Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí 11 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo 2 Đề kiểm tra giữa kì 2 Lý 11 (Có đáp án, ma trận)
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí 11 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo là tài liệu cực kì hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 11 tham khảo.
TOP 2 Đề thi giữa kì 2 Lý 11 Chân trời sáng tạo được biên soạn theo cấu trúc mới có đáp án giải chi tiết kèm theo. Thông qua đề thi giữa kì 2 Vật lý 11 Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề thi cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm đề thi giữa kì 2 môn Toán 11 Chân trời sáng tạo, đề thi giữa kì 2 môn Ngữ văn 11 Chân trời sáng tạo.
Đề thi giữa kì 2 Lý 11 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024
Đề kiểm tra giữa kì 2 Vật lí 11
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO………… TRƯỜNG THPT …..
| KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NH: 2023 - 2024 Môn: Vật Lí, Lớp 11 CTST Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Câu 1: Công thức nào dưới đây xác định độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm q1; q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không, với Nm2/C2 là hằng số Coulomb?
\(A. F=\frac{r}{k\left|q_1 q_2\right|}.\)
\(B. F=r^2 \frac{\left|q_1 q_2\right|}{k}.\)
\(C. F=\frac{\left|q_1 q_2\right|}{k r r^2}.\)
\(D. F=k \frac{\left|q_1 q_2\right|}{r^2}.\)
Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng về điện môi.
A. Điện môi là môi trường cách điện.
B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
Câu 3: Điện tích của một electron có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 1,6. 10-19 C
B. -1,6. 10-19 C
C. 3,2. 10-19 C
D. -3,2. 10-19 C
Câu 4: Điện trường là
A. môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường dẫn điện.
D. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
Câu 5: Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó.
B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó.
D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 6: Đường sức điện cho biết
A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy.
B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy.
C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy.
D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy.
Câu 7: Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 8: Công của lực điện được xác định bằng công thức:
\(A. A=\frac{q E}{d}.\)
B. A=q E.
C. A=q E d.
D. A=U I.
Câu 9: Đơn vị của hiệu điện thế là
A. Vôn/mét (V/m).
B. Vol (V).
C. Coulomb (C)
D. Joule (J).
Câu 10: Tụ điện là hệ thống
A. gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
B. gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
Câu 11: Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
\(A. \mathrm{C}=\frac{\mathrm{F}}{\mathrm{q}}\)
\(B. \mathrm{C}=\frac{\mathrm{U}}{\mathrm{d}}\)
\(C. \mathrm{C}=\frac{\mathrm{A}_{\mathrm{M} \omega}}{\mathrm{q}}\)
\(D. \mathrm{C}=\frac{\mathrm{Q}}{\mathrm{U}}\)
Câu 12: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện?
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
B. Hằng số điện môi.
C. Cường độ điện trường bên trong tụ.
D. Điện dung của tụ điện.
Câu 13: Trong các hình biểu diễn lực tương tác tĩnh điện giữa các điện tích (có cùng độ lớn điện tích và đứng yên) dưới đây. Hình nào biểu diễn không chính xác?
A. Hình (a).
B. Hình (b)
C.Hình (c).
D. Hình (d).
Câu 14: Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
A. khả năng thực hiện công.
B. tốc độ biến thiên của điện trường.
C. mặt tác dụng lực.
D. năng lượng.
Câu 15: Nếu W là thế năng tĩnh điện của điện tích thử q thì điện thế V ở điểm đặt điện tích thử là
\(A. V=\frac{W}{q}.\)
\(B. V=-\frac{W}{q}.\)
C. V=W q.
D. V=-W q.
.............
Đáp án đề thi giữa kì 2 Lý 11
Phần I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | D | 10 | B |
2 | D | 11 | D |
3 | B | 12 | D |
4 | D | 13 | A |
5 | A | 14 | C |
6 | D | 15 | A |
7 | C | 16 | C |
8 | C | 17 | C |
9 | B | 18 | D |
Phần II
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) | Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ/S) |
1 | a) | S | 3 | a) | S |
b) | Đ | b) | S | ||
c) | Đ | c) | Đ | ||
d) | Đ | d) | S | ||
2 | a) | S | 4 | a) | Đ |
b) | S | b) | S | ||
c) | Đ | c) | S | ||
d) | Đ | d) | Đ |
Phần III (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điềm)
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | 3 | 4 | 940 |
2 | 3,6 | 5 | 0,72 |
3 | 0,15 | 6 | 2 |
----------Hết----------
Ma trận đề thi giữa kì 2 Vật lí 11
STT | Nội dung | Đơn vị kiến thức | Trắc nghiệm nhiều phương án | Trắc nghiệm đúng sai | Trắc nghiệm trả lời ngắn | ||||||||
|
| Biết | Hiểu | Vận dụng | Vận | Biết | Hiểu | Vận dụng | Biết | Hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
1 | CHƯƠNG 3: ĐIỆN TRƯỜNG | Chủ đề 1: Định luật Coulomb và tương tác tĩnh điện | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1
| 1 | |||
| Chủ đề 2: Điện trường | 3 | 1 |
|
| 2 | 1 | 1 | 1
| 1
| |||
| Chủ đề 3: Điện thế và thế năng điện | 3 | 1 |
|
| 2 | 1 | 1 | 1
| ||||
Chủ đề 4: Tụ điện | 3 | 1 |
| 1 | 2 | 1 | 1 | 1
|
| ||||
Số câu: | 12 | 4 |
| 2 | 8 | 4 | 4 |
|
| 4 | 2 | ||
Tổng số điểm: | 4,5 | 4 | 1 | 0,5 |
............
Tải file tài liệu để xem thêm Đề thi giữa kì 2 Lý 11 Chân trời sáng tạo