Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Global Success Học kì 2 là tài liệu vô cùng hữu ích, tổng hợp toàn bộ cấu trúc ngữ pháp Unit 6, Unit 7, Unit 8, Unit 12, Unit 10. Qua đó giúp các em học sinh sử dụng ngôn ngữ chính xác, hiệu quả và tự tin trong học tập cũng như trong giao tiếp.
Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh 12 Global Success được biên soạn dưới dạng file Word rất chi tiết, đầy đủ trình bày đẹp mắt, rất thuận tiện để các em tải về ôn luyện. Hệ thống kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh 12 Global Success Học kì 2 giúp các em dễ dàng ghi nhớ cấu trúc ngữ pháp theo từng bài học từ đó làm tốt các dạng bài trắc nghiệm, viết lại câu, hoàn thành câu và viết đoạn văn trong các bài kiểm tra, thi học kỳ và thi THPT Quốc gia. Việc nắm được ngữ pháp tiếng Anh 12 giúp các em tư duy có hệ thống, hiểu rõ quy luật của ngôn ngữ và dễ tiếp thu các kiến thức tiếng Anh nâng cao hơn sau này. Ngoài ra để học tốt tiếng Anh 12 các em tham khảo thêm File nghe Tiếng Anh 12 Global Success.
I. VOCABULARY
|
No. |
Word |
Part of speech |
Pronunciation |
Meaning |
|
1. |
chatbot |
(n) |
/ˈtʃæt.bɒt/ |
máy tự động trả lời câu hỏi, hỗ trợ khách hàng |
|
2. |
concept |
(n) |
/ˈkɒnsept/ |
khái niệm |
|
3. |
data |
(n) |
/ˈdeɪtə/ |
dữ liệu |
|
4. |
disability |
(n) |
/ˌdɪsəˈbɪləti/ |
khuyết tật |
|
5. |
distance-learning |
(n) |
/ˈdɪstᵊns/-/ˈlɜːnɪŋ/ |
học từ xa |
|
6. |
evolution |
(n) |
/ˌiːvəˈluːʃᵊn/ |
sự tiến hóa, sự phát triển |
|
7. |
function |
(n) |
/ˈfʌŋkʃᵊn/ |
chức năng |
|
8. |
gesture |
(n) |
/ˈʤesʧə/ |
cử chỉ |
|
9. |
maintenance |
(n) |
/ˈmeɪntᵊnəns/ |
sự bảo trì |
|
10. |
milestone |
(n) |
/ˈmaɪlstəʊn/ |
dấu mốc quan trọng |
|
11. |
mode |
(n) |
/məʊd/ |
chế độ |
|
12. |
nature |
(n) |
/ˈneɪʧə/ |
bản chất |
|
13. |
plant |
(n) |
/plɑːnt/ |
máy móc, thiết bị công nghiệp |
|
14. |
platform |
(n) |
/ˈplætfɔːm/ |
nền tảng (công nghệ) |
|
15. |
portfolio |
(n) |
/pɔːtˈfəʊliəʊ/ |
hồ sơ |
|
16. |
proficiency |
(n) |
/prəˈfɪʃᵊnsi/ |
khả năng |
|
17. |
security |
(n) |
/sɪˈkjʊərəti/ |
an ninh |
|
18. |
standby |
(n) |
/ˈstændbaɪ/ |
(chế độ) chờ |
|
19. |
stimulus |
(n) |
/ˈstɪmjələs/ |
sự kích thích |
|
20. |
activate |
(v) |
/ˈæktɪveɪt/ |
kích hoạt, khởi động |
|
21. |
analyse |
(v) |
/ˈænəlaɪz/ |
phân tích |
|
22. |
benefit |
(v) |
/ˈbenɪfɪt/ |
có lợi |
|
23. |
clarify |
(v) |
/ˈklærɪfaɪ/ |
làm rõ, chứng minh |
|
24. |
download |
(v) |
/ˌdaʊnˈləʊd/ |
tải xuống |
|
25. |
imitate |
(v) |
/ˈɪmɪteɪt/ |
bắt chước |
|
26. |
install |
(v) |
/ɪnˈstɔːl/ |
cài đặt |
|
27. |
launch |
(v) |
/lɔːntʃ/ |
giới thiệu, ra mắt |
|
28. |
programme |
(v) |
/ˈprəʊɡræm/ |
lập trình |
|
29. |
provoke |
(v) |
/prəˈvəʊk/ |
kích thích |
|
30. |
sort |
(v) |
/sɔːt/ |
phân loại |
|
31. |
upgrade |
(v) |
/ʌpˈɡreɪd/ |
nâng cấp |
|
32. |
upload |
(v) |
/ʌpˈləʊd/ |
tải lên |
|
33. |
advanced |
(adj) |
/ədˈvɑːnst/ |
tiên tiến, trình độ cao |
|
34. |
capable (of) |
(adj) |
/ˈkeɪpəbᵊl/ (/ɒv/) |
có khả năng |
|
35. |
conversational |
(adj) |
/ˌkɒnvəˈseɪʃᵊnᵊl/ |
thuộc trò chuyện |
|
36. |
digital |
(adj) |
/ˈdɪʤɪtᵊl/ |
thuộc kĩ thuật số |
|
37. |
hands-on |
(adj) |
/hændz/-/ɒn/ |
thực tiễn, trực tiếp |
|
38. |
human-like |
(adj) |
/ˈhjuːmən/-/laɪk/ |
giống con người |
.................
