Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »6 giai đoạn học vần cho bé sẽ giúp các phụ huynh có được lộ trình dạy trẻ học đánh vần rõ ràng để chuẩn bị vào lớp 1. Việc chia các giai đoạn học đánh vần sẽ mang đến hiệu quả cao nhất trong việc tiếp thu kiến thức khi được giảng dạy.
Việc học tiền tiểu học hiện nay được các bậc phụ huynh quan tâm vì nền kiến thức cơ bản sẽ giúp các em nhanh chóng bắt kịp nhịp học ở cấp mới và bước vào lớp 1 với tinh thần vui vẻ, tự tin nhất. Mời các bạn theo dõi các giai đoạn học đánh vần dành cho bé dưới đây:
Phần 1: Hệ thống Âm và Chữ trong chương trình TV1.CNGD:
Ví dụ: Chữ ghi âm /ch/: ch là do nét cong trái, nét khuyết trên và nét móc hai đầu tạo thành, chứ không phải do hai chữ /c/ và /h/ ghép lại.
Phần 2: Âm tiết:
Học sinh cần nắm chắc:
Phần 3: Các thành tố cấu tạo âm tiết:
3.1. Thanh điệu: Tiếng Việt có:
6 thanh điệu:
5 dấu thanh: Dấu sắc, dấu huyền, dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng.
3.2. Âm đầu:
Các âm vị đảm nhiệm thành phần âm đầu của âm tiết tiếng Việt bao giờ cũng là các phụ âm: có 23 âm vị phụ âm đầu
Gồm: b, c (k, q), d, đ, g (gh), h, l, m, n, p, r, s, t, v, ch, nh, tr, gi, ng (ngh), ph, kh, th, x.
Lưu ý: Số lượng chữ viết nhiều hơn số lượng âm vị do có âm vị được ghi bằng 2, 3 chữ cái. VD: âm /c/ có 3 cách viết là c, k, q
3.3. Âm đệm:
Trong tiếng Việt, âm vị bán nguyên âm môi /-w-/ đóng vai trò âm đệm. Âm vị này được ghi bằng 2 con chữ: u, o
- Ghi bằng con chữ "u":
- Ghi bằng con chữ "o": Trước nguyên âm rộng, hơi rộng. VD: hoa, hoe,...
....





Bảng chữ cái, âm vần, chữ số và dấu
| Chữ cái | a | ă | â | b | c | d | đ | e | ê | g | h | i | k | l | m | |
| n | o | ô | ơ | p | q | r | s | t | u | ư | v | x | y | |||
| Âm ghi bằng 2-3 chữ cái | tr | th | nh | kh | gi | gh | ||||||||||
| ng | ngh | ph | qu | ch | ||||||||||||
| iê | yê | uô | ươ | |||||||||||||
| Chữ số và dấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 | |||||||
| + | - | > | < | |||||||||||||
| = | ||||||||||||||||
BÀI ĐỌC 1
| Nguyên âm: | a | ă | â | o | ô | ơ | e | ê | i | y | u | ư |
| Phụ âm: | c | |||||||||||
| Dấu: | ` | ' | ? | ~ | . | |||||||
| Tiếng | ca | cà | cá | cả | cạ | |||||||
| co | cò | có | cỏ | cọ | ||||||||
| cô | cồ | cố | cổ | cỗ | cộ | |||||||
| cơ | cờ | cớ | cỡ | |||||||||
| cu | cù | cú | củ | cũ | cụ | |||||||
| cư | cừ | cứ | cử | cữ | cự | |||||||
| Từ: | có cà | có cá | có cỗ | |||||||||
| cổ cò | cá cờ | cụ cố | ||||||||||
| Câu: | - Cò có cá | |||||||||||
| - Cô có cờ | ||||||||||||
| - Cờ cu cũ | ||||||||||||
| - A! Cỗ có cá, có cả cà cơ | ||||||||||||
| Phân tích: | - Tiếng ca gồm 2 âm, âm c đứng trước, âm a đứng sau | |||||||||||
| - Từ cá cờ gồm 2 tiếng, tiếng cá đứng trước, tiếng cờ đứng sau | ||||||||||||
| (Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) | ||||||||||||
BÀI ĐỌC 2
| Phụ âm: | b | d | đ | ||||||
| Tiếng | ba | bo | bô | bơ | be | bê | bi | bu | bư |
| da | do | dô | dơ | de | dê | di | du | dư | |
| đa | đo | đô | đơ | đe | đê | đi | đu | đư | |
| Từ: | ba ba | be bé | bi bô | bí đỏ | |||||
| dỗ bé | dỡ củ | e dè | dê dễ | ||||||
| đo đỏ | đơ đỡ | bờ đê | đi đò | ||||||
| đu đủ | da bò | bế bé | ô dù | ||||||
| dì Ba | đỗ đỏ | đổ đá | đá dế | ||||||
| Câu: | - Bò, dê đã có ba bó cỏ | ||||||||
| - Bé bi bô: bà, bố bế bé | |||||||||
| - Bà bế bé, bé bá cổ bà | |||||||||
| - Bà dỗ bé để bé đi đò đỡ e dè | |||||||||
| - Bố bẻ bí bỏ bị | |||||||||
| Phân tích: | - Tiếng bé gồm 2 âm, âm b đứng trước, âm đứng sau thêm thanh sắc trên âm e | ||||||||
| - Từ đi đò gồm 2 tiếng, tiếng đi đứng trước, tiếng đò đứng sau | |||||||||
| (Lưu ý: Phụ huynh hướng dẫn con phân tích tiếng, từ theo mẫu trên) | |||||||||
.....
>> Tải file Doc hoặc PDF để tham khảo 6 giai đoạn học vần cho bé
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: