Danh sách các trường Đại học công bố điểm xét tuyển năm 2018 Điểm xét tuyển Đại học của từng trường

Năm 2018, Bộ GD&ĐT không quy định điểm sàn Đại học, Cao đẳng, mà các trường sẽ tự quyết định điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển vào trường của mình. Việc bỏ điểm sàn đồng nghĩa tạo điều kiện tuyển sinh cho các trường thuộc top dưới, gia tăng cơ hội đỗ Đại học cho thí sinh.

Tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2018

Hiện tại đã có 284 trường công bố điểm sàn xét tuyển, dao động ở mức từ 15 đến 16 điểm. Tuy nhiên nhiều trường có mức điểm xét tuyển thấp hơn ở mức 13, 14 điểm, cũng có trường lấy 12 điểm. Đối với các trường TOP đầu, điểm xét tuyển cũng cao hơn như Đại học Bách khoa Hà Nội điểm xét tuyển từ 18 đến 21,5 điểm.

Danh sách trường Đại học công bố điểm xét tuyển năm 2018

>>> Tiếp tục cập nhật

STTTên trườngĐiểm nhận hồ sơ xét tuyển
248Đại học Tiền Giang13 đến 15 điểm
247Học viện thanh thiếu niên14 đến 15 điểm
246Học viện tài chính17 điểm đến 21 điểm
245ĐH Y dược - ĐH Thái Nguyên15 điểm
244ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên17 điểm
243ĐH Văn hóa nghệ thuật quân đội15 đến 20 điểm
242ĐH ngoại ngữ Tin học TPHCM14,5 đến 15 điểm
241Học viện chính sách và phát triển16 điểm
240ĐH Kinh doanh và công nghệ Hà Nội12 đến 16 điểm
239Khoa Quốc tế - ĐH Thái Nguyên13 đến 14 điểm
238Khoa ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên13 đến 17 điểm
237Đại học Nha Trang (điểm THPTQG)14 đến 17 điểm
236Học viện Y dược học cổ truyền15 điểm
235Học viện quản lý giáo dục16 đến 17 điểm
234ĐH Kinh tế công nghiệp Long An13 đến 15 điểm
233Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội14 đến 15 điểm
232Đại học Việt Bắc14 điểm
231Đại học Quốc tế Sài Gòn14 đến 15 điểm
230Đại học Quốc tế Bắc Hà13 điểm
229Đại học Phú Xuân13 đến 20 điểm
228Khoa Y - ĐH Quốc gia TPHCM18 điểm
227Đại học Sư phạm thể dục thể thao TPHCM17 điểm (ĐH), 15 điểm (CCDD)
226Đại học Sư phạm TPHCM16 đến 20 điểm
225Đại học Công nghệ Đồng Nai14 đến 15 điểm
224Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM16 đến 19 điểm
223Đại học Y tế công cộng15 điểm
222Đại học Trà Vinh14 đến 17 điểm
221Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng13 đến 16 điểm
220Đại học Văn hóa TPHCM14 đến 15 điểm
219Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp14 đến 15 điểm
218Đại học Kiến Trúc TPHCM15 điểm
217Đại học Công nghệ Đông Á12,5 đến 14 điểm
216Đại học Phan Thiết14 điểm
215Đại học Y Hà Nội18 đến 20 điểm
214Đại học Cửu Long13 điểm
213Đại học Công nghiệp Vinh13,5 điểm
212Đại học Hòa Bình15 đến 16,5 điểm
211Đại học Đồng Tháp14 đến 17 điểm
210Đại học Buôn Ma Thuột15 đến 17 điểm
209Đại học Bà Rịa Vũng Tàu13 đến 15 điểm
208Đại học Gia Định14 điểm
207Đại học Tây Đô14 điểm
206Đại học Bách khoa - ĐHQGTPHCM17 điểm
205Đại học Quy Nhơn14 đến 17 điểm
204Đại học Quảng Nam17 điểm
203Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội17 điểm
202Đại học Xây dựng15 điểm
201Đại học Thủy Lợi14 điểm
200Đại học Tài chính quản trị kinh doanh14 điểm
199Đại học Ngân hàng TPHCM15 điểm
198Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch16 đến 18 điểm
197Đại học Thủ Đô15 đến 17 điểm
196Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên13 điểm
195ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM16 đến 19 điểm
187 - 194Các trường công an17,75 điểm. Trong đó, mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5.0 điểm trở lên.
171 - 18618 trường quân độiTừ 15 đến 21 điểm
170Đại học Lạc Hồng14,25
169Học viện hậu cần14 điểm (Dân sự) 18 - 19 điểm (quân sự)
168Học viện khoa học quân sự17 đến 21 điểm
167Đại học Tây Nguyên13 đến 19 điểm
166Đại học Sao Đỏ14 - 15 điểm
165Đại học Sư phạm Hà Nội17 đến 20 điểm
164Đại học Duy Tân13 đến 19 điểm
163Đại học Bạc Liêu12 điểm (ĐH), 9 điểm (CCDD)
162Đại học CNTT&TT – Đại học Thái Nguyên12 đến 14 điểm
161Đại học Yersin Đà Lạt13 đến 13,5 điểm
160Đại học Văn Lang14 đến 18 điểm
159Đại học Thăng Long15 điểm
158Đại học Tân Trào15 điểm
157Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ13,5 đến 14 điểm
156Đại học An Giang13 đến 19 điểm
155Đại học Phú Yên15 đến 17 điểm
154Đại học Văn hóa, Thể thao và Du Lịch Thanh Hóa13 - 17 điểm
153Đại học Hồng Đức13 - 17 điểm
152Đại học Mỏ địa chất14 đến 16 điểm
151Đại học Tôn Đức Thắng16 đến 20,5 điểm
150Đại học Công nghệ Sài Gòn13,5 đến 14 điểm
149Đại học Công nghiệp Quảng Ninh13 điểm
148Đại học Y Dược TP.HCM18 đến 21 điểm
147Đại học Kinh tế - Luật ĐHQG TPHCM17 điểm (tại TPHCM), 15 điểm (tại Bến Tre)
146Đại học Kiểm sát Hà Nội14,5 điểm
145Đại học Hoa Lư13,5 đến 17 điểm
144Đại học Hàng Hải14 đến 18 điểm
143Đại học Đông Á13 đến 17 điểm
142Đại học Đông Đô13 điểm
141Đại học Giao thông vận tải14 đến 17 điểm
140Học viện Kỹ thuật Mật mã15 điểm
139Đại học Tây Bắc13 đến 17 điểm
138Đại học Công nghiệp Việt Trì13 điểm
137Đại học Thủ Dầu Một14 đến 19 điểm
136Đại học Sài Gòn15 - 18 điểm
135Đại học Thành Đô14,5 điểm
134Đại học Y Khoa Vinh15 đến 18 điểm
133Đại học Mở14 đến 22 điểm
132Đại học Việt Đức20 điểm
131Đại học Nam Cần Thơ13 - 17 điểm
130Đại học Kiên Giang14,25 điểm
129Đại học Khánh Hòa15 đến 17 điểm
128Đại học Quảng BìnhHệ đại học: 14 đến 17 điểm/ hệ cao đẳng: 12 điểm
127Đại học Hải Phòng13 đến 17 điểm
126Đại học dầu khí Việt Nam15 điểm
125Học viện tòa án16,5 điểm
124Đại học Sư phạm Hà Nội 217 điểm (đào tạo giáo viên)
123Phân hiệu Lào Cai - ĐH Thái Nguyên13 điểm
122Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Đà Nẵng15 điểm
121Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh - ĐH Đà Nẵng15 điểm
120Phân hiệu Kon Tum - ĐH Đà Nẵng14 điểm
119Đại học Sư phạm kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng14 điểm
118Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng15 - 17 điểm
117Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng15 điểm
116Khoa Y Dược - ĐH Đà Nẵng16 đến 19 điểm
115Đại học Văn Hiến13 đến 15,5 điểm
114Đại học Ngoại Ngữ - ĐH Đà Nẵng15 - 17 điểm
113Đại học Thương Mại16 điểm
112Đại học Kinh tế tài chính TP.HCM15 - 17 điểm
111Đại học Thái Bình12 điểm
110Sư Phạm Kỹ thuật Hưng Yên13 đến 15 điểm
109Đại học Kiến trúc Hà Nội16 đến 18 điểm
108Đại học Nguyễn Tất Thành15 đến 22,5 điểm
107Đại học Điều dưỡng Nam Định12 đến 15 điểm
106Học viện ngoại giao18 điểm
105Đại học Sư Phạm - Đại học Huế17 điểm
104Đại học Y Dược - Đại học Huế16 đến 20 điểm
103Đại học Khoa học - Đại học Huế13 điểm
102Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị16 điểm
101Đại học Nghệ thuật - ĐH Huế
100Khoa giáo dục thể chất - ĐH Huế17 điểm
99Khoa Luật - Đại học Huế14 đến 15 điểm
98Đại học Luật - ĐH Huế15,25 điểm
97Đại học Hùng Vương17 điểm trở lên
96Đại học Đà Nẵng14 đến 19 điểm
95Đại học Nông Lâm - ĐH Huế13 đến 14 điểm
94Đại học Quang Trung10,5 điểm
93Đại học dân lập Phương Đôngtừ 13 đến 16 điểm
92Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghịtừ 12 đến 14 điểm
91Đại học Công nghệ TP.HCMtừ 15 đến 18 điểm
90Đại học Công nghiệp TP.HCMtừ 16,5 đến 20,5 điểm
89Trường Đại học Tài chính kế toán13 điểm
88Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵngtừ 15 đến 16 điểm
87Đại học Vinhtừ 14 - 17 điểm
86Đại học SP Kỹ Thuật Vinh14 điểm
85Đại học Ngoại ngữ - ĐH Huế13 đến 15 điểm
84Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương15 đến 18 điểm
83Đại học Điện Lực14 đến 16 điểm
82Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên12 đến 14 điểm
81Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM15 điểm
80Đại học Dược Hà Nội20 điểm
79Đại học Hà Tĩnh13,5 điểm
78Đại học Kinh tế - Đại học Huế13 đến 15 điểm
77Đại học Võ Trường Toản13 đến 15 điểm
76Đại học kỹ thuật y dược Đà Nẵng15,5 điểm
75Học viện công nghệ bưu chính viễn thông16 đến 17 điểm
74ĐH Công nghệ thông tin - ĐHQG TPHCM15 điểm
73Đại học Lao động xã hội13 đến 14,5 điểm
72Đại học Cần Thơ14 đến 16 điểm tùy ngành
71Đại học Kinh tế TPHCM16 đến 18 điểm tùy ngành
70Học viện Phụ nữ Việt Nam13 đến 16 điểm tùy ngành
69Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh13 điểm
68Đại học Y dược Thái Bình15 đến 20 điểm
67Học viện Báo chí và tuyên truyền15,5 đến 16 điểm
66Đại học Luật TP.HCM19,5 đến 23,5 điểm
65Đại học Hoa Sentừ 14 đến 15,5 điểm
64Đại học Công Nghiệp Hà Nộitừ 15 đến 18 điểm
63Đại học Thái Bình Dươngtừ 13 đến 15 điểm
62Đại học Kiên Giang15 điểm
61Đại học Công nghệ Miền Đôngtừ 15 - 15,5 điểm
60Đại học Quốc tế Miền Đông14,5 điểm
59Đại học Lương Thế VinhDự kiến 15,5 điểm
58Đại học Đại Nam13 điểm
57Đại học Hạ Long (hệ đại học)15 điểm
56Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Địnhdự kiến từ 15,5 điểm đến 17,5 điểm
55Học viện ngân hàngtừ 15 điểm
54Đại học Y Dược TP.HCMgiảm so với năm trước
53Đại học Xây Dựng miền Tây13 điểm
52Đại học Lâm Nghiệptừ 13 đến 15 điểm
51Đại học Y dược Cần Thơtừ 17 điểm
50Đại học HuếDự kiến 14 đến 15 điểm
49Đại học Nha Trang (điểm xét học bạ)18 đến 24 điểm
48Khoa Quốc tế - ĐHQGHN15 điểm
47Khoa Luật - ĐHQGHNtừ 16,5 điểm
46ĐH Giáo dục - ĐHQGHN15,25 điểm
45Đại học Công nghệ - ĐHQGHNtừ 16 điểm
44Đại học Hạ Long (hệ cao đẳng)13 điểm
43Học viện Hàng không Việt Nam15 đến 18 điểm
42Đại học Đà Lạt13,5 đến 17 điểm
41Khoa Y dược - ĐHQGHN15 đến 18 điểm
40Đại học Mở TPHCM15 điểm
39Đại học Hà Nội15 điểm
38Đại học Kinh tế - ĐHQGHN16 đến 20 điểm
37ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN15 đến 17 điểm tùy ngành
36ĐH Nông lâm Bắc Giang12,5 điểm
35Học viện ngân hàng15,5 đến 17 điểm
34ĐH Sư phạm Kỹ thuật HCMCao nhất là 20, các ngành khác 15-19
33Đại học Bách Khoa Hà NộiTừ 18 đến 21,5
32Đại học Nội vụ13 đến 17 điểm tùy ngành
31ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQG Hà Nội15 đến 17 điểm tùy ngành
30Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội15 điểm
29Đại học Giao thông vận tải TPHCM14 đến 16 điểm tùy ngành
28ĐH Kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên12 và 13 điểm tùy ngành
27Đại học Tài chính marketing15,5 điểm
26Đại học Phan Châu TrinhY đa khoa là 17 điểm, các ngành còn lại là 15 điểm
25Đại học Công nghệ Vạn Xuân15 điểm
24Học viện Báo chí và tuyên truyền15,5 đến 16 điểm
23Đại học Thủy Lợi14 điểm
22Đại học Luật Hà NộiDự kiến 18 điểm
21Đại học Dân lập Hải Phòng12 điểm
20Đại học Xây dựng miền Trung11 điểm
19Đại học Kinh tế Quốc dân18 điểm
18ĐH Mỹ thuật Việt Nam25,75 đến 31,75 điểm
17ĐH Công nghiệp thực phẩm TPHCM15 đến 17 điểm tùy ngành
16Đại học Y dược Hải Phòng16 đến 18 điểm
15Học viện Nông nghiệp13 đến 15 điểm
14Đại học Ngoại Thương20.5 đối với cơ sở Hà Nội và TP.HCM; 17 điểm đối với cơ sở Quảng Ninh
13Đại học Kinh Bắc15 điểm
12Đại học Công Đoàn15 điểm
11Đại học Hà Nội15 điểm
10Đại học Tài chính và Quản trị kinh doanh15 điểm
9Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội12 điểm
8Đại học Thương Mại16 điểm
7Đại học Văn hóa Hà Nội15 điểm
6Đại học xây dựng miền Tây13 điểm
5Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh15 điểm
4Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội15,5 điểm
3ĐH Nông Lâm TPHCM15 đến 19 điểm theo mỗi chuyên ngành
2ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia TPHCM15 - 18 điểm
1Đại học Quốc tế Hồng BàngTừ 12 điểm

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 42
  • Lượt xem: 105
  • Dung lượng: 125,8 KB
Sắp xếp theo