | New York |
35 | UNICEF | United Nations Children’s’ Fund | Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc | 1946 | New York |
36 | UNCTAD | United Nations Conference on Trade and Development | Hội nghị Liên Hiệp Quốc về Thương mại và Phát triển | 1964 | Geneva |
37 | UNESCO | United Nations Educational Scientific and Cultural Organization | Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc | 1945 | Paris |
38 | UNIDO | United Nations Industrial Development Organization | Tổ chức Phát triển Công nghiệp Liên Hiệp Quốc | 1966 | Vienna |
39 | UNO | United Nations Organization | Liên Hiệp Quốc | 1945 | New York |
40 | UNFPA | United Nations Population Fund | Quỹ Dân số Liên Hợp Quốc | 1969 | New York |
41 | UPU | Universal Postal Union | Liên minh Bưu chính Quốc tế | 1874 | Berne |
42 | WB | World Bank | Ngân hàng Thế giới | 1944 | Washington DC |
43 | WEF | World Economic Forum | Diễn đàn Kinh tế thế giới | 1971 | Geneva, Switzerland |
44 | WHO | World Health Organization | Tổ chức Y tế Thế giới | 1948 | Geneva |
45 | WIPO | World Intellectual Property Organization | Tổ chức Sở hữu Trí tuệ Thế giới | 1967 | Geneva |
46 | WMO | World Meteorological Organization | Tổ chức Khí tượng Thế giới | 1950 | Geneva |
47 | WTO | World Trade Organization | Tổ chức Thương mại Thế giới | 1995 | Geneva |
48 | WWF | Worldwide Fund for Nature | Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên | 1961 | Gland, Switzerland |