6 giai đoạn học vần cho bé Phương pháp dạy đánh vần cho bé chuẩn bị vào lớp 1
6 giai đoạn học vần cho bé giúp các bậc phụ huynh tham khảo, nắm rõ phương pháp dạy đánh vần cho bé chuẩn bị vào lớp 1 theo từng giai đoạn, để giúp bé rèn luyện kỹ năng đánh vần hiệu quả.
Giai đoạn chuẩn bị vào lớp 1 vô cùng quan trọng, thay đổi rất lớn đối với các bé. Vì vậy, cha mẹ cần kiên trì, chuẩn bị kỹ các hành trang, tài liệu vào lớp 1 để giúp trẻ tự tin hơn. Vậy mời các bậc phụ huynh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
6 giai đoạn học vần cho bé chuẩn bị vào lớp 1
Giai đoạn 0: Những điều mẹ cần biết
Phần 1: Hệ thống Âm và Chữ trong chương trình TV1.CNGD:
- Chương trình Tiếng Việt 1. CNGD dạy HS 37 âm vị. Các âm vị đó là: a, ă, â, b, c, ch, d, đ, e, ê, g, gi, h, i, kh, l, m, n, ng, nh, o, ô, ơ, p, ph, r, s, t, th, tr, u, ư, v, x, iê, uô, ươ. Bao gồm:
- 14 nguyên âm: 11 nguyên âm đơn (a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư) và 3 nguyên âm đôi (iê, uô, ươ).
- 23 phụ âm đó là: b, c, ch, d, đ, g, kh, t, v, h, l, m, n, ng, nh, p, ph, s, th, tr, x, gi, r.
- 37 âm vị trên được ghi bằng 47 chữ, đó là 37 chữ ghi các âm vị nói trên và thêm 10 chữ nữa là: k, q, gh, y, ngh, ia, ya, yê, ua, ưa.
- Các âm ch, nh, kh, ph, th, gh, ngh, gi là một âm chứ không phải là do nhiều âm ghép lại.
Ví dụ: Chữ ghi âm /ch/: ch là do nét cong trái, nét khuyết trên và nét móc hai đầu tạo thành, chứ không phải do hai chữ /c/ và /h/ ghép lại.
Phần 2: Âm tiết:
- Mỗi tiếng trong tiếng Việt, đứng về mặt ngữ âm chính là một âm tiết.
- Âm tiết tiếng Việt được thể hiện bằng lược đồ như sau:
Học sinh cần nắm chắc:
- Tiếng đầy đủ gồm có 3 phần: Phần đầu, phần vần, phần thanh.
Phần 3: Các thành tố cấu tạo âm tiết:
3.1. Thanh điệu: Tiếng Việt có:
6 thanh điệu:
- Thanh không dấu (thanh ngang).
- Thanh huyền.
- Thanh hỏi.
- Thanh ngã.
- Thanh sắc.
- Thanh nặng.
5 dấu thanh: Dấu sắc, dấu huyền, dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng.
3.2. Âm đầu:
Các âm vị đảm nhiệm thành phần âm đầu của âm tiết tiếng Việt bao giờ cũng là các phụ âm: có 23 âm vị phụ âm đầu
Gồm: b, c (k, q), d, đ, g (gh), h, l, m, n, p, r, s, t, v, ch, nh, tr, gi, ng (ngh), ph, kh, th, x.
Lưu ý: Số lượng chữ viết nhiều hơn số lượng âm vị do có âm vị được ghi bằng 2, 3 chữ cái. VD: âm /c/ có 3 cách viết là c, k, q
3.3. Âm đệm:
Trong tiếng Việt, âm vị bán nguyên âm môi /-w-/ đóng vai trò âm đệm. Âm vị này được ghi bằng 2 con chữ: u, o
- Ghi bằng con chữ "u":
- Trước nguyên âm hẹp, hơi hẹp: VD: huy, huế,...
- Sau phụ âm /c/: VD: qua, quê, quân.
- Ghi bằng con chữ "o": Trước nguyên âm rộng, hơi rộng. VD: hoa, hoe,...
....
Giai đoạn 1: Dạy con đọc bảng chữ cái
Giai đoạn 2: Đánh dấu thanh trên nguyên âm
Giai đoạn 3: Dạy con ghép vần ngược
Giai đoạn 4: Dạy con ghép vần xuôi
Giai đoạn 5: Dạy con đánh vần và đọc 28 bài đọc
Bảng chữ cái, âm vần, chữ số và dấu
Chữ cái | a | ă | â | b | c | d | đ | e | ê | g | h | i | k | l | m | |
n | o | ô | ơ | p | q | r | s | t | u | ư | v | x | y | |||
Âm ghi bằng 2-3 chữ cái | tr | th | nh | kh | gi | gh | ||||||||||
ng | ngh | ph | qu | ch | ||||||||||||
iê | yê | uô | ươ | |||||||||||||
Chữ số và dấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 | |||||||
+ | - | > | < | |||||||||||||
= |
BÀI ĐỌC 1
Nguyên âm: | a | ă | â | o | ô | ơ | e | ê | i | y | u | ư |
Phụ âm: | c | |||||||||||
Dấu: | ` | ' | ? | ~ | . | |||||||
Tiếng | ca | cà | cá | cả | cạ | |||||||
co | cò | có | cỏ | cọ | ||||||||
cô | cồ | cố | cổ | cỗ | cộ | |||||||
cơ | cờ | cớ | cỡ | |||||||||
cu | cù | cú | củ | cũ | cụ | |||||||
cư | cừ | cứ | cử | cữ | cự | |||||||
Từ: | có cà | có cá | có cỗ | |||||||||
cổ cò | cá cờ | cụ cố | ||||||||||
Câu: | - Cò có cá | |||||||||||
- Cô có cờ | ||||||||||||
- Cờ cu cũ | ||||||||||||
- A! Cỗ có cá, có cả cà cơ | ||||||||||||
Phân tích: | - Tiếng ca gồm 2 âm, âm c đứng trước, âm a đứng sau | |||||||||||
- Từ cá cờ gồm 2 tiếng, tiếng cá đứng trước, tiếng cờ đứng sau | ||||||||||||
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) |
BÀI ĐỌC 2
Phụ âm: | b | d | đ | ||||||
Tiếng | ba | bo | bô | bơ | be | bê | bi | bu | bư |
da | do | dô | dơ | de | dê | di | du | dư | |
đa | đo | đô | đơ | đe | đê | đi | đu | đư | |
Từ: | ba ba | be bé | bi bô | bí đỏ | |||||
dỗ bé | dỡ củ | e dè | dê dễ | ||||||
đo đỏ | đơ đỡ | bờ đê | đi đò | ||||||
đu đủ | da bò | bế bé | ô dù | ||||||
dì Ba | đỗ đỏ | đổ đá | đá dế | ||||||
Câu: | - Bò, dê đã có ba bó cỏ | ||||||||
- Bé bi bô: bà, bố bế bé | |||||||||
- Bà bế bé, bé bá cổ bà | |||||||||
- Bà dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè | |||||||||
- Bố bẻ bí bỏ bị | |||||||||
Phân tích: | - Tiếng bé gồm 2 âm, âm b đứng trước, âm đứng sau thêm thanh sắc trên âm e | ||||||||
- Từ đi đò gồm 2 tiếng, tiếng đi đứng trước, tiếng đò đứng sau | |||||||||
(Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) |
.....
>> Tải file Doc hoặc PDF để tham khảo 6 giai đoạn học vần cho bé
Chọn file cần tải:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
