Cấu trúc đề kiểm tra định kỳ THCS theo Công văn 7991 Khung ma trận, bản đặc tả đề kiểm tra định kì lớp 6, 7, 8, 9

Cấu trúc đề kiểm tra định kỳ THCS năm 2025 - 2026 mới nhất hiện nay được thực hiện theo Công văn 7991 ngày 17/12/2025 của Bộ GD&ĐT ban hành. 

Cấu trúc đề kiểm tra định kỳ THCS gồm tất cả các môn: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên, Lịch sử, Địa lí, Âm nhạc, Mĩ thuật, giáo dục thể chất, Tin học, Công nghệ. Cấu trúc đề kiểm tra định kì gồm khung ma trận, bản đặc tả rất chi tiết đầy đủ. Qua khung ma trận, bản đặc tả đề kiểm tra định kì THCS theo CV 7991 giúp giáo viên xác định rõ nội dung trọng tâm, mức độ kiến thức và kỹ năng cần đánh giá. Ma trận, bản đặc tả đề thi còn là căn cứ để các trường, giáo viên xây dựng đề kiểm tra có mức độ tương đương, tránh tình trạng đề quá dễ hoặc quá khó. Từ đó giúp học sinh biết được phạm vi, hình thức và yêu cầu của bài kiểm tra để chuẩn bị ôn tập hiệu quả. 

1. Ma trận đề kiểm tra môn Ngữ văn 

CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN NGỮ VĂN

NĂM HỌC 2025-2026

1. Thời gian làm bài: 90 phút.

2. Hình thức: Tự luận

3. Thang điểm: 10

4. Cấp độ tư duy: Biết: 20%, Hiểu: 40%, Vận dụng: 40%

5. Cấu trúc đề

Đề kiểm tra định kỳ gồm hai phần: Đọc hiểu và Viết. Đề được ra theo hướng mở và tinh thần đổi mới của Bộ Giáo dục và đào tạo, cụ thể như sau:

a. Đối với lớp 6, 7, 8:

- Phần Đọc hiểu: 40% điểm, trong đó:

+ Có 05 câu khai thác các kiến thức về đặc trưng thể loại và nội dung văn bản từ ngữ liệu đã cho; có sự vận dụng, liên hệ (có 01 câu hỏi tiếng Việt) được thể hiện ở ba mức độ: Biết, hiểu, vận dụng.

+ Các câu hỏi đảm bảo đánh giá được năng lực hiểu của HS về những yếu tố hình thức tiêu biểu theo đặc trưng thể loại và nội dung chính của văn bản.

- Phần Viết: 60% điểm, gồm 01 câu, bám sát vào chương trình dạy đến thời điểm kiểm tra (Viết bài văn).

b. Đối với lớp 9:

- Phần Đọc hiểu: 40% điểm, trong đó:

+ Có 05 câu khai thác các kiến thức về đặc trưng thể loại và nội dung văn bản từ ngữ liệu đã cho; có sự vận dụng, liên hệ (có 01 câu hỏi tiếng Việt).

+ Các câu hỏi đảm bảo đánh giá được năng lực hiểu của học sinh về những yếu tố hình thức tiêu biểu theo đặc trưng thể loại và nội dung chính của văn bản.

- Phần Viết: 60% điểm, gồm 02 câu, bám sát vào chương trình dạy đến thời điểm kiểm tra.

+ Câu 1. Viết đoạn văn.

+ Câu 2. Viết bài văn.

6. Yêu cầu về ngữ liệu và câu hỏi:

a. Về ngữ liệu

- Phạm vi ngữ liệu: Ngữ liệu ngoài ba bộ sách giáo khoa theo Chương trình GDPT 2018 bậc THCS.

- Nội dung ngữ liệu:

+ Phù hợp với trình độ, hiểu biết và đặc điểm tâm lí, lứa tuổi của học sinh 6,7,8 bậc THCS; mang tính giáo dục, phù hợp với những chuẩn mực đạo đức, văn hóa, pháp luật.

+ Chọn những văn bản có tính điển hình về thể loại, đáp ứng được yêu cầu về giá trị nhân văn, tính thẩm mỹ; hạn chế dùng văn bản dịch.

- Dung lượng của ngữ liệu: Bảo đảm học sinh có thời gian đọc và làm bài trong thời gian 90 phút (tổng độ dài của ngữ liệu không quá 700 chữ)

- Nguồn dẫn: Chọn văn bản của các tác giả đã được kiểm duyệt bởi các NXB có uy tín hoặc website chính thống (ghi rõ nguồn).

+ Nếu ngữ liệu là đoạn trích (truyện), cần có tóm tắt bối cảnh của đoạn trích, trích đúng nguồn.

+ Chú thích những từ ngữ khó; giới thiệu tác giả (nếu cần)

+ Ghi xuất xứ rõ ràng, đầy đủ.

b. Về câu hỏi

- Câu hỏi đảm bảo chính xác, khoa học, phân hóa được trình độ học sinh; đáp ứng yêu cầu đánh giá năng lực, phẩm chất học sinh.

- Không sao chép y nguyên những câu hỏi, đề thi đã sử dụng ở các đơn vị khác.

2. Ma trận đề kiểm tra môn Toán

CẤU TRÚC ĐỀ, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ

MÔN TOÁN, NĂM HỌC 2025 - 2026

1. Thời gian làm bài: 90 phút;

2. Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp với tự luận.

3. Thang điểm: 10

4. Cấp độ tư duy: Biết: 40%, Hiểu: 30%, Vận dụng: 30%.

5. Cấu trúc đề: Trắc nghiệm 40%, tự luận 60%, trong đó:

- Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Dạng thức 1): 20% điểm, gồm 8 câu hỏi (8 lệnh hỏi).

