Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Mẫu Hợp đồng thuê nhà ở xã hội ban hành kèm theo Thông tư 05/2024/TT-BXD là văn bản pháp lý bắt buộc, thiết lập khung thỏa thuận chuẩn mực giữa bên cho thuê và bên thuê trong loại hình nhà ở được Nhà nước hỗ trợ. Biểu mẫu hợp đồng này quy định chi tiết các điều khoản về đối tượng, điều kiện thuê, giá thuê cũng như phương thức thanh toán nhằm đảm bảo tính minh bạch và đúng mục đích của chính sách an sinh xã hội.
Nội dung hợp đồng tập trung làm rõ quyền và nghĩa vụ của các bên, từ việc sử dụng nhà ở đúng công năng, thực hiện bảo trì, cho đến các cam kết về thời hạn thuê và các trường hợp chấm dứt hợp đồng theo quy định pháp luật. Việc áp dụng đúng biểu mẫu này không chỉ giúp các bên tránh được những tranh chấp phát sinh trong quá trình vận hành mà còn là cơ sở để cơ quan quản lý nhà nước giám sát việc thực hiện chế độ chính sách nhà ở. Đối với những cá nhân, tổ chức đang chuẩn bị thực hiện giao dịch, việc nắm vững các nội dung trong Thông tư 05/2024/TT-BXD là bước chuẩn bị pháp lý không thể thiếu để đảm bảo quyền lợi hợp pháp của mình, mời các bạn cùng tham khảo và tải về sử dụng.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……, ngày …. tháng …. năm ……
HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI49
Số………/HĐ
Căn cứ Bộ Luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ đơn đề nghị thuê nhà ở xã hội của Ông (Bà)……ngày …. tháng .... năm...
Căn cứ50………………………………………………………….
Hai bên chúng tôi gồm:
BÊN CHO THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI (sau đây gọi tắt là Bên cho thuê):
- Tên đơn vị51: ……………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật52:……………………., Chức vụ: ………………
- Căn cước công dân số ……..…….cấp ngày……/……./…… tại………………
- Địa chỉ trụ sở: …………….…………………………………………………….
- Điện thoại: ………………..………Fax (nếu có):………………………………
- Số tài khoản: ………………. tại Ngân hàng:…………………………………..
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………..
BÊN THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI (sau đây gọi tắt là Bên thuê):
- Ông (Bà): ……………………………………………………………………….
- Căn cước công dân số …………… cấp ngày……/…./…..tại………………….
- Địa chỉ liên hệ:………………………………………………………………….
- Đăng ký thường trú (hoặc đăng ký tạm trú) tại: ………………………………..
- Điện thoại: …………………...………….Fax (nếu có): ……………………….
- Số tài khoản:…………………………..tại Ngân hàng: ………………………..
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………..
Hai bên thống nhất ký kết hợp đồng thuê nhà ở xã hội với các nội dung sau đây:
Điều 1. Các thông tin về nhà ở cho thuê
1. Loại nhà ở (căn hộ chung cư hoặc nhà ở riêng lẻ):………………………………..
2. Địa chỉ nhà ở: …………………………………………………………………..
3. Diện tích sử dụng…………..m2 (đối với căn hộ chung cư được tính theo diện tích thông thủy).
4. Các thông tin về phần sở hữu chung, sử dụng chung; thời hạn sử dụng nhà chung cư theo hồ sơ thiết kế; diện tích sử dụng thuộc quyền sở hữu riêng; diện tích sàn căn hộ; mục đích sử dụng của phần sở hữu chung, sử dụng chung trong nhà chung cư theo đúng mục đích thiết kế đã được phê duyệt; giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trong trường hợp chưa tổ chức Hội nghị nhà chung cư lần đầu………………………………….
5. Các trang thiết bị chủ yếu gắn liền với nhà ở: …………………………………..
6. Đặc điểm về đất xây dựng: ………………………………………………………
7. Năm hoàn thành xây dựng: ………………………………………………………
(Có bản vẽ sơ đồ vị trí nhà ở, mặt bằng nhà ở đính kèm Hợp đồng này)
Điều 2. Giá thuê nhà ở, phương thức và thời hạn thanh toán
1. Giá thuê nhà ở là………………….……. đồng/01 tháng.
(Bằng chữ:................................................................................................................ .).
(Giá thuê này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng và kinh phí bảo trì nhà ở).
2. Phương thức thanh toán: Bên thuê có trách nhiệm trả bằng (ghi rõ là trả bằng tiền mặt Việt Nam đồng hoặc chuyển khoản)53: ………………………………………………….
3. Thời hạn thanh toán: Bên thuê trả tiền thuê nhà ở vào ngày…………hàng tháng.
4. Các chi phí về quản lý vận hành nhà ở, chi phí sử dụng điện, nước, điện thoại và các dịch vụ khác do Bên thuê thanh toán cho bên cung cấp dịch vụ. Các chi phí này không tính vào giá thuê nhà ở quy định tại khoản 1 Điều này.
Các chi phí quản lý vận hành nhà ở và các chi phí khác Bên thuê thanh toán theo thời hạn thỏa thuận với bên cung cấp dịch vụ.
