Phiếu tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động Biểu mẫu hành chính

Download.vn xin giới thiệu Phiếu tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động được ban hành kèm theo Quy chế sử dụng Phiếu tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động tại Quyết định số:....QĐ-LĐTBXH ngày.... tháng.... năm.…

CƠ QUAN QUẢN LÝ:.......
TÊN DOANH NGHIỆP:....

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------

……………, ngày …… tháng …..năm ……….

PHIẾU TỰ KIỂM TRA THỰC HIỆN PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quy chế sử dụng Phiếu tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động tại Quyết định số:....QĐ-LĐTBXH ngày.... tháng.... năm ….)

1. Tên doanh nghiệp: ………………………….………………………….…………………….…….

2. Loại hình doanh nghiệp: …………………………....………….. Năm thành lập:……………...

3. Trụ sở chính của doanh nghiệp (tại Việt Nam):………………………………………………....

Số Điện thoại:…………………………………….……………… Fax:………………………….......

4. Lĩnh vực sản xuất kinh doanh chủ yếu……………………………………………...……………

5. Tổ chức Công đoàn:

Đã thành lập /Chưa thành lập:..........................

Năm thành lập:…………………………………….………………………….………………………..

I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG

1. Các loại báo cáo định kỳ.

1.1. Khai trình, báo cáo định kỳ về tuyển dụng, sử dụng lao động với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:

Có/Không:....................

1.2. Báo cáo định kỳ về công tác Bảo hộ lao động với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:

Có/Không:....................

1.3. Báo cáo định kỳ về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:

Có/Không:....................

2. Lao động:

2.1. Tổng số lao động có mặt đến thời điểm tự kiểm tra:……………………………………………

Trong đó: - Lao động nữ:……………………………………………….…………………. người

- Lao động chưa thành niên: ……………………………………………….……....……. người

- Lao động là người cao tuổi: ……………………………………………….……....……. người

- Lao động là người tàn tật: ……………………………………………….……......……. người

- Lao động là người nước ngoài: người

Trong đó: + Thuộc đối tượng phải cấp giấy phép lao động:………….. người

+ Đã được cấp giấy phép lao động: người

- Lao động làm công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm………………………………………………….............. người

- Lao động làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động:………. người

2.2. Số lao động phải giao kết HĐLĐ:………. người

- Số lao động đã ký kết HĐLĐ:………. người , chia ra:

+ HĐLĐ không xác định thời hạn:………………….........

+ HĐLĐ có thời hạn xác định từ 12 tháng đến 36 tháng:……………...

+ HĐLĐ có thời hạn xác định từ 3 tháng đến dưới 12 tháng:……………...

+ HĐLĐ theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định dưới 3 tháng:………

- Số lao động chưa ký HĐLĐ:…………..người, lý do:……………

- Số lao động đã được cấp sổ lao động:……………. người

2.3. Thời gian thử việc:

- Quá 60 ngày đối với lao động có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn kỹ thuật từ cao đẳng trở lên: [ ]

- Quá 30 ngày đối với lao động có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn kỹ thuật trung cấp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ: [ ]

- Quá 6 ngày đối với lao động khác: [ ]

Chủ tịch Công đoàn Chủ doanh nghiệp hoặc cơ sở
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)

Download văn bản để xem thêm chi tiết.

Chia sẻ bởi: 👨 Nguyễn Thị Cúc
Mời bạn đánh giá!
Tìm thêm: Luật Lao động
Sắp xếp theo