Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Giáo án ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán mang tới các bài soạn môn Toán bám sát chương trình, giúp thầy cô xây dựng giáo án dạy hè 2024 nhanh chóng, tiết kiệm khá nhiều thời gian và công sức.
Giáo án dạy hè Toán 5 được biên soạn kỹ lưỡng, trình bày khoa học. Qua đó, giúp ích rất nhiều cho thầy cô trong quá trình xây dựng giáo án dạy hè cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Bộ đề ôn tập hè môn Toán lớp 5. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Buổi 1.
Buổi 2. Ôn tập về số thập phân và số đo đại lượng.
Buổi 3 . Ôn tập về các phép tính với các số tự nhiên, phân số, số thập phân.
Buổi 4. Ôn tập hình học: Ôn tập về tính chu vi, diện tích và thể tích của một số hình.
Buổi 5. Ôn tập về giải toán:
Buổi 6.
1. Ôn tập về giải toán
2. Kiểm tra 45 phút
Buổi 1
Kiểm tra 45 phút và ôn tập về số tự nhiên, phân số
I. Mục tiêu.
II. Nội dung.
Phần 1. Đề bài kiểm tra 45 phút.
Bài 1: Đọc, viết số (theo mẫu).
| Viết số | Đọc số |
| 21 305 687 | Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy. |
| 5 978 600 | |
| Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn. | |
| Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu. |
Bài 2: Tính.
a.
\(\left(\frac{2}{5}+\frac{7}{9}\right)+\frac{3}{5}\)
b.
\(\frac{19}{11}+\left(\frac{8}{13}+\frac{3}{\left(11\right)}\right)\)
c. 16,88 + 9,76 + 3,12.
d. 72,84 + 17,16 + 82,84.
Bài 3: Tìm x biết:
a. x + 4,72 = 9,18.
b.
\(x-\frac{2}{3}=\frac{1}{2}\)
c.
\(\frac{4}{7}+x=2\)
d. 9,5 - x = 2,7.
Bài 4: Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều rộng 80m, chiều dài bằng
\(\frac{3}{2}\)chiều rộng.
a. Tính chu vi khu vườn đó.
b. Tính diện tích khu vườn đó bằng mét vuông, bằng hécta.
Bài 5: Hãy tính:
\(\frac{1}{a}-\frac{1}{b}\)và so sánh
\(\frac{1}{axb}\) với
\(\frac{1}{a}-\frac{1}{b}\) biết b = a + 1.
Đáp án
Bài 1:
a. 5 978 600: Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm.
b. 500 308 000.
c. 1 872 000 000.
Bài 2:
a.
\(\frac{16}{9}\)
b.
\(\frac{34}{13}\)
c. 29,76.
d. 172,84.
Bài 3:
a. 4,46.
b.
\(\frac{7}{6}\)
c.
\(\frac{10}{7}\)
d. 6,8.
Bài 4: a. Chiều dài: 120m.
b. Chu vi: 400m. Diện tích: 9600m2= 0,96 ha.
Bài 5: Ta có
\(\frac{1}{a}-\frac{1}{b}=\frac{1.b}{axb}-\frac{1.a}{axb}=\frac{b-a}{axb}=\frac{1}{axb}\) (vì b = a + 1 nên b - a = 1)
Phần 2. Ôn tập về số tự nhiên, phân số
Bài 1: Viết vào chỗ trống để được:
a. Ba số tự nhiên liên tiếp: 899, … , 901; …., 2010, 2011.
b. Ba số lẻ liên tiếp: 2011, …, …
Bài 2: Viết một chữ số thích hợp vào chỗ trống để có số:
a…34 chia hết cho 3. b. 4…6 chia hết cho 9.
b. 37… chia hết cho cả 2 và 5. d. 28… chia hết cho cả 3 và 5.
Bài 3: Cho 4 chữ số: 0, 1, 2, 3. hãy viết:
...
Buổi 2. Ôn tập về số thập phân và số đo đại lượng.
i. mục tiêu.
ii. Nội dung.
Đề bài.
Bài 1. Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó: 63,42; 99,99; 81,325; 7,081.
Bài 2. Viết số thập phân có:
a. Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm. (8,65)
b. Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn. (72,493)
Bài 3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 4,5; 4,23; 4,505; 4,203.
Bài 4. Tìm một số thập phân thích hợp điền vào chỗ trống: 1,1 < …… < 0,2.
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
a. 1827m = …..km……m = ….,…..km.
b. 34dm = ….m …dm = …., ….m
c. 2065g = ….kg…..g = ….., …..kg.
d. 3576m = ….km.
e. 53cm = ….m
f. 5360kg = ….tấn.
675g = ….kg.
....
>> Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: