Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc - Lần 3 (Có đáp án) Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc - Lần 3 có đáp án chi tiết kèm theo là tài liệu tham khảo và ôn tập hữu ích dành cho các bạn thí sinh chuẩn bị bước vào kỳ thi THPT quốc gia 2018.

Hi vọng, đây là tài liệu bổ ích giúp các bạn ôn tập, làm quen với cách ra đề thi và rèn luyện khả năng giải đề nhanh, chính xác nhất. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo nhé.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2017 - 2018 ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề.

Đề thi gồm: 5 trang.

Mã đề: 132

Câu 41: Nền nông nghiệp hàng hóa có đặc trưng là

A. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.

B. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.

C. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.

D. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.

Câu 42: Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là

A. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.

B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.

C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.

D. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.

Câu 43: Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do

A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao . B. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.

C. tỉ suất gia tăng cơ học thấp. D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.

Câu 44: Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là

A. vùng thấp Tây Nguyên. B. các thung lũng khuất gió miền Bắc.

C. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ. D. đồng bằng Nam Bộ.

Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?

A. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.

B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.

C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Hướng núi Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.

Câu 46: Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc là

A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.

B. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.

C. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.

D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.

Câu 47: Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?

A. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.

B. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.

C. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.

D. Đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Điện Biên. B. Thanh Hóa. C. Hà Giang. D. Phú Thọ.

Câu 49: Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực

A. Vịnh Thái Lan. B. Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Bắc Bộ.

Câu 50: Ý nào dưới đây là đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.

B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam.

C. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.

D. Sông có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.

Câu 51: Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do

A. cháy rừng. B. khí nhà kính (CO2).

C. khí thải CFCs. D. theo quy luật phát triển của tự nhiên.

Câu 52: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do

A. ngành dịch vụ kém phát triển.

B. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.

C. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.

D. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.

Câu 53: Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất trong mùa đông là do

A. gió mùa mùa đông. B. ảnh hưởng của biển.

C. địa hình nhiều đồi núi. D . địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.

Câu 54: Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?

A. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.

B. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.

C. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.

D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

Câu 55: Giả sử một tàu biển đang ngoài khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách ranh giới ngoài của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?

A. 305 580 m. B. 305 246 m. C. 305 120 m. D. 305 100 m.

Câu 56: Cho bảng số liệu:

Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005

Năm

1995

2000

2003

2005

Số dân thành thị (triệu người)

14.9

18.8

20.9

22.3

Tỉ lệ dân cư thành thị (%)

20.8

24.2

25.8

26.9

Để thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005, biểu đồ thích hợp nhất là

A. biểu đồ đường. B. biểu đồ cột. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ miền.

Câu 57: Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là

A. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a. B. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.

C. Việt Nam và Ma-lai-xi-a. D. Việt Nam và Thái Lan.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây

không chịu tác động của gió Tây khô nóng?

A. Vùng khí hậu Tây Nguyên . B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.

C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.

Câu 59: Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng

A. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.

B. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.

C. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.

D. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.

Câu 60: Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 61: Tính mùa vụ trong nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động

A. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.

B. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.

C. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.

...................

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 132

41B51C61B71B
42B52B62C72C
43B53D63B73A
44C54A64A74A
45B55A65D75C
46D56C66C76A
47D57D67A77D
48C58A68C78A
49B59D69A79D
50D60D70C80B

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
Sắp xếp theo