Bộ câu hỏi thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên môn Kiến thức chung Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Kiến thức chung

Bộ câu hỏi thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên môn kiến thức chung là tài liệu rất hữu ích dành cho quý thầy cô giáo đang chuẩn bị thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên năm 2019.

Tài liệu bao gồm 200 câu hỏi trắc nghiệm môn Kiến thức chung. Hy vọng đây là tài liệu hữu ích giúp các thầy cô giáo có thêm nhiều tài liệu tham khảo, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Ngoài ra thầy cô giáo tham khảo thêm bộ câu hỏi thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp môn tiếng Anh, Tin học. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo.

Bộ câu hỏi thi thăng hạng môn Kiến thức chung

A B C D
1
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT quy định về nội dung gì? Đạo đức nhà giáo. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên. Những điều giáo viên không được làm. Điều lệ trường phổ thông. Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
2
Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định v
đạo đức nhà giáo, đối tượng nào thuộc đối tượng áp dụng những
quy định của quyết định này?
Nhà giáo đang làm nhiệm vụ giảng dạy,
giáo dục ở các cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân.
Giáo viên mầm non, tiểu học và THCS. Giáo viên phổ thông. Giáo viên các trường công lập. Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
3
Các hành vi nhà giáo không được làm: “trốn tránh trách nhiệm,
thoái thác nhiệm vụ, tự ý bỏ việc; không đi muộn về sớm, bỏ giờ,
bỏ buổi dạy, cắt xén, dồn ép chương trình, vi phạm quy chế
chuyên môn làm ảnh hưởng đến kỷ cương, nề nếp của nhà trường
được quy định tại:
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban
hành quy định về đạo đức nhà giáo.
Luật giáo dục năm 2005, sửa đổi năm
2009.
Thông tư 30/2009/TT-BGDDT ban
hành Quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo
viên trung học cơ sở, giáo viên trung
học phổ thông.
Thông tư 41/2010/TT-BGDĐT, điều lệ
trường tiểu học.
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
4
Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định v
đạo đức nhà giáo, tại điều 3. Phẩm chất chính trị quy định cụ thể
bằng bao nhiều mục?
2 3 4 5
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
Chương 2, điều 3, trang 2
5
Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định về
đạo đức nhà giáo, tại điều 4. Đạo đức nghề nghiệp, quy định cụ
thể bằng bao nhiều mục?
2 3 4 5
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
Chương 2, điều 4, trang 2
6
Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định v
đạo đức nhà giáo, tại điều 5. Lối sống, tác phong, quy định cụ thể
bằng bao nhiều mục?
7 6 4 5
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
Chương 2, điều 5, trang 3
7
Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định v
đạo đức nhà giáo, tại điều 6. Giữ gìn, bảo vệ truyền thống đạo
đức nhà giáo, quy định cụ thể bằng bao nhiều mục?
9 10 11 12
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
Chương 2, điều 6, trang 3
8
Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định v
đạo đức nhà giáo, tại chương II – Những quy định cụ thể, được
quy định bằng bao nhiều điều?
7 6 4 5
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
Chương 2, điều 6, trang 2, 3
9
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định về đạo đức
nhà giáo, được áp dụng từ năm nào?
2006 2007 2008 2009 Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
10
Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định v
đạo đức nhà giáo, “Có ý thức tổ chức kỷ luật, chấp hành nghiêm
sự điều động, phân công của tổ chức; có ý thức tập thể, phấn đấu
vì lợi ích chung”. là một trong những quy định tại:
Điều 3 - Phẩm chất chính trị. Điều 5 - Lối sống, tác phong. Điều 4 - Đạo đức nghề nghiệp.
Điều 6 - Giữ gìn bảo vệ truyền thống
đạo đức nhà giáo.
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
Chương 2, điều 3, trang 2
11
Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định v
đạo đức nhà giáo, “Chấp hành nghiêm chỉnh chủ trư-ơng, đường
lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nư-ớc; thi hành
nhiệm vụ theo đúng quy định của pháp luật. Không ngừng học
tập, rèn luyện nâng cao trình độ lý luận chính trị để vận dụng vào
hoạt động giảng dạy, giáo dục và đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được
giao”. là một trong những quy định tại:
Điều 3 - Phẩm chất chính trị. Điều 5 - Lối sống, tác phong. Điều 4 - Đạo đức nghề nghiệp.
Điều 6 - Giữ gìn bảo vệ truyền thống
đạo đức nhà giáo.
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
Chương 2, điều 3, trang 2
12
Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định v
đạo đức nhà giáo, “Công bằng trong giảng dạy và giáo dục, đánh
giá đúng thực chất năng lực của người học; thực hành tiết kiệm,
chống bệnh thành tích, chống tham nhũng, lãng phí” là một trong
những quy định tại:
Điều 3 - Phẩm chất chính trị. Điều 5 - Lối sống, tác phong. Điều 4 - Đạo đức nghề nghiệp.
Điều 6 - Giữ gìn bảo vệ truyền thống
đạo đức nhà giáo.
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
Chương 2, điều 3, trang 2
13
Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định v
đạo đức nhà giáo, “Gương mẫu thực hiện nghĩa vụ công dân, tích
cực tham gia các hoạt động chính trị, xã hội”. là một trong những
quy định tại:
Điều 3 - Phẩm chất chính trị. Điều 5 - Lối sống, tác phong. Điều 4 - Đạo đức nghề nghiệp.
Điều 6 - Giữ gìn bảo vệ truyền thống
đạo đức nhà giáo.
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
Chương 2, điều 3, trang 2
14
Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định v
đạo đức nhà giáo, “Công bằng trong giảng dạy và giáo dục, đánh
giá đúng thực chất năng lực của người học; thực hành tiết kiệm,
chống bệnh thành tích, chống tham nhũng, lãng phí” là một trong
những quy định tại:
Điều 3 - Phẩm chất chính trị. Điều 5 - Lối sống, tác phong. Điều 4 - Đạo đức nghề nghiệp.
Điều 6 - Giữ gìn bảo vệ truyền thống
đạo đức nhà giáo.
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
Chương 2, điều 4, trang 3
15
Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định v
đạo đức nhà giáo, “Thực hiện phê bình và tự phê bình thường
xuyên, nghiêm túc; thường xuyên học tập nâng cao trình độ
chuyên môn nghiệp vụ, ngoại ngữ, tin học để hoàn thành tốt
nhiệm vụ được giao, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của sự
nghiệp giáo dục” là một trong những quy định tại:
Điều 3 - Phẩm chất chính trị. Điều 5 - Lối sống, tác phong. Điều 4 - Đạo đức nghề nghiệp.
Điều 6 - Giữ gìn bảo vệ truyền thống
đạo đức nhà giáo.
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
Chương 2, điều 4, trang 2
16
Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định v
đạo đức nhà giáo, “Tận tụy với công việc; thực hiện đúng điều lệ,
quy chế, nội quy của đơn vị, nhà trư-ờng, của ngành” là một
trong những quy định tại:
Điều 3 - Phẩm chất chính trị. Điều 5 - Lối sống, tác phong. Điều 4 - Đạo đức nghề nghiệp.
Điều 6 - Giữ gìn bảo vệ truyền thống
đạo đức nhà giáo.
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
Chương 2, điều 4, trang 2
Câu Nội dung câu hỏi
Phương án trả lời
MÔN: KIẾN THỨC CHUNG
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN NĂM 2018
Tài liệu tham khảo
A B C D
Câu Nội dung câu hỏi
Phương án trả lời
Tài liệu tham khảo
17
Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định v
đạo đức nhà giáo, “Sống có lý tư-ởng, có mục đích, có ý chí vượt
khó vươn lên, có tinh thần phấn đấu liên tục với động cơ trong
sáng và tư duy sáng tạo; thực hành cần, kiệm, liêm, chính, chí
công vô tư theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”. là một trong
những quy định tại:
Điều 3 - Phẩm chất chính trị. Điều 5 - Lối sống, tác phong. Điều 4 - Đạo đức nghề nghiệp.
Điều 6 - Giữ gìn bảo vệ truyền thống
đạo đức nhà giáo.
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
Chương 2, điều 5, trang 3
18
Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định v
đạo đức nhà giáo, “Trang phục, trang sức khi thực hiện nhiệm v
phải giản dị, gọn gàng, lịch sự, phù hợp với nghề dạy học, không
gây phản cảm và phân tán sự chú ý của người học”. là một trong
những quy định tại:
Điều 3 - Phẩm chất chính trị. Điều 5 - Lối sống, tác phong. Điều 4 - Đạo đức nghề nghiệp. Điều 2 – Mục đích
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
Chương 2, điều 5, trang 3
19
Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định v
đạo đức nhà giáo, “không tổ chức dạy thêm, học thêm trái với
quy định”. là một trong những quy định tại:
Điều 3 - Phẩm chất chính trị. Điều 5 - Lối sống, tác phong. Điều 4 - Đạo đức nghề nghiệp.
Điều 6 - Giữ gìn bảo vệ truyền thống
đạo đức nhà giáo.
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
Chương 2, điều 6, trang 3
20
Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định v
đạo đức nhà giáo, “Không tổ chức, tham gia các hoạt động liên
quan đến tệ nạn xã hội như: cờ bạc, mại dâm, ma tuý, mê tín, dị
đoan; không sử dụng, lưu giữ, truyền bá văn hoá phẩm đồi trụy,
độc hại”. là một trong những quy định tại:
Điều 1 - Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng.
Điều 5 - Lối sống, tác phong. Điều 4 - Đạo đức nghề nghiệp.
Điều 6 - Giữ gìn bảo vệ truyền thống
đạo đức nhà giáo.
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
Chương 2, điều 6, trang 3
21
Theo Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT ban hành quy định v
đạo đức nhà giáo, “Không xâm phạm thân thể, xúc phạm danh
dự, nhân phẩm của người học, đồng nghiệp, ngư-ời khác. Không
làm ảnh hưởng đến công việc, sinh hoạt của đồng nghiệp và
người khác”. là một trong những quy định tại:
Điều 1 - Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng.
Điều 5 - Lối sống, tác phong. Điều 4 - Đạo đức nghề nghiệp.
Điều 6 - Giữ gìn bảo vệ truyền thống
đạo đức nhà giáo.
Quyết định 16/2008/QĐ-BGDĐT
Chương 2, điều 6, trang 3
22
Thông tư nào quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp giáo viên mầm non, trong các thông tư sau đây?
20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. 19/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.
Thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV.
23
Thông tư nào quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp giáo viên tiểu học, trong các thông tư sau đây?
20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. 19/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.
Thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV.
24
Thông tư nào quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp giáo viên trung học cơ sở, trong các thông tư sau đây?
20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV. 19/2015/TTLT-BGDĐT-BNV.
Thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV.
25
Theo thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV - Quy định về mã
số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non. Giáo
viên mầm non hạng IV có mã số?
V.07.02.06. V.07.02.05. V.07.02.04. V.07.02.03.
Thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV. Chương 1, điều 2, trang 2
26
Theo thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV - Quy định về mã
số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non. Giáo
viên mầm non hạng III có mã số?
V.07.02.06. V.07.02.05. V.07.02.04. V.07.02.03.
Thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV. Chương 1, điều 2, trang 2
27
Theo thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV - Quy định về mã
số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học. Giáo
viên tiểu học hạng IV có mã số?
V.07.03.06. V.07.03.07. V.07.03.08. V.07.03.09.
Thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV. Chương 1, điều 2, trang 2
28
Theo thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV - Quy định về mã
số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học. Giáo
viên tiểu học hạng III có mã số?
V.07.03.06. V.07.03.07. V.07.03.08. V.07.03.09.
Thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV. Chương 1, điều 2, trang 2
29
Theo thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV - Quy định về mã
số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên Trung học cơ sở.
Giáo viên trung học cơ sở hạng III có mã số?
V.07.04.11. V.07.04.10. V.07.04.12. V.07.04.09.
Thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV. Chương 1, điều 2, trang 2
30
Theo thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV - Quy định về mã
số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên Trung học cơ sở.
Giáo viên trung học cơ sở hạng II có mã số?
V.07.04.11. V.07.04.10. V.07.04.12. V.07.04.09.
Thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV. Chương 1, điều 2, trang 2
31
Thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV - Quy định về mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên Trung học cơ sở. Do
cơ quan nào ban hành?
Bộ Giáo dục và Đào Tạo và Bộ Nội vụ. Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ Nội vụ. Bộ Lao động thương binh và xã hội.
Thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV.
32
Đối tượng áp dụng của Thông tư: 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
là:
Giáo viên trường mầm non. Giáo viên trường tiểu học. Giáo viên trường trung học cơ sở. Giáo viên trường phổ thông.
Thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV.
33
Đối tượng áp dụng của Thông tư: 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
là:
Giáo viên trường mầm non. Giáo viên trường tiểu học. Giáo viên trường trung học cơ sở. Giáo viên trường phổ thông.
Thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV.
34
Đối tượng áp dụng của Thông tư: 22/2015/TTLT-BGDĐT-BNV
là:
Giáo viên trường mầm non. Giáo viên trường tiểu học. Giáo viên trường trung học cơ sở. Giáo viên trường phổ thông.
Thông tư 22/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV.
35
Theo thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV - Quy định về mã
số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non. Giáo
viên mầm non hạng II có hệ số lương từ?
2,34 đến 4,98 2,1 đến 4,89 1,86 đến 4,86 2,1 đến 4,98
Thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV. Chương 3, điều 9
36
Theo thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV - Quy định về mã
số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non. Giáo
viên mầm non hạng III có hệ số lương từ?
2,34 đến 4,98 2,1 đến 4,89 1,86 đến 4,86 2,1 đến 4,98
Thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV. Chương 3, điều 9
A B C D
Câu Nội dung câu hỏi
Phương án trả lời
Tài liệu tham khảo
37
Theo thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV - Quy định về mã
số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non. Giáo
viên mầm non hạng IV có hệ số lương từ?
2,34 đến 4,98 2,1 đến 4,89 1,86 đến 4,86 2,1 đến 4,98
Thông tư 20/2015/TTLT-BGDĐT-
BNV. Chương 3, điều 9
38
Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mới
căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo xác định mục tiêu phấn
đấu đến năm 2020, tỷ lệ thanh niên trong độ tuổi đạt trình độ
giáo dục trung học phổ thông và tương đương
80% 85% 90% 95% Mục tiêu cụ thể
39
Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mới
căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo xác định Nhà nước giữ vai
trò chủ đạo trong đầu tư phát triển GD&ĐT và tổng chi ngân
sách Nhà nước cho GD&ĐT tối thiểu ở mức
15% 20% 25% 20% Tình hình và nguyên nhân
40
Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mới
căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, quan điểm chỉ đạo đổi
mới phương pháp dạy học ở bậc phổ thông là
Chuyển mạnh quá trình giáo dục từ chủ
yếu trang bị kiến thức sang phát triển
toàn diện năng lực và phẩm chất người
học
Chuyển mạnh quá trình giáo dục từ chủ
yếu trang bị kiến thức sang phát triển
phẩm chất người học
Chuyển mạnh quá trình giáo dục từ chủ
yếu trang bị kiến thức sang phát triển
năng lực ứng dụng
Chuyển mạnh quá trình giáo dục từ chủ
yếu trang bị kiến thức sang phát triển
kỹ năng người học
Nhiệm vụ, giải pháp
41
Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mới
căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo xác định mục tiêu phấn
đấu nền giáo dục Việt Nam đạt trình độ tiên tiến trong khu vực
vào năm
3020 2025 2030 2035 Mục tiêu tổng quát
42
Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mới
căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, Chi ngân sách cho giáo
dục và đào tạo đạt mức
25% tổng chi ngân sách nhà nước 22% tổng chi ngân sách nhà nước 18% tổng chi ngân sách nhà nước 20% tổng chi ngân sách nhà nước Tình hình và nguyên nhân
43
Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mới
căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, cả nước đã hoàn thành
mục tiêu xóa mù chữ và phổ cập giáo dục tiểu học vào năm
2000 2010 2005 2015 Tình hình và nguyên nhân
44
Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mới
căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, phổ cập giáo dục trung
học cơ sở vào năm
2000 2010 2005 2015 Tình hình và nguyên nhân
45
Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mới
căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đầu tư phát triển, được ưu
tiên đi trước trong các chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế-
xã hội là đầu tư
du lịch công nghiệp nông nghiệp giáo dục Quan điểm chỉ đạo
46
Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mới
căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, quan điểm không có trong
đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo là đổi mới
những vấn đề lớn, cốt lõi, cấp thiết quan điểm, tư tưởng chỉ đạo mục tiêu, nội dung, phương pháp năng lực lãnh đạo Quan điểm chỉ đạo
47
Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mới
căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, phát triển giáo dục và đào
tạo là
nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi
dưỡng nhân tài
phát triển cơ sở vật chất tạo nhiều ngành học chọn lãnh đạo đúng năng lực Quan điểm chỉ đạo
48
Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mới
căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, chọn quan điểm không
phải là quan điểm chỉ đạo
Giáo dục và đào tạo là quốc sách hàng
đầu, là sự nghiệp của Đảng, Nhà nước
và của toàn dân
Đổi mới hệ thống giáo dục theo hướng
mở, linh hoạt, liên thông giữa các bậc
học, trình độ và giữa các phương thức
giáo dục, đào tạo. Chuẩn hóa, hiện đại
hóa giáo dục và đào tạo.
Chủ động phát huy mặt tích cực, hạn
chế mặt tiêu cực của cơ chế thị trường,
bảo đảm định hướng xã hội chủ nghĩa
trong phát triển giáo dục và đào tạo
Giáo dục con người Việt Nam phát
triển toàn diện và phát huy tốt nhất tiềm
năng, khả năng sáng tạo của mỗi cá
nhân; yêu gia đình, yêu Tổ quốc, yêu
đồng bào; sống tốt và làm việc hiệu quả.
Quan điểm chỉ đạo
49
Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mới
căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, hoàn thành phổ cập giáo
dục mầm non cho trẻ 5 tuổi vào năm
2010 2015 2020 2025 Mục tiêu cụ thể
50
Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mới
căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, miễn học phí cho giáo
dục mầm non trước năm
2010 2015 2020 2025 Mục tiêu cụ thể
51
Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mới
căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, phát triển giáo dục mầm
non dưới 5 tuổi có chất lượng phù hợp với điều kiện của
từng gia đình từng địa phương và cơ sở giáo dục. từng học sinh từng cơ sở giáo dục Mục tiêu cụ thể
52
Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mới
căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, hoàn thành việc xây dựng
chương trình giáo dục phổ thông giai đoạn sau năm
2015 2020 2021 2022 Mục tiêu cụ thể
53
Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 của Đảng về đổi mới
căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, nâng cao chất lượng phổ
cập giáo dục, thực hiện giáo dục bắt buộc 9 năm từ sau năm
2015 2020 2021 2022 Mục tiêu cụ thể
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 4.921
  • Lượt xem: 21.723
  • Dung lượng: 208,3 KB
Sắp xếp theo