
A B C D
Câu Nội dung câu hỏi
Phương án trả lời
Tài liệu tham khảo
17
Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định về
đạo đức nhà giáo, “Sống có lý tư-ởng, có mục đích, có ý chí vượt
khó vươn lên, có tinh thần phấn đấu liên tục với động cơ trong
sáng và tư duy sáng tạo; thực hành cần, kiệm, liêm, chính, chí
công vô tư theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”. là một trong
những quy định tại:
Điều 3 - Phẩm chất chính trị. Điều 5 - Lối sống, tác phong. Điều 4 - Đạo đức nghề nghiệp.
Điều 6 - Giữ gìn bảo vệ truyền thống
đạo đức nhà giáo.
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
Chương 2, điều 5, trang 3
18
Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định về
đạo đức nhà giáo, “Trang phục, trang sức khi thực hiện nhiệm vụ
phải giản dị, gọn gàng, lịch sự, phù hợp với nghề dạy học, không
gây phản cảm và phân tán sự chú ý của người học”. là một trong
những quy định tại:
Điều 3 - Phẩm chất chính trị. Điều 5 - Lối sống, tác phong. Điều 4 - Đạo đức nghề nghiệp. Điều 2 – Mục đích
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
Chương 2, điều 5, trang 3
19
Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định về
đạo đức nhà giáo, “không tổ chức dạy thêm, học thêm trái với
quy định”. là một trong những quy định tại:
Điều 3 - Phẩm chất chính trị. Điều 5 - Lối sống, tác phong. Điều 4 - Đạo đức nghề nghiệp.
Điều 6 - Giữ gìn bảo vệ truyền thống
đạo đức nhà giáo.
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
Chương 2, điều 6, trang 3
20
Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định về
đạo đức nhà giáo, “Không tổ chức, tham gia các hoạt động liên
quan đến tệ nạn xã hội như: cờ bạc, mại dâm, ma tuý, mê tín, dị
đoan; không sử dụng, lưu giữ, truyền bá văn hoá phẩm đồi trụy,
độc hại”. là một trong những quy định tại:
Điều 1 - Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng.
Điều 5 - Lối sống, tác phong. Điều 4 - Đạo đức nghề nghiệp.
Điều 6 - Giữ gìn bảo vệ truyền thống
đạo đức nhà giáo.
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
Chương 2, điều 6, trang 3
21
Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định về
đạo đức nhà giáo, “Không xâm phạm thân thể, xúc phạm danh
dự, nhân phẩm của người học, đồng nghiệp, ngư-ời khác. Không
làm ảnh hưởng đến công việc, sinh hoạt của đồng nghiệp và
người khác”. là một trong những quy định tại:
Điều 1 - Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng.
Điều 5 - Lối sống, tác phong. Điều 4 - Đạo đức nghề nghiệp.
Điều 6 - Giữ gìn bảo vệ truyền thống
đạo đức nhà giáo.
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
Chương 2, điều 6, trang 3
22
Thông tư nào quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp giáo viên mầm non, trong các thông tư sau đây?
20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. 19/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.
Thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV.
23
Thông tư nào quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp giáo viên tiểu học, trong các thông tư sau đây?
20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. 19/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.
Thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV.
24
Thông tư nào quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp giáo viên trung học cơ sở, trong các thông tư sau đây?
20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. 19/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.
Thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV.
25
Theo thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV - Quy định về mã
số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non. Giáo
viên mầm non hạng IV có mã số?
V.07.02.06. V.07.02.05. V.07.02.04. V.07.02.03.
Thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV. Chương 1, điều 2, trang 2
26
Theo thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV - Quy định về mã
số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non. Giáo
viên mầm non hạng III có mã số?
V.07.02.06. V.07.02.05. V.07.02.04. V.07.02.03.
Thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV. Chương 1, điều 2, trang 2
27
Theo thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV - Quy định về mã
số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học. Giáo
viên tiểu học hạng IV có mã số?
V.07.03.06. V.07.03.07. V.07.03.08. V.07.03.09.
Thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV. Chương 1, điều 2, trang 2
28
Theo thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV - Quy định về mã
số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học. Giáo
viên tiểu học hạng III có mã số?
V.07.03.06. V.07.03.07. V.07.03.08. V.07.03.09.
Thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV. Chương 1, điều 2, trang 2
29
Theo thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV - Quy định về mã
số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên Trung học cơ sở.
Giáo viên trung học cơ sở hạng III có mã số?
V.07.04.11. V.07.04.10. V.07.04.12. V.07.04.09.
Thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV. Chương 1, điều 2, trang 2
30
Theo thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV - Quy định về mã
số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên Trung học cơ sở.
Giáo viên trung học cơ sở hạng II có mã số?
V.07.04.11. V.07.04.10. V.07.04.12. V.07.04.09.
Thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV. Chương 1, điều 2, trang 2
31
Thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV - Quy định về mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên Trung học cơ sở. Do
cơ quan nào ban hành?
Bộ Giáo dục và Đào Tạo và Bộ Nội vụ. Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ Nội vụ. Bộ Lao động thương binh và xã hội.
Thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV.
32
Đối tượng áp dụng của Thông tư: 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
là:
Giáo viên trường mầm non. Giáo viên trường tiểu học. Giáo viên trường trung học cơ sở. Giáo viên trường phổ thông.
Thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV.
33
Đối tượng áp dụng của Thông tư: 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
là:
Giáo viên trường mầm non. Giáo viên trường tiểu học. Giáo viên trường trung học cơ sở. Giáo viên trường phổ thông.
Thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV.
34
Đối tượng áp dụng của Thông tư: 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
là:
Giáo viên trường mầm non. Giáo viên trường tiểu học. Giáo viên trường trung học cơ sở. Giáo viên trường phổ thông.
Thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV.
35
Theo thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV - Quy định về mã
số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non. Giáo
viên mầm non hạng II có hệ số lương từ?
2,34 đến 4,98 2,1 đến 4,89 1,86 đến 4,86 2,1 đến 4,98
Thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV. Chương 3, điều 9
36
Theo thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV - Quy định về mã
số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non. Giáo
viên mầm non hạng III có hệ số lương từ?
2,34 đến 4,98 2,1 đến 4,89 1,86 đến 4,86 2,1 đến 4,98
Thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV. Chương 3, điều 9