Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2019 Sở GD&ĐT Quảng Nam Đề thi minh họa THPT Quốc gia 2019 môn Toán, Ngữ văn, Sinh học, Hóa học

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2019 Sở GD&ĐT Quảng Nam được biên soạn nhằm giúp học sinh khối 12 củng cố lại các kiến thức lớp 10, lớp 11, đồng thời tiếp tục rèn luyện nâng cao kỹ năng giải Toán 12 để hướng đến kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2019.

Hy vọng đây là tài liệu bổ ích giúp các bạn học sinh lớp 12 rèn luyện kỹ năng làm bài và làm quen với cấu trúc đề thi môn Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Hóa học, Vật lý. Chúc các bạn đạt được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2019 Sở GD&ĐT Quảng Nam

Trang 1/4 - đề thi 319
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề thi 4 trang)
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12
NĂM HỌC 2018- 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
đề thi: 319
Họ tên :…… …………….........……………………S báo danh :………………
Cho nguyên tử khối: H= 1; C= 12; N= 14; O= 16; S= 32; Cl= 35,5; Na= 23; Mg= 24; Al= 27;
K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Ba= 137.
Câu 41: Dung dịch chất nào sau đây (nồng độ khoảng 0,1M) làm quỳ tím hóa đỏ?
A. NH
3.
B. NaOH. C. HNO
3
. D. NaCl
.
Câu 42: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Số polime
tổng hợp
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 43: Cho 0,03 mol glyxin (H
2
N-CH
2
-COOH) phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu
được m gam muối. Giá trị của m
A. 3,42. B. 3,39. C. 2,94. D. 2,91.
Câu 44: Polime nào sau đây polime trùng hợp?
A. Polisaccarit. B. Nilon-6,6. C. Protein. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai?
A. thể dùng lượng dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước tính cứng toàn phần.
B. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO
2
.
C. Natri hiđroxit chất rắn, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
D. Natri hiđrocacbonat được dùng để pha chế thuốc giảm đau dạ y do chứng thừa axit.
Câu 46: Kim loại X màu trắng ánh bạc, cứng nhất trong các kim loại. Sự mặt của X trong thép
làm tăng độ cứng của thép. Kim loại X
A. Al. B. Cr. C. Zn. D. Cu.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây sai?
A. điều kiện thường, các kim loại rắn đều tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt ánh kim.
B. Nguyên tử của hầu hết c nguyên tố kim loại đều ít electron lớp ngoài cùng.
C. điều kiện thường, trừ thủy ngân, các kim loại còn lại đều thể rắn cấu tạo tinh thể.
D. Các kim loại đều nh khử mạnh, thể khử được axit, phi kim, dung dịch muối.
Câu 48: Cho 11,2 gam bột sắt vào dung dịch CuSO
4
dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối
lượng kim loại (gam) thu được
A. 11,2. B. 19,2. C. 0,0. D. 12,8.
Câu 49: Chất o sau đây điện li yếu?
A. NaOH. B. NaCl. C. HF. D. HCl.
Câu 50: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị
của m
A. 5,40. B. 4,05. C. 8,10. D. 2,70.
Câu 51: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al
2
(SO
4
)
3
. B. NaAlO
2
. C. Al
2
O
3
. D. ZnCl
2
.
Câu 52: Đun nóng etyl fomat với dung dịch H
2
SO
4
đặc, sản phẩm thu được gồm
A. CH
3
COOH C
2
H
5
OH. B. HCOOH C
2
H
5
OH.
C. CH
3
COOH CH
3
OH. D. HCOOH CH
3
OH.
Câu 53: nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây phản ứng được với bột lưu huỳnh?
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Hg.
Câu 54: Tại những i đào ng, nước sông cùng với đất ven sông thường bị nhiễm hóa chất X rất độc
do thợ làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát tạp chất. Chất X cũng mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. đioxin. B. nicotin. C. muối xianua. D. muối thủy ngân.
Câu 55: Chất o sau đây tính bazơ?
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. C. C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
COOH.
Trang 2/4 - đề thi 319
Câu 56: Chất o sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 57: Cho các chất sau: metyl acrylat, anilin, fructozơ, triolein. Số chất làm mất màu nước brom
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 58: nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học là do
A. phân tử nitơ không phân cực. B. nguyên tử ni bán kính lớn.
C. nguyên tố nitơ độ âm điện lớn. D. phân tử nitơ có liên kết ba bền vững.
Câu 59: Este X công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Thủy phân hết 0,12 mol X bằng dung dịch NaOH dư,
thu được 11,52 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOCH(CH
3
)
2
.
Câu 60: Thủy phân hoàn toàn một đisaccarit G, thu được hai chất X Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu
được chất hữu Z. Chất Z
A. glucozơ. B. fructozơ. C. axit gluconic. D. sobitol.
Câu 61: Chất rắn nào sau đây màu đỏ nâu?
A. Fe. B. Fe
2
O
3
. C. Cu(OH)
2
. D. Fe(OH)
2
.
Câu 62: Một phân tử triolein có bao nhiêu nguyên tử oxi?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 63: Cho nh vẽ tả t nghiệm chế khí Y như sau:
Phương trình hóa học xảy ra trong hệ thể
A. Na
2
SO
3 (rắn)
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O.
B. Ca(OH)
2 (rắn)
+ 2NH
4
Cl
(rắn)
CaCl
2
+ 2NH
3
+ 2H
2
O.
C. 2Al + 2H
2
O + 2NaOH 2NaAlO
2
+ 3H
2
. D. 2KClO
3 (rắn)
2
MnO
2KCl + 3O
2
.
Câu 64: Kim loại nào sau đây không phải kim loại kiềm?
A. Ba. B. Cs. C. Li. D. K.
Câu 65: Hỗn hợp X gồm MgCO
3
CaCO
3
. Cho m gam X vào 500 ml dung dịch HCl 1,2 M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít CO
2
(đktc) dung dịch Y chứa m
1
gam chất tan. Giá trị
của m
1
nằm trong khoảng nào sau đây?
A. (16,8; 18,4). B. (19,0; 22,2). C. (26,3; 29,5). D. (16,8; 20).
Câu 66: Cho các đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
C
7
H
18
O
2
N
2
(X) + NaOH X
1
+ X
2
+ H
2
O; X
1
+ 2HCl X
3
+ NaCl;
X
4
+ HCl X
3
; X
4
nilon-6 + H
2
O.
Phát biểu o sau đây sai?
A. Chất X
2
không làm đổi u quỳ tím ẩm. B. Chất X phản ứng với dung dịch HCl.
C. Phân tử khối của X
1
nhỏ hơn so với X
3
. D. Chất X
4
chất rắn trong điều kiện thường.
Câu 67: Hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt hoàn toàn X
trong oxi dư, thu được hỗn hợp Y gồm hơi khí. Làm lạnh để loại bỏ hơi nước trong Y, thu được hỗn
hợp khí Z thể tích giảm 42,50% so với Y. Tiếp tục dẫn toàn bộ hỗn hợp Z qua dung dịch KOH
(phản ứng hoàn toàn), thể tích khí thoát ra giảm 52,17% so với Z. Các thể tích được đo cùng nhiệt độ,
áp suất. Phần trăm khối lượng của hidrocacbon nhỏ hơn trong X
A. 50,56%. B. 67,16%. C. 18,52%. D. 40,54%.
Câu 68: Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (số mol của Al Fe bằng nhau) vào 200 ml dung dịch
Y gồm Cu(NO
3
)
2
AgNO
3
. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Z gồm 3 kim loại. Hòa tan
toàn bộ lượng chất rắn Z vào dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí (đktc) còn lại 40,8 gam chất
rắn T không tan. Nồng độ mol/lít của Cu(NO
3
)
2
trong Y giá trị
A. 1,3. B. 1,5. C. 1,0. D. 2,0.
Trang 3/4 - đề thi 319
Câu 69: Cho các phát biểu sau:
(a) Thạch cao sống trong tự nhiên dùng để bột trong y tế.
(b) Hỗn hợp Al Na (tỉ lệ số mol 1: 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
thì không xảy ra phản ứng.
(d) Kim loại Cu độ dẫn điện lớn hơn so với kim loại Ag.
(e) Muối KNO
3
được dùng làm phân bón chế tạo thuốc nổ.
(f) Hợp chất CrO
3
tan trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch màu vàng.
Số phát biểu đúng
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 70: Hình vẽ bên tả hiện tượng t nghiệm đốt sợi dây thép (cuộn quanh mẩu than) trong nh
chứa khí oxi. một số lưu ý sau:
1. Bình chứa khí oxi phải được giữ càng khô càng tốt, tránh cho thêm chất khác vào bình.
2. Mẩu than mồi thể được cuộn quanh bởi sợi dây thép hoặc được sợi dây thép
(để duỗi thẳng) xuyên qua c định đầu sợi thép.
3. Mẩu than mồi càng lớn thì càng tác dụng mồi cho phản ứng xảy ra.
4. Nếu không dùng mẩu than, thể đốt nóng sợi dây thép trên ngọn lửa đèn cồn
rồi đưa nhanh o bình chứa khí oxi.
Để thí nghiệm được an toàn dễ thành công, bao nhiêu lưu ý trên hợp lí?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 71: Cho các phát biểu:
(a) Anđehit axetic vừa tính oxi hoá, vừa tính khử.
(b) Anđehit axetic tác dụng với H
2
(Ni, t
0
) thu được ancol etylic.
(c) Phenol phản ứng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng.
(d) Ancol etylic tác dụng với natri kim loại giải phóng hiđro.
(e) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)
2
.
Số phát biểu đúng
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 72: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau dạng chất lỏng
nguyên chất hoặc dung dịch trong nước: X, Y, Z, T, G
Thuốc thử
Hiện tượng
Quỳ tím
Quỳ chuyển sang màu đỏ
Quỳ tím
Quỳ chuyển sang màu xanh
Cu(OH)
2
Tạo dung dịch u xanh lam
Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng
Tạo kết tủa Ag
Các chất X, Y, Z, T, G lần lượt là
A. axit glutamic, etyl fomat, glucozơ, axit fomic, metyl amin.
B. axit glutamic, etyl fomat, fructozơ, axit fomic, anilin.
C. axit fomic, etyl axetat, glucozơ, axit glutamic, etyl amin.
D. axit fomic, etyl fomat, glucozơ, axit glutamic, etyl amin.
Câu 73: Cho đồ chuyển hóa sau:
K
2
Cr
2
O
7
4
FeSO X
M
NaOH

d
N
NaOH Y

P (màu vàng).
Biết X, Y là các chất cơ; M, N, P các hợp chất của crom. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất M vừa tính khử, vừa tính oxi hóa. (b) Chất N vừa tính axit, vừa tính bazơ.
(c) Chất X H
2
SO
4
loãng. (d) Chất Y thể Cl
2
hoặc Br
2
.
(e) Chất P n gọi natri cromit.
Số phát biểu đúng
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần 9,016 lít O
2
, thu được 6,384 lít CO
2
4,77
gam H
2
O. Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với x gam Br
2
(trong dung môi CCl
4
). Biết thể tích các
khí đo điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của x
A. 1,6. B. 5,6. C. 4,8. D. 3,2.
Câu 75: Thuỷ phân hết 7,612 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức hai este đa chức cần dùng vừa
hết 80ml dung dịch gồm KOH aM NaOH 0,80M, thu được hỗn hợp Y gồm muối của các axit
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
Sắp xếp theo