Điều 3. Thời điểm nhận giao nhà ở và thời hạn cho thuê nhà ở
1. Thời điểm giao nhận nhà ở: ngày………tháng………..năm…………
2. Thời hạn cho thuê nhà ở là54 .... năm (các bên tự thỏa thuận), kể từ ngày .... tháng... năm....
Trước khi hết thời hạn hợp đồng 03 tháng, nếu Bên thuê có nhu cầu tiếp tục thuê nhà ở thì có đơn đề nghị Bên cho thuê ký gia hạn hợp đồng thuê nhà ở. Căn cứ vào đơn đề nghị, Bên cho thuê có trách nhiệm xem xét, đối chiếu quy định của pháp luật về đối tượng, điều kiện được thuê nhà ở để thông báo cho Bên thuê biết ký gia hạn hợp đồng thuê theo Phụ lục B đính kèm theo Hợp đồng thuê này; nếu Bên thuê không còn thuộc đối tượng, đủ điều kiện được thuê nhà ở tại địa chỉ quy định tại khoản 2 Điều 1 của Hợp đồng này hoặc không còn nhu cầu thuê tiếp thì hai bên chấm dứt hợp đồng thuê và Bên thuê phải bàn giao lại nhà ở cho Bên cho thuê trong thời hạn quy định tại Hợp đồng này.
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên cho thuê
1. Quyền của Bên cho thuê:
a) Yêu cầu Bên thuê sử dụng nhà ở đúng mục đích và thực hiện đúng các quy định về quản lý sử dụng nhà ở cho thuê;
b) Yêu cầu Bên thuê trả đủ tiền nhà theo đúng thời hạn đã cam kết và các chi phí khác cho bên cung cấp dịch vụ (nếu có);
c) Yêu cầu Bên thuê có trách nhiệm sửa chữa các hư hỏng và bồi thường thiệt hại do lỗi của Bên thuê gây ra;
d) Thu hồi nhà ở trong các trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê nhà theo quy định tại Điều 6 của Hợp đồng này;
đ) Các quyền khác (nhưng không trái quy định của pháp luật).
2. Nghĩa vụ của Bên cho thuê:
a) Giao nhà cho Bên thuê đúng thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 3 của Hợp đồng này;
b) Phổ biến, hướng dẫn cho Bên thuê biết quy định về quản lý sử dụng nhà ở;
c) Bảo trì, quản lý vận hành nhà ở cho thuê theo quy định của pháp luật về quản lý sử dụng nhà ở;
d) Thông báo cho Bên thuê những thay đổi về giá thuê, phí dịch vụ quản lý vận hành trước khi áp dụng ít nhất là 01 tháng;
đ) Làm thủ tục ký gia hạn hợp đồng thuê nếu Bên thuê vẫn đủ điều kiện được thuê nhà ở và có nhu cầu tiếp tục thuê nhà ở;
e) Chấp hành các quyết định của cơ quan có thẩm quyền trong việc quản lý, xử lý nhà ở cho thuê và giải quyết các tranh chấp liên quan đến Hợp đồng này;
g) Thông báo cho Bên thuê biết rõ thời gian thực hiện thu hồi nhà ở trong trường hợp nhà ở thuê thuộc diện bị thu hồi;
h) Các nghĩa vụ khác (nhưng không trái quy định của pháp luật).
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên thuê
1. Quyền của Bên thuê:
a) Nhận nhà ở theo đúng thỏa thuận nêu tại khoản 1 Điều 3 của Hợp đồng này;
b) Yêu cầu Bên cho thuê sửa chữa kịp thời những hư hỏng của nhà ở mà không phải do lỗi của mình gây ra;
c) Được tiếp tục ký gia hạn hợp đồng thuê nếu hết hạn hợp đồng mà vẫn thuộc đối tượng, đủ điều kiện được thuê nhà ở và có nhu cầu thuê tiếp;
d) Các quyền khác (nhưng không trái quy định của pháp luật).
2. Nghĩa vụ của Bên thuê:
a) Trả đủ tiền thuê nhà theo đúng thời hạn đã cam kết;
b) Thanh toán đầy đủ đúng hạn chi phí quản lý vận hành nhà ở và các chi phí khác cho bên cung cấp dịch vụ trong quá trình sử dụng nhà ở cho thuê;
c) Sử dụng nhà thuê đúng mục đích; giữ gìn nhà ở, có trách nhiệm sửa chữa những hư hỏng và bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
d) Không được tự ý sửa chữa, cải tạo, xây dựng lại nhà ở thuê; chấp hành đầy đủ các quy định về quản lý sử dụng nhà ở, các quyết định của cơ quan có thẩm quyền về quản lý, xử lý nhà ở và giải quyết tranh chấp liên quan đến Hợp đồng này;
đ) Không được chuyển nhượng hợp đồng thuê nhà hoặc cho người khác sử dụng nhà thuê dưới bất kỳ hình thức nào;
e) Chấp hành các quy định về giữ gìn vệ sinh môi trường và an ninh trật tự trong khu vực cư trú;
g) Giao lại nhà cho Bên cho thuê trong các trường hợp chấm dứt hợp đồng quy định tại Điều 6 của Hợp đồng này hoặc trong trường hợp nhà ở thuê thuộc diện bị thu hồi trong thời hạn …………. ngày, kể từ ngày Bên thuê nhận được thông báo của Bên cho thuê;
h) Các nghĩa vụ khác (nhưng không trái quy định của pháp luật).
.......................
Mời bạn đọc cùng tải về bản DOCX hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung thông tin và chỉnh sửa chi tiết.
Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu khác trong chuyên mục Biểu mẫu của Download.vn.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: