Bài tập ôn hè lớp 1 lên lớp 2 - Môn Toán 123 bài toán ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2
Bài tập ôn hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán gồm 50 bài tập từ cơ bản tới nâng cao, 73 bài tập theo chủ đề, có đáp án kèm theo, giúp các em luyện giải thật nhuần nhuyễn để tự tin hơn khi bước vào năm học mới 2024 - 2025.
123 Bài tập ôn hè môn Toán lớp 1 lên lớp 2, với các dạng bài tập Số và dãy số, phép cộng và phép trừ trong phạm vi 100, Toán có lời văn, Toán thời gian, Toán tư duy, giúp thầy cô dễ dàng giao bài tập ôn hè 2023 cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bài tập hè môn Tiếng Việt lớp 1 lên lớp 2. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bài tập ôn hè lớp 1 lên lớp 2 - Môn Toán
Bài tập theo chủ đề môn Toán lớp 1 lên lớp 2
I. SỐ VÀ DÃY SỐ
1. Đọc, đếm, viết các số đến 100
Bài 1. Viết các số:
Bảy mươi tám: …………. Ba mươi: ………….......... Bảy mươi chín: …………. | Hai mươi tám: ………. Sáu mươi mốt: ……… Tám mươi ba: ………. | Năm mươi tư: ………… Mười chín: …………... Bảy mươi bảy: ……….. |
Bài 2. Đọc số (theo mẫu):
23 đọc là Hai mươi ba 19 ………………….. 75 ………………….. | 55 ………………….. 80 ………………….. 19 ………………….. | 57 ………………….. 99………………….. 16 ………………….. |
Bài 3. Viết:
- Các số có 2 chữ số giống nhau:…………………….............…………………….....
- Các số tròn chục có 2 chữ số:…………………………….............………………….
- Các số có hai chữ số có chữ số đơn vị là 5:..............................................................
- Các số có hai chữ số có chữ số chục là 3:..................................................................
II. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100
Bài 1. Nối phép tính với kết quả (theo mẫu):
Bài 2. Tính:
82+ 11 = … | 83 + 15 = … | 82 + 13 = … | 18 + 41 = … | 17 + 52 = … |
18 + 21 = … | 38 + 61 = … | 61 + 13 = … | 17 + 22 = … | 80 + 10 = … |
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
24 + 55 …………… …………… …………… | 43 + 24 …………… …………… …………… | 18 + 71 …………… …………… …………… | 43 + 55 …………… …………… …………… | 22 + 37 ………….. ………….. ………….. |
....
50 bài toán ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2
Bài 1: Điền dấu, – thích hợp vào ô trống
12 + 6 ☐ 6 + 4 + 7
15 + 0 ☐ 15 - 0
18 - 5 ☐ 14 - 4 + 5
0 + 10 ☐ 10 + 0
30 + 40 ☐ 80 - 20
90 - 50 ☐ 10 + 40
70 - 40 ☐ 90 - 60
30 + 20 ☐ 10 + 40
Bài 2: Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?
Bài 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống.
12 ☐ 5 ☐ 3 = 14
14 ☐ 4 ☐ 1 = 11
16 ☐ 3 ☐ 2 = 17
32 ☐ 30 ☐ 2 + 4
45 ☐ 20 ☐ 4 = 69
84 ☐ 10 ☐ 3 = 71
Bài 4: Nối phép tính với số thích hợp:
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống?
Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang, theo cột dọc, theo đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau.
Bài 7: Hình vẽ trên có …………………..tam giác
Đó là các tam giác………………………..
Bài 8: Đọc tên các điểm đoạn thẳng có trong hình vẽ sau
Có ………..điểm
Là các điểm…………………………..
Có ………. đoạn thẳng
Là các đoạn thẳng …………………………………
…………………………………………………………….
Bài 9: Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong đường tròn và 4 điểm ở ngoài hình tam giác.
Bài 10 *: Con gà mái của bạn An sau 2 tuần 1 ngày đã đẻ được 1 số trứng. bạn An tính rằng cứ 3 ngày nó đẻ được 2 quả trứng. Hỏi con gà đó đã đẻ được mấy quả trứng?
Bài 11 *: Hè vừa rồi, bạn Bình về thăm ong bà nội được 1 tuần 2 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 3 ngày. Hỏi bạn Bình đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày?
Bài 12 *: An có ít hơn Bình 4 hòn bi, Bình có ít hơn Căn 3 hòn bi. Hỏi Căn có mấy hòn bi, biết rằng An có 5 hòn bi.
Bài 12 *: Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại. An nhiều tuổi hơn Hương. Hỏi Ba nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Lan?
Bài 13 *: Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi đen. Anh cho em 5 hòn bi. Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi?
Bài 14 *: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Bài 15 *: Lớp 2 A có 15 học sinh giỏi. Lớp 2 B có ít hơn lớp 2 A là 4 học sinh giỏi. Lớp 2 C có ít hơn lớp 2 A là 3 học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của 3 lớp đó?
Bài 16*: Nhà bạn Nam nuôi vịt, ngan, ngỗng. Có 36 con vịt, số ngan ít hơn số vịt 6 con, số ngỗng ít hơn số ngan 10 con. Hỏi nhà bạn Nam có tất cả bao nhiêu con vịt, con ngan?
Bài 17*: Có 3 loại bi màu xanh, đỏ, vàng đựng trong túi. Biết rằng toàn bộ số bi trong túi nhiều hơn tổng số bi đỏ và bi vàng là 5 viên. Số bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn số bi đỏ là 4 viên. Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi?
Bài 18*: Điền dấu <, >, = vào ô trống
23 + 23 - 11 ☐ 22 + 22 - 10
56 + 21 - 15 ☐ 21 + 56 - 15
44 + 44 - 22 ☐ 46 + 41 - 26
Bài 19*: Cho số có 2 chữ số, mà chữ số hàng chục thì lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5. Tính tổng 2 chữ số của nó.
Bài 20: Nối các điểm dưới đây để được 5 đoạn thẳng sao cho các đoạn thẳng không cắt nhau
Bài 21: Em hãy nghĩ một số nào đó từ 1 đến 7. Em cộng số đó với 3, được bao nhiêu đem trừ đi 1 rồi lại trừ tiếp số đã nghĩ. Kết quả cuối cùng bằng 2, có đúng không ?
Bài 22: Hùng hỏi Dũng: “Em bé của bạn mấy tuổi rồi?” Dũng đáp “Nếu bỏ chữ số là số nhỏ nhất có một chữ số ở số nhỏ nhất có 2 chữ số thì được tuổi em mình”. Hỏi em bé của Dũng mấy tuổi?
Bài 23: Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu, cành dưới còn lại bao nhiêu con chim đậu?
Bài 24: Vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ở ngoài hình tròn và có 4 điểm ở ngoài hình vuông
Bài 25: Với ba chữ số 3,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó
Bài 26: Với ba chữ số 0,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó
Bài 27: Tìm tất cả các số có 2 chữ số với 2 chữ số giống nhau
Bài 28: Nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau
Bài 29: Mẹ đi chợ về lúc 8 giờ sáng, bố đi làm về lúc 11 giờ. Hỏi bố với mẹ ai đi về nhà sớm hơn và sớm hơn người kia mấy giờ?
Bài 30: Hùng đi học lúc 6 giờ sáng, Dũng đi học lúc 7 giờ sáng.Hỏi ai đi học muộn hơn ? Đi muộn hơn bạn kia mấy giờ?
Bài 31: Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong hình tròn và có 4 điểm nằm ngoài hình tam giác
Bài 32: Vẽ 5 điểm ở trong hình tròn và ở ngoài tam giác
Bài 33: Cho các số 0, 10,20, 30,40,50,60, 70,80,90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả bằng 70.
Bài 34: Cho các số 0, 10,20, 30,40,50,60, 70,80,90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có kết quả là 50
Bài 35: Có ….. đoạn thẳng
Tên các đoạn thẳng đó là:………………………………………………………………………
Bài 36: Bình hỏi Minh: “Năm nay chị bao nhiêu tuổi?” Minh đáp: “Tuổi mình nhiều hơn 5 tuổi nhưng ít hơn 7 tuổi. Mình kém chị mình 4 tuổi” Hỏi chị của Minh năm nay bao nhiêu tuổi ?
Bài 37: Tìm 5 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả bằng 10.
Bài 38: Một nhóm học sinh đi đến trường. Bạn đi đầu đi trước 2 bạn, bạn đi giữa đi giữa 2 bạn, bạn đi sau đi sau 2 bạn, Hỏi nhóm đó có mấy bạn ?
Bài 39: Tìm hai số mà khi cộng lại thì bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số. Nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì kết quả cũng bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số.
Bài 40: Tìm hai số mà nếu đem cộng lại thì có kết quả bằng số lớn nhất có một chữ số.Nếu lấy số lớn trừ số bé thì kết quả cũng bằng số lớn nhất có một chữ số.
....
>> Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem thêm chi tiết.