Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 12 Global Success Unit 1 Life stories we admire (4 Kỹ năng) được biên soạn rất chi tiết đầy đủ gồm từ vựng, kiến thức ngữ pháp kèm theo các dạng bài tập đủ 4 kỹ năng. Qua đó giúp các em học sinh ôn luyện đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi THPT Quốc gia sắp tới.
Bài tập Tiếng Anh 12 Global Success Unit 1 Full 4 kỹ năng có file nghe kèm theo giúp học sinh ôn luyện lại những kiến thức đã học trên lớp như ngữ pháp, từ vựng, phát âm, kỹ năng nghe -nói - đọc -viết - nghe. Qua đó các em học sinh ghi nhớ bài học lâu hơn và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ. Thông qua việc làm bài tập bổ trợ Tiếng Anh 12 Unit 1 học sinh dễ dàng nhận ra những phần kiến thức mình còn yếu để kịp thời ôn tập, sửa sai. Vậy sau đây là nội dung bài tập bổ trợ Tiếng Anh 12 Global Success Unit 1 mời các bạn tải tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 12 Global Success.
UNIT 1. LIFE STORIES WE ADMIRE - KEY
I. LÝ THUYẾT
1. VOCABULARY
|
No. |
Word |
Part of speech |
Pronunciation |
Meaning |
|
1. |
account |
(n) |
/əˈkaʊnt/ |
bản ghi lại |
|
2. |
army |
(n) |
/ˈɑːmi/ |
quân đội |
|
3. |
attack |
(n/v) |
/əˈtæk/ |
cuộc tấn công/ tấn công |
|
4. |
battle |
(n) |
/ˈbætᵊl/ |
chiến trường |
|
5. |
biography |
(n) |
/baɪˈɒɡrəfi/ |
tiểu sử |
|
6. |
blockbuster |
(n) |
/ˈblɒkˌbʌstə/ |
bom tấn |
|
7. |
childhood |
(n) |
/ˈtʃaɪldhʊd/ |
thời thơ ấu |
|
8. |
death |
(n) |
/deθ/ |
cái chết |
|
9. |
diary |
(n) |
/ˈdaɪəri/ |
nhật ký |
|
10. |
electronics |
(n) |
/ˌelekˈtrɒnɪks/ |
thiết bị điện tử |
|
11. |
enemy |
(n) |
/ˈenəmi/ |
kẻ thù |
|
12. |
general |
(n) |
/ˈʤenᵊrᵊl/ |
vị tướng |
|
13. |
genius |
(n) |
/ˈʤiːniəs/ |
thiên tài |
|
14. |
hero |
(n) |
/ˈhɪərəʊ/ |
anh hùng |
|
15. |
innovation |
(n) |
/ˌɪnəˈveɪʃᵊn/ |
sự đổi mới, sự cải tiến |
|
16. |
marriage |
(n) |
/ˈmærɪʤ/ |
cuộc hôn nhân |
|
17. |
medicine |
(n) |
/ˈmedsᵊn/ |
y học |
|
18. |
military |
(n) |
/ˈmɪlɪtᵊri/ |
quân đội |
|
19. |
minor |
(n) |
/ˈmaɪnə/ |
người vị thành niên |
|
20. |
navy |
(n) |
/ˈneɪvi/ |
hải quân |
|
21. |
phonograph |
(n) |
/ˈfəʊnəɡrɑːf/ |
máy hát, máy quay đĩa |
|
22. |
post |
(n) |
/pəʊst/ |
vị trí, chức vụ |
|
23. |
rule |
(n/v) |
/ruːl/ |
sự trị vì/ trị vì |
|
24. |
soldier |
(n) |
/ˈsəʊlʤə/ |
người lính |
|
25. |
statement |
(n) |
/ˈsteɪtmənt/ |