II. PRONUNCIATION
TỪ ĐỒNG ÂM (HOMOPHONES)
Từ đồng âm (homophones) là những từ được phát âm giống nhau nhưng khác nhau về chính tả và nghĩa.
Ví dụ:
|
Homophones |
Pronunciation |
|
|
weather (thời tiết) |
whether (liệu, liệu rằng) |
/ˈweðə/ |
|
compliment (lời khen) |
complement (bổ sung) |
ˈkɒmplɪmənt/ |
|
wear (mặc) |
where (ở đâu) |
/weə/ |
|
fairy (thần tiên) |
ferry (phà) |
/ˈfeəri/ |
|
their (của họ) |
there (ở đó) |
/ðeə/ |
|
flaw (khuyết điểm) |
floor (sàn) |
/flɔː/ |
|
board (bảng) |
bored (buồn chán) |
/bɔːd/ |
|
hour (giờ) |
our (của chúng tôi) |
/aʊə/ |
|
son (con trai) |
Sun (Mặt trời) |
/sʌn/ |
|
allowed (cho phép) |
aloud (lớn tiếng) |
/əˈlaʊd/ |
|
flour (bột mì) |
flower (hoa) |
/flaʊə/ |
|
mail (thư) |
male (nam, giống đực) |
/meɪl/ |
|
sight (thị giác) |
site (địa điểm) |
/saɪt/ |
|
check (kiểm tra) |
cheque (séc) |
/tʃek/ |
|
right (đúng, bên phải) |
write (viết) |
/raɪt/ |
- These two types of robots can help us to do the housework.
- Do you know about facial recognition on the AI assistant? - No, I don’t.
- There are some concerns about robots replacing humans in certain jobs, but we can’t deny their important roles.
III. GRAMMAR
Active and passive causatives (Câu cầu khiến ở thể chủ động và bị động)
1. CÂU CẦU KHIẾN Ở THỂ CHỦ ĐỘNG
Câu cầu khiến ở thể chủ động được dùng khi chủ ngữ khiến tân ngữ làm gì đó. Các cấu trúc sau có nghĩa là “khiến ai đó làm gì”:
S1 + have + S2 + V
S1 + get + S2 + to V
Ví dụ: I have my robot bring my food. (Tôi nhờ người máy mang thức ăn cho tôi.)
I get my robot to bring my food. (Tôi nhờ người máy mang thức ăn cho tôi.)
2. CÂU CẦU KHIẾN Ở THỂ BỊ ĐỘNG
Câu cầu khiến ở thể bị động được dùng khi thứ gì được làm cho chủ ngữ bởi người khác. Cấu trúc dưới đây có nghĩa là “khiến thứ gì đó được làm”:
S + have/ get + sth + PII
Ví dụ: I had the robot vacuum cleaner turned on by my friend. (Tôi nhờ bạn bật máy hút bụi hộ tôi.)
My father had the home robot cleaned yesterday.
(Hôm qua bố tôi đã cho người lau chùi người máy gia đình.)
...........
Mời các bạn tải file về để xem trọn bộ ngữ pháp tiếng Anh 12
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: