-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Bài tập tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies Bài tập tiếng Anh 7 - Global Success
Bài tập tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp học sinh lớp 7 nắm vững kiến thức củng cố bài tập sau các bài học trên lớp.
Bài tập Unit 1 lớp 7 Hobbies được biên soạn bám sát với chương trình trong sách giáo khoa Global Success 7, giúp các bạn học sinh có thêm nhiều gợi ý học tập, rèn luyện kiến thức từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh theo bài học. Từ đó nhanh chóng nắm vững kiến thức đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra sắp tới. Vậy sau đây là trọn bộ bài tập kèm theo đáp án, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Bài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 1 Hobbies
PRONUNCIATIONS
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other three in each question.
1. | A. tips | B. ages | C. bits | D. subjects |
2. | A. wanted | B. needed | C. played | D. started |
3. | A. brother | B. thin | C. breathe | D. theme |
4. | A. shool | B. food | C. pool | D. book |
5. | A. taste | B. face | C. area | D. late |
6. | A. typed | B. picked | C. decided | D. looked |
7. | A. wonderful | B. among | C. holiday | D. other |
8. | A. many | B. fan | C. candy | D. can |
9. | A. cheat | B. feat | C. meat | D. great |
10. | A. hope | B. hour | C. hill | D. high |
STRESS
Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question. (1-10)
1. | A. valuable | B. evaluate | C. adventurer | D. parameter |
2. | A. information | B. transformation | C. calculation | D. responsible |
3. | A. dislike | B. belike | C. likely | D. unlike |
4. | A. computer | B. adventure | C. informal | D. mitigate |
5. | A. happy | B. listen | C. open | D. begin |
6. | A. interest | B. event | C. contract | D. person |
7. | A. favorite | B. serious | C. amazing | D. popular |
8. | A. about | B. email | C. alike | D. engage |
9. | A. teenager | B. however | C. computer | D. recover |
10. | A. wonderful | B. interesting | C. beautiful | D. amazing |
MULTIPLE CHOICE
Choose the word or phrase that best completes each sentence below.
1. Many teenagers are not much __________ in reading books, except for what they are made to read at school
A. excited
B. important
C. interested
D. essential
2. I like reading books __________ this is a good way to get information.
A. because
B. because of
C. so that
D. although
3. Which musical __________ can you play? – the drum and the guitar.
A. instructions
B. instruments
C. constructions
D. introductions
4. John and his friends are singing, dancing and __________ to their favorite songs.
A. hearing
B. listening
C. looking
D. watching
5. Do you prefer watching DVDs __________ going to the cinema?
A. on
B. than
C. to
D. with
6. Every day, Seumas __________ up at 6.00 and makes breakfast for the hotel guests.
A. get
B. gets
C. is getting
D. got
7. What do Manuela and her friends do __________ summer?
A. at
B. on
C. of
D. in
8. I have never taken part in any water sports __________ I cannot swim.
A. because
B. because of
C. due to
D. despite
9. She often __________ the radio program ‘Quick and Slow Show’ every Sunday.
A. hears
B. listens to
C. watches
D. reads
10. "Would you like to have __________ coffee?”
A. some
B. little
C. few
D. any
11. I often go to the school __________ to borrow books in my free time.
A. ground
B. gate
C. library
D. lab
12. I've never seen such an interesting __________ before.
A. performance
B. performative
C. performed
D. performing
13. My grandfather usually spends two hours __________ around his house in the morning.
A. walks
B. walk
C. walking
D. to walk
14. She __________ all of them to dinner at her house on Saturday evening.
A. phoned
B. invited
C. said
D. told
15. Most parents do not allow their children __________ out late.
A. staying
B. stay
C. to stay
D. stays
16. She played __________ confidently but her timing was not good.
A. the piano
B. an piano
C. piano
D. a piano
17. It takes him thirty minutes to go __________ every day.
A. to work by bus
B. to work with bus
C. working by a bus
D. work on bus
18. Susan: “Shall we go to the cinema this Saturday?”
Alice: “__________”
A.No. Why not?
B. Yes, let’s.
C. Yes, we do.
D. No, I’m not
19. I really enjoy __________ in the park on a sunny day.
A. reading
B. to read
C. being read
D. to reading
............
Tải file tài liệu để xem thêm bài tập tiếng Anh 7 Unit 1 Global Success

Chọn file cần tải:
- Bài tập tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 7 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
50.000+ 6 -
Bài tập viết lại câu điều kiện trong tiếng Anh
100.000+ 2 -
Tập làm văn lớp 5: Dàn ý tả ngôi trường (10 mẫu)
100.000+ 12 -
Tập làm văn lớp 5: Một số bài văn tả cảnh (143 mẫu)
1M+ 60 -
Văn mẫu lớp 11: Phân tích bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc
100.000+ -
Phân tích bài thơ Bánh trôi nước (Dàn ý + 11 mẫu)
100.000+ -
Soạn bài Cô bé bán diêm - Chân trời sáng tạo 6
10.000+ 1 -
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
100.000+ 18 -
Đoạn văn cảm nhận về nhân vật Thánh Gióng (18 mẫu)
100.000+ 10 -
KHTN Lớp 6 Bài 41: Năng lượng - Giải sách Khoa học tự nhiên lớp 6 Chân trời sáng tạo trang 177
10.000+