- Trắc nghiệm Đúng/Sai (Dạng thức 2): 10% điểm, gồm 01 câu hỏi (4 lệnh hỏi). Câu hỏi ra dưới dạng liên kết hoặc đồng đẳng.

- Trắc nghiệm trả lời ngắn (Dạng thức 3): 10% điểm, gồm 02 câu hỏi dưới dạng ghi kết quả.

- Tự luận: Khoảng 60%

6. Cách tính điểm:

a. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25.

b. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai: Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.

- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.

- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.

- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.

- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.

c. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

7. Mẫu ma trận, đặc tả đề kiểm tra

7.1. Ma trận đề kiểm tra định kì, môn Toán

(Cột chương, đơn vị kiến thức được lấy từ khung chương trình)

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Tỉ lệ

% điểm

Dạng thức 1

Dạng thức 2

Dạng thức 3

Tự luận

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

 

 

 

 

 

1

Chủ đề 1

Nội dung 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

Chủ đề 2

Nội dung 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số câu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉ lệ %

20%

10%

10%

60%

40

30

30

100

...........

3. Ma trận đề kiểm tra môn Tin học

CẤU TRÚC ĐỀ, MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ

MÔN TIN HỌC, NĂM HỌC 2025-2026

1. Thời gian làm bài: 45 phút

2. Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp với tự luận (hoặc thực hành).

3. Thang điểm: 10

4. Cấp độ tư duy: Biết: 40%, Hiểu: 30%, Vận dụng: 30%.

5. Cấu trúc đề: 77,5% trắc nghiệm và 22,5% tự luận (hoặc thực hành), trong đó:

- Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (Dạng thức 1): 47,5% điểm, tương ứng với 9 câu (19 lệnh hỏi).

- Trắc nghiệm Đúng/Sai (Dạng thức 2): 30% điểm, tương ứng với 3 câu (12 lệnh hỏi). Mỗi câu hỏi đủ 3 cấp độ tư duy với phân phối các mức tương ứng là: Biết, Biết, Hiểu, Vận dụng.

- Tự luận (hoặc thực hành): 22,5% điểm khoảng 3 câu, mỗi câu 0,75 điểm.

6. Cách tính điểm:

a) Dạng thức 1: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25.

b) Dạng thức 2: Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.

- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.

- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.

- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.

- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.

7. Ma trận, đặc tả đề kiểm tra

7.1. Ma trận đề kiểm tra định kì

(Cột chương, đơn vị kiến thức được lấy từ khung chương trình)

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Tỉ lệ (%) điểm

Dạng thức 1

Dạng thức 2

Tự luận/Thực hành

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

 

 

 

 

 

1

Chủ đề A

Nội dung 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

Chủ đề B

Nội dung 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số câu (lệnh hỏi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉ lệ %

47,5

30

22,5

40

30

30

100

4. Ma trận đề kiểm tra môn Giáo dục công dân

(Kèm theo Công văn số: …./BGDĐT-GDTrH-GDTX ngày …. của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

CẤU TRÚC ĐỀ, MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ

MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN, NĂM HỌC 2025-2026

1. Thời gian làm bài: 45 phút.

2. Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp với tự luận

3. Thang điểm: 10.

4. Cấp độ tư duy: Biết: 40%, Hiểu: 30%, Vận dụng: 30%

5. Cấu trúc đề : Trắc nghiệm: 30% và 70% tự luận, trong đó:

- Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Dạng thức 1): 20% điểm, tương ứng với 8 câu (8 lệnh hỏi).

- Trắc nghiệm Dúng/Sai (Dạng thức 2): 10% điểm tương ứng 1 câu (4 lệnh hỏi).

- Tự luận: 70% điểm (khoảng 2 đến 3 câu).

6. Cách tính điểm:

a. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25.

b. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai: Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.

- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.

- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.

- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.

- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.

7. Ma trận, đặc tả dề kiểm tra định kì

7. Ma trận, đặc tả dề kiểm tra định kì

7.1. Ma trận đề kiểm tra định kì

Stt

Nội dung

Dạng câu và mức độ đánh giá

Tổng

Tỉ lệ điểm %

Dạng 1

Dạng 2

Tự luận

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

1

CĐ1:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CĐ2:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

CĐ3:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

CĐ…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số câu

8

1

2 hoặc 3

 

 

 

100

Tổng số điểm

2

1

7

10

Tỉ lệ %

20

10

70

40

30

30

7.2. Đặc tả đề kiểm tra

 

TT

Chủ đề

 

Yêu cầu cần đạt

Mức độ

Số câu

Đánh giá năng lực

Dạng 1

Dạng 2

TL

Tên NL

Chỉ báo

1

 

 

Biết

 

 

 

 

 

 

 

Hiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vận dụng

 

 

 

2

 

 

 

Biết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hiểu

 

 

 

 

 

Vận dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số câu

8

1

2 hoặc 3

 

Tổng số điểm

2

1

7

Tỉ lệ (%)

20

10

70

5. Ma trận đề kiểm tra môn Lịch sử

Xem đầy đủ trong file tải về

6. Ma trận đề kiểm tra môn Địa lí 

Xem đầy đủ trong file tải về

7. Ma trận đề kiểm tra môn Âm nhạc

Xem đầy đủ trong file tải về

.............

Mời các bạn tải file về để xem trọn bộ nội dung

 

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Liên kết tải về

Chọn file cần tải:

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
👨

Tải nhanh tài liệu

Cấu trúc đề kiểm tra định kỳ THCS theo Công văn 7991

Ưu đãi đặc biệt
Hỗ trợ Zalo
Nhắn tin Zalo