lời tuyên bố |
|
26. |
surgeon |
(n) |
/ˈsɜːʤᵊn/ |
bác sĩ phẫu thuật |
|
27. |
youth |
(n) |
/juːθ/ |
tuổi trẻ |
|
28. |
accessible |
(adj) |
/əkˈsesəbᵊl/ |
có thể tiếp cận |
|
29. |
alive |
(adj) |
/əˈlaɪv/ |
còn sống |
|
30. |
ambitious |
(adj) |
/æmˈbɪʃəs/ |
hoài bão |
|
31. |
cutting-edge |
(adj) |
/ˈkʌtɪŋ/-/eʤ/ |
vượt trội |
|
32. |
dedicated |
(adj) |
/ˈdedɪkeɪtɪd/ |
tận tụy |
|
33. |
full-length |
(adj) |
/ˈfʊlˈleŋθ/ |
dài tập |
|
34. |
injured |
(adj) |
/ˈɪndʒəd/ |
bị thương |
|
35. |
inspiring |
(adj) |
/ɪnˈspaɪərɪŋ/ |
truyền cảm hứng |
|
36. |
lengthy |
(adj) |
/ˈleŋθi/ |
dài dòng |
|
37. |
powerful |
(adj) |
/ˈpaʊəfəl/ |
hùng mạnh |
|
38. |
touch-screen |
(adj) |
/tʌʧ/-/skriːn/ |
màn hình cảm ứng |
|
39. |
visionary |
(adj) |
/ˈvɪʒᵊnri/ |
có tầm nhìn |
|
40. |
well-educated |
(adj) |
/wel/-/ˈeʤʊkeɪtɪd/ |
được giáo dục tốt |
|
41. |
admire |
(v) |
/ədˈmaɪ/ |
ngưỡng mộ |
|
42. |
bond |
(v) |
/bɒnd/ |
kết thân (với ai) |
|
43. |
defeat |
(v) |
/dɪˈfiːt/ |
đánh bại |
|
44. |
diagnose |
(v) |
/ˈdaɪəɡnəʊz/ |
chẩn đoán |
|
45. |
resign |
(v) |
/rɪˈzaɪn/ |
từ chức |
2. COLLOCATIONS/ PHRASES
|
No. |
Word |
Part of speech |
Pronunciation |
Meaning |
|
46. |
devote to |
(v) |
/dɪˈvəʊt/ /tuː/ |
cống hiến cho |
|
47. |
on top of the world = on cloud nine = over the moon |
(phrase) |
/ɒn/ /tɒp/ /ɒv/ /ðə/ /wɜːld/ = /ɒn/ /klaʊd/ /naɪn/ = /ˈəʊvə/ /ðə/ /muːn/ |
rất vui sướng, hạnh phúc |
|
48. |
biological parent |
(adj-n) |
/ˌbaɪəˈlɒʤɪkᵊl/ /ˈpeərᵊnt/ |
cha mẹ ruột |
|
49. |
Communist Party of Viet Nam |
(phrase) |
/ˈkɒmjənɪst/ /ˈpɑːti/ /ɒv/ |
Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
50. |
field hospital |
(np) |
/fiːld/ /ˈhɒspɪtᵊl/ |
bệnh viện dã chiến |
|
51. |
historical figure |
(adj-n) |
/hɪˈstɒrɪkᵊl/ /ˈfɪɡə/ |
nhân vật lịch sử |
|
52. |
human being |
(np) |
/ˈhjuːmən/ /ˈbiːɪŋ/ |
con người |
|
53. |
impressive achievement |
(adj-n) |
/ɪmˈpresɪv/ /əˈʧiːvmənt/ |
thành tích ấn tượng |
|
54. |
national hero |
(adj-n) |
/ˈnæʃᵊnᵊl/ /ˈhɪərəʊ/ |
anh hùng dân tộc |
|
55. |
pancreatic cancer |
(adj-n) |
/ˌpæŋkriˈætɪk/ /ˈkænsə/ |
ung thư tuyến tụy |
|
56. |
resistance war |
(np) |
/rɪˈzɪstᵊns/ /wɔː/ |
cuộc kháng chiến |
|
57. |
war hero |
(np) |
/wɔː/ /ˈhɪərəʊ/ |
anh hùng chiến tranh |
|
58. |
attend school/ college |
(v-n) |
/əˈtend/ /skuːl///ˈkɒlɪʤ/ |
đi học (trường đại học/ cao đẳng) |
..............
