Bảng tính mức bồi thường, trợ cấp tai nạn lao động
Tai nạn lao động là tai nạn gây tổn thương cho bất kỳ bộ phận, chức năng nào của cơ thể hoặc gây tử vong cho người lao động, xảy ra trong quá trình lao động, gắn liền với việc thực hiện công việc, nhiệm vụ lao động.
Trong bài viết dưới đây Download.vn sẽ giới thiệu đến các bạn Bảng tính mức bồi thường, trợ cấp tai nạn lao động được thực hiện theo Thông tư số 28/2021/TT-BLĐTBXH của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bảng tính mức bồi thường trợ cấp từ người sử dụng lao động đối với người lao động bị tai nạn, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Mức bồi thường, trợ cấp tai nạn lao động
BẢNG TÍNH MỨC BỒI THƯỜNG, TRỢ CẤP TỪ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP
(Kèm theo Thông tư số 28/2021/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Mức suy giảm khả năng lao động (%) | Mức bồi thường ít nhất Tbt (tháng tiền lương) | Mức trợ cấp ít nhất Ttc (tháng tiền lương) |
1 | Từ 5 đến 10 | 1,50 | 0,60 |
2 | 11 | 1,90 | 0,76 |
3 | 12 | 2,30 | 0,92 |
4 | 13 | 2,70 | 1,08 |
5 | 14 | 3,10 | 1,24 |
6 | 15 | 3,50 | 1,40 |
7 | 16 | 3,90 | 1,56 |
8 | 17 | 4,30 | 1,72 |
9 | 18 | 4,70 | 1,88 |
10 | 19 | 5,10 | 2,04 |
11 | 20 | 5,50 | 2,20 |
12 | 21 | 5,90 | 2,36 |
13 | 22 | 6,30 | 2,52 |
14 | 23 | 6,70 | 2,68 |
15 | 24 | 7,10 | 2,84 |
16 | 25 | 7,50 | 3,00 |
17 | 26 | 7,90 | 3,16 |
18 | 27 | 8,30 | 3,32 |
19 | 28 | 8,70 | 3,48 |
20 | 29 | 9,10 | 3,64 |
21 | 30 | 9,50 | 3,80 |
22 | 31 | 9,90 | 3,96 |
23 | 32 | 10,30 | 4,12 |
24 | 33 | 10,70 | 4,28 |
25 | 34 | 11,10 | 4,44 |
26 | 35 | 11,50 | 4,60 |
27 | 36 | 11,90 | 4,76 |
28 | 37 | 12,30 | 4,92 |
29 | 38 | 12,70 | 5,08 |
30 | 39 | 13,10 | 5,24 |
31 | 40 | 13,50 | 5,40 |
32 | 41 | 13,90 | 5,56 |
33 | 42 | 14,30 | 5,72 |
34 | 43 | 14,70 | 5,88 |
35 | 44 | 15,10 | 6,04 |
36 | 45 | 15,50 | 6,20 |
37 | 46 | 15,90 | 6,36 |
38 | 47 | 16,30 | 6,52 |
39 | 48 | 16,70 | 6,68 |
40 | 49 | 17,10 | 6,84 |
41 | 50 | 17,50 | 7,00 |
42 | 51 | 17,90 | 7,16 |
43 | 52 | 18,30 | 7,32 |
44 | 53 | 18,70 | 7,48 |
45 | 54 | 19,10 | 7,64 |
46 | 55 | 19,50 | 7,80 |
47 | 56 | 19,90 | 7,96 |
48 | 57 | 20,30 | 8,12 |
49 | 58 | 20,70 | 8,28 |
50 | 59 | 21,10 | 8,44 |
51 | 60 | 21,50 | 8,60 |
52 | 61 | 21,90 | 8,76 |
53 | 62 | 22,30 | 8,92 |
54 | 63 | 22,70 | 9,08 |
55 | 64 | 23,10 | 9,24 |
56 | 65 | 23,50 | 9,40 |
57 | 66 | 23,90 | 9,56 |
58 | 67 | 24,30 | 9,72 |
59 | 68 | 24,70 | 9,88 |
60 | 69 | 25,10 | 10,04 |
61 | 70 | 25,50 | 10,20 |
62 | 71 | 25,90 | 10,36 |
63 | 72 | 26,30 | 10,52 |
64 | 73 | 26,70 | 10,68 |
65 | 74 | 27,10 | 10,84 |
66 | 75 | 27,50 | 11,00 |
67 | 76 | 27,90 | 11,16 |
68 | 77 | 28,30 | 11,32 |
69 | 78 | 28,70 | 11,48 |
70 | 79 | 29,10 | 11,64 |
71 | 80 | 29,50 | 11,80 |
72 | 81 đến tử vong | 30,00 | 12,00 |
Xem thêm bài viết khác
Cách tính tần suất tai nạn lao động
39 Hành vi bị nghiêm cấm trong đấu thầu
Mức phạt vi phạm giao thông 2022 theo Nghị định 123
Các trường hợp hành khách bị cấm đi máy bay
Điều kiện về quê ăn Tết Nguyên đán 2022
Tăng thời gian học thực hành lái xe ô tô từ ngày 15/6/2022
Danh mục công trình ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng
Mức xử phạt vi phạm về nghĩa vụ quân sự 2022
Biển số xe 63 tỉnh, thành phố ở Việt Nam
Mức phạt lỗi đi xe sai làn đường năm 2022
Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp
Cách tính tiền thai sản 2022