Giáo án buổi chiều môn Toán lớp 5 (Cả năm) Giáo án tăng cường môn Toán lớp 5

Giáo án buổi chiều môn Toán lớp 5 trọn bộ cả năm, giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án buổi 2 môn Toán 5 dễ dàng hơn. Với đầy đủ các tiết học trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm rất nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án lớp 5 của mình.

Giáo án buổi 2 môn Toán 5, được biên soạn chi tiết, cẩn thận, trình bày khoa học đúng theo quy định. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm giáo án lớp 5 theo Công văn 2345, với đầy đủ 35 tuần học. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Trọn bộ giáo án tăng cường lớp 5 môn Toán

Rèn Toán tuần 1 tiết 1
Ôn Tập Phân Số (tiết 1)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số.

2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.

3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.

* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.

2. Học sinh: Đồ dung học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Ổn định tổ chức.

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

2. Các hoạt động rèn luyện:

a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):

- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.

- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Hát

- Lắng nghe.

- Học sinh quan sát và chọn đề bài.

- Học sinh lập nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):

Bài 1. Quy đồng mẫu số các phân số:

a) \frac{5}{4}\frac{4}{3}. MSC :………..;

\frac{5}{4} =……………………...............; \frac{8}{3}=……………………................

b) \frac{2}{7}\ và\ \frac{6}{5} MSC :………..;

\frac{2}{7}=……………………...............; \frac{6}{5}=……………………................

Bài 2. Rút gọn phân số:

a) \frac{24}{56}= ……...............................................................................……………………

b)\frac{96}{30} = ……...............................................................................……………………

Bài 3. Viết tiếp vào ô trống :

Viết

Đọc

Tử số

Mẫu số

\frac{7}{4}

………………………………………………

………….

………….

…………

Tám phần mười chín

………….

………….

…………

………………………………………………

25

44

\frac{43}{68}

………………………………………………

………….

………….

\frac{87}{100}

………………………………………………

………….

………….

Bài 4. Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm :

a) \frac{8}{34}\ .............\frac{17}{34}

b) \frac{4}{9}...........\frac{16}{36}

c) \frac{6}{15}\ ..........\frac{9}{7}

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):

- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

- Học sinh phát biểu.

RÚT KINH NGHIỆM

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

Rèn Toán tuần 1 tiết 2
Ôn Tập Phân Số (tiết 2)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số.

2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.

3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.

* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.

2. Học sinh: Đồ dung học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên

Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Ổn định tổ chức.

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.

2. Các hoạt động rèn luyện:

a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):

- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.

- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Hát

- Lắng nghe.

- Học sinh quan sát và chọn đề bài.

- Học sinh lập nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):

Bài 1. Viết dưới dạng phân số:

a)Viết thương dưới dạng phân số.

8 : 15                       7 : 3                       23 : 6                      15 : 9

............................ .............................. .............................. ............................

............................ .............................. .............................. ............................

b) Viết số tự nhiên dưới dạng phân số.

19                            25                           32                          78

............................ .............................. .............................. ............................

............................ .............................. .............................. ............................

Bài 2. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:

\frac{3}{5};\frac{6}{7};\frac{12}{20};\frac{12}{24};\frac{18}{21};\frac{60}{100}

Các phân số bằng nhau là: ...........................................................................................

......................................................................................................................................

Bài 3. Qui đồng mẫu số các phân số sau:

a) \frac{4}{5}\frac{7}{9}

MSC: ...............

..............................................................................................................

..............................................................................................................

b) \frac{2}{3}\frac{5}{12}

MSC: ...............

..............................................................................................................

..............................................................................................................

Bài 4. Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:

a) \frac{2}{9}...\ \frac{2}{7}

b) \frac{4}{15}....\ \frac{4}{19}

c) \frac{2}{3}...\ \frac{3}{2}

d) \frac{15}{11}...\ \frac{15}{8}

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):

- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

- Học sinh phát biểu.

RÚT KINH NGHIỆM

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.............

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 12.411
  • Lượt xem: 37.012
  • Dung lượng: 1,7 MB
Liên kết tải về
Sắp xếp theo