II. PRONUNCIATION
Âm /eɪ/ và /əʊ/
1. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /eɪ/
Phát âm bằng cách đọc âm /e/ rồi chuyển dần sang âm /ɪ/.
Cách phát âm âm /e/
- Bước 1: Miệng mở tự nhiên theo chiều ngang.
- Bước 2: Lưỡi nâng lên độ cao vừa phải.
- Bước 3: Giữ nguyên vị trí hai môi và phát âm âm /e/ thật gọn trong thời gian ngắn hơn 1 giây.
Cách phát âm âm /ɪ/
- Bước 1: Đặt răng trên và dưới cách xa nhau một khoảng nhỏ. Đưa lưỡi lên trên một chút và ra phía trước, nhưng không chạm vào răng trên. Để lưỡi trong tư thế tự nhiên và thư giãn.
- Bước 2: Miệng mở rộng ra hai bên.
- Bước 3: Hãy để không khí thoát ra tự nhiên từ khe hở giữa răng và lưỡi và phát âm âm /ɪ/.
Một số từ có chứa âm /eɪ/
|
Từ |
Phiên âm |
|
navy statement animator film-maker dedicated |
/’neɪvi/ /’steɪtmənt/ /’ænɪmeɪtə/ /fɪlm/-/’meɪkə/ /’dedɪkeɪtɪd/ |
............
B. THỰC HÀNH
1. PRONUNCIATION
Task 1. Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. soldier B. hero C. adopt D. diagnose
2. A. bond B. drop C. copy D. devote
3. A. biography B. animator C. dedicated D. sales
4. A. phonograph B. record C. post D. hold
5. A. resign B. admire C. biological D. inspiring
6. A. statement B. attend C. film-maker D. determination
7. A. attack B. marriage C. navy D. battle
8. A. resistance B. blockbuster C. diagnose D. disease
9. A. medicine B. cancer C. communist D. historical
10. A. hospital B. military C. animator D. ambitious
Task 2. Find the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.
1. A. army B. account C. surgeon D. navy
2. A. devote B. admire C. attend D. hero
3. A. impressive B. resistance C. medicine D. adoption
4. A. diagnose B. general C. phonograph D. achievement
5. A. cancer B. attack C. disease D. defeat
6. A. accessible B. historical C. animator D. biography
7. A. enemy B. computer C. poetry D. blockbuster
8. A. military B. animation C. contribution D. pancreatic
9. A invent B. resign C. childhood D. adopt
10. A. biological B. innovation C. electronics D. determination
II. VOCABULARY
Task 1. Match the words/ phrases on the left with their meanings on the right.
|
1. diary |
a. a country, or the armed forces of a country, that is at war with another country |
|
2. death |
b. a very smart person |
|
3. youth |
c. something that a person, company, etc. has done or finished successfully |
|
4. genius |
d. a book in which you write about your thoughts or feelings or what has happened each day |
|
5. battle |
e. a report or description of an event or experience |
|
6. biography |
f. the armed forces of a country |
|
7. achievement 7-c |
g. the life story of a person written by someone else |
|
8. rule |
h. the period of your life when you are young, or the state of being young |
|
9. enemy |
i. the end of life |
|
10. account |
j. controlling a country |
|
11. military |
k. a person who is admired for bravery or good qualities |
|
12. hero |
l. a fight between armed forces or two groups, often in a war |
.........................
Xem đầy đủ Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 12 Global Success Unit 1 trong file tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: