Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Hướng dẫn xây dựng ma trận đề kiểm tra môn Công nghệ THCS giúp thầy cô tham khảo để biết cách xây dựng ma trận, bảng đặc tả đề kiểm tra định kỳ môn Công nghệ theo đúng quy định mới nhất.
Tài liệu chia ra 3 phần, phần 1 là những vấn đề chung về kiểm tra đánh giá, phần 2 hướng dẫn xây dựng ma trận và bảng đặc tả, phần 3 giới thiệu một số ma trận và bảng đặc tả môn Công nghệ học kì 1, giữa học kì 1, giữa học kì 2, học kì 2 cho lớp 6, 7, 8 và 9. Ngoài ra, có thể tham khảo hướng dẫn môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử - Địa lí THCS.
1. Ma trận đề kiểm tra
a. Khái niệm ma trận đề kiểm tra
b. Cấu trúc một bảng ma trận đề kiểm tra
Cấu trúc 1 bảng ma trận đề kiểm tra gồm các thông tin như sau:
Tên Bảng ma trận - Ký hiệu (nếu cần)
- Cấu trúc từng phần (Prompt Attributes)
+ Cấu trúc và tỷ trọng từng phần
+ Các câu hỏi trong đề kiểm tra (items)
- Các thông tin hỗ trợ khác
c. Thông tin cơ bản của ma trận đề kiểm tra:
d. Ví dụ minh họa mẫu ma trận đề kiểm tra

.......
2.1. HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Tiến trình và phương pháp xây dựng bảng đặc tả đề kiểm tra (theo mẫu bảng 1.1) bao gồm các bước sau đây:
a. Bước 1: Xây dựng nội dung ở cột (2): “Nội dung kiến thức”:
Căn cứ theo kế hoạch dạy học môn học, xác định các nội dung kiến thức thuộc nửa đầu học kì I, cả học kì I, nửa đầu học kì II và cả học kì II.
Ví dụ: Kế hoạch dạy học của một trường THCS với môn Công nghệ 6 như sau (Bảng 2.1):
Bảng 2.1. Ví dụ minh họa nội dung Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 6.
|
TT |
Bài học |
Số tiết |
Tuần |
Ghi chú |
|
|
Chủ đề 1: NHÀ Ở |
8 |
|
|
|
1 |
Bài 1. Nhà ở đối với con người |
2 |
T1,2 |
|
|
2 |
Bài 2. Xây dựng nhà ở |
2 |
T3,4 |
|
|
3 |
Bài 3. Ngôi nhà thông minh |
2 |
T5,6 |
|
|
4 |
Bài 4. Sử dụng năng lượng trong gia đình |
1 |
T7 |
|
|
5 |
Ôn tập chủ đề 1 |
1 |
T8 |
|
|
6 |
Kiểm tra giữa kì I |
1 |
T9 |
|
|
|
Chủ đề 2: BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM |
8 |
|
|
|
7 |
Bài 5. Thực phẩm và dinh dưỡng |
2 |
T10,11 |
|
|
8 |
Bài 6. Bảo quản thực phẩm |
2 |
T12,13 |
|
|
9 |
Bài 7. Chế biến thực phẩm |
3 |
T14-16 |
|
|
10 |
Ôn tập chủ đề 2 |
1 |
T17 |
|
|
11 |
Kiểm tra cuối kì I |
1 |
T18 |
|
|
|
Chủ đề 3: TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG |
8 |
|
|
|
12 |
Bài 8. Các loại vải thường dùng trong may mặc |
2 |
T19,20 |
|
|
13 |
Bài 9. Trang phục và thời trang |
2 |
T21,22 |
|
|
14 |
Bài 10. Lựa chọn và sử dụng trang phục |
2 |
T23,24 |
|
|
15 |
Bài 11. Bảo quản trang phục |
1 |
T25 |
|
|
16 |
Ôn tập chủ đề 3 |
1 |
T26 |
|
|
17 |
Kiểm tra giữa kì II |
1 |
T27 |
|
|
|
Chủ đề 4: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH |
7 |
|
|
|
18 |
Bài 12. Đèn điện |
2 |
T28,29 |
|
|
19 |
Bài 13. Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại |
2 |
T30,31 |
|
|
20 |
Bài 14. Quạt điện |
1 |
T32 |
|
|
21 |
Bài 15. Máy điều hòa không khí |
1 |
T33 |
|
|
22 |
Ôn tập chủ đề 4 |
1 |
T34 |
|
|
23 |
Kiểm tra cuối kì II |
1 |
T35 |
|
|
|
Tổng số tiết dạy |
31 |
|
|
|
|
Tổng số tiết kiểm tra |
4 |
|
Ghi chú: Tùy theo kế hoạch giáo dục của nhà trường, khi xây dựng kế hoạch dạy học, có thể điều chỉnh thời lượng các bài cho phù hợp với học kì I có 18 tuần, học kì II có 17 tuần.
Với kế hoạch dạy học như trên, nội dung kiến thức của các bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì, cuối kì sẽ là:
a. Bước 2: Xây dựng nội dung ở cột (3): “Đơn vị kiến thức”:
Cũng căn cứ theo kế hoạch dạy học nêu trên, có thể xác định đơn vị kiến thức cho các bản đặc tả đề kiểm tra như sau:
- Các đơn vị kiến thức của bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì I là:
- Các đơn vị kiến thức của bản đặc tả đề kiểm tra cuối kì I là:
- Các đơn vị kiến thức của bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì II là:
- Các đơn vị kiến thức của bản đặc tả đề kiểm tra cuối kì II là:
b. Bước 3: Xây dựng nội dung ở cột (4): “Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá”:
Căn cứ vào nội dung và yêu cầu cần đạt của môn Công nghệ 6 trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018 (Bảng 2.2):
....
3.1. MINH HỌA MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 6
3.1.1. Minh họa ma trận đề kiểm tra giữa học kì I, môn Công nghệ 6
Như đã trình bày trong mục 2.2.1, số lượng câu hỏi ứng với mỗi mức độ đánh giá không nhất thiết phải đủ theo công thức chung: 16 câu hỏi nhận biết, 12 câu hỏi thông hiểu, 2 câu hỏi vận dụng và 1 câu hỏi vận dụng cao. Chỉ cần đảm bảo tỉ lệ phân bổ điểm của bài kiểm tra là mức nhận biết: 4 điểm, mức thông hiểu: 3 điểm, mức vận dụng: 2 điểm và mức vận dụng cao: 1 điểm. Với mức vận dụng còn có thể chỉ cần tổng điểm của hai mức vận dụng và vận dụng cao 3 điểm là được. Phần minh họa này sẽ trình bày 2 ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra giữa kì, cuối kì của học kì I, môn Công nghệ 6. Số lượng câu hỏi trong phần minh họa này cũng không theo đúng với công thức chung.
Bảng 3.1. Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1, môn Công nghệ 6.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
|
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||
|
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
|
1 |
1. Nhà ở |
1.1. Nhà ở đối với con người |
5 |
3,75 |
2 |
6,0 |
1 |
10,0 |
|
|
7 |
1 |
19,75 |
42,5 |
|
1.2. Xây dựng nhà ở |
4 |
3,0 |
2 |
6,0 |
|
|
|
|
6 |
|
9,0 |
20,0 |
||
|
1.3. Ngôi nhà thông minh |
4 |
3,0 |
1 |
3,0 |
|
|
|
|
5 |
|
6,0 |
15,0 |
||
|
1.4. Sử dụng năng lượng trong gia đình |
3 |
2,25 |
1 |
3,0 |
|
|
1 |
5,0 |
4 |
1 |
10,25 |
22,5 |
||
|
Tổng |
16 |
12 |
6 |
18 |
1 |
10 |
1 |
5 |
22 |
2 |
45 |
100 |
||
|
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
|
|
|
|
||||||
|
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
|
|
|
|||||||||
Ghi chú:
3.1.2. Minh họa bản đặc tả đề kiểm tra giữa học kì I, môn Công nghệ 6
Bảng 3.2. Bản đặc tả đề kiểm tra giữa học kì I, môn Công nghệ 6.
|
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá |
|||
|
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
|
1 |
I. Nhà ở |
1.1. Nhà ở đối với con người |
Nhận biết: - Nêu được vai trò của nhà ở. |
1 |
|
|
|
|
- Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. |
3 |
|
|
|
|||
|
- Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. |
1 |
|
|
|
|||
|
Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. |
|
2 |
|
|
|||
|
Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. |
|
|
1 |
|
|||
|
1.2. Xây dựng nhà ở |
Nhận biết: - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. |
2 |
|
|
|
||
|
- Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. |
2 |
|
|
|
|||
|
Thông hiểu: |
|
1 |
|
|
|||
|
|
|
|
- Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. |
|
|
|
|
|
- Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. |
|
1 |
|
|
|||
|
1.3. Ngôi nhà thông minh |
Nhận biết: - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. |
4 |
|
|
|
||
|
Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. |
|
1 |
|
|
|||
|
- Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. |
|
|
|
|
|||
|
1.4. Sử dụng năng lượng trong gia đình |
Nhận biết: - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
3 |
|
|
|
||
|
Thông hiểu: - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
|
1 |
|
|
|||
|
Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
|
|
|
1 |
|
Tổng |
|
16 |
6 |
1 |
1 |
||
Lưu ý:
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ tài liệu hướng dẫn xây dựng ma trận đề kiểm tra môn Công nghệ THCS
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: