350 câu trắc nghiệm Sinh học chuyên đề tương tác gen luyện thi THPT Quốc gia Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 môn Sinh học

350 câu trắc nghiệm Sinh học chuyên đề tương tác gen luyện thi THPT Quốc gia 2023 giúp các em tham khảo, luyện trả lời câu hỏi trắc nghiệm, rồi so sánh với bài làm của mình vô cùng thuận lợi, để ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 hiệu quả.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học chuyên đề tương tác ghen bám sát kiến thức trong SGK Sinh học, các em sẽ nắm chắc kiến thức trọng tâm của môn Sinh. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bộ 180 câu trắc nghiệm lý thuyết môn Sinh học. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

350 câu trắc nghiệm Sinh học chuyên đề tương tác gen

TƯƠNG TÁC GEN - PHẦN 1

1. Xác định quy luật di truyền

Câu 1. Ở một loài thực vật, để xác định quy luật di truyền của tính trạng màu hoa người ta đã tiến hành 3 phép lai thu được kết quả như sau:

Kiểu hình của bố mẹKiểu hình của đời con
Hoa đỏ x Hoa trắng25% hoa đỏ; 50% hoa vàng; 25% hoa trắng
Hoa đỏ x Hoa đỏ56,25% hoa đỏ; 37,55 hoa vàng; 6,25% hoa trắng
Hoa vàng x Hoa trắng25% hoa trắng; 75% hoa vàng

Tính trạng màu hoa của loài thực vật này di truyền theo quy luật

A. Tương tác cộng gộp
B. Trội không hoàn toàn
C. Tương tác át chế
D. Tương tác bổ sung

Câu 2. Cho lai 2 cây bí tròn với nhau thu được đời con gồm 272 cây bí quả tròn: 183 cây bí quả bầu dục: 31 cây bí qảu dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật

A. Phân li độc lập của Menđen
B. Liên kết hoàn toàn
C. Tương tác cộng gộp
D. Tương tác bổ sung

Câu 3. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có tỉ lệ kiểu hình 9 cây hoa đỏ: 3 cây hoa hồng: 3 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng. Cặp tính trạng này di truyền theo quy luật

A. Tương tác át chế
B. Tương tác bổ sung
C. Tương tác cộng gộp
D. Phân li độc lập, trội hoàn toàn

Câu 4. Ở một loài động vật, gen A quy định tính trạng có vảy trội hoàn toàn so với gen a quy định không vảy, cá không vảy có sức sống yếu hơn cá có vảy. Tính trạng trên tuân theo quy luật di truyền

A. Trội hoàn toàn
B. Đồng trội
C. tương tác gen
D. gen đa hiệu

Câu 5. Ở một loài thực vật lưỡng bội, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb tương tác theo kiểu bổ sung. Khi có cả A và B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa trắng; gen D quy định quả to trội hoàn toàn so với gen d quy định quả nhỏ, các gen phân li độc lập với nhau. Cho cây hoa đỏ, quả nhỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 2 loại kiểu hình hoa đỏ, quả nhỏ chiếm tỉ lệ 56,25%. Cho cây P giao phấn với một cây khác thu được đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. Cho rằng không phát sinh đột biến mới. theo lí thuyết, kiểu gen của cây khác là:

A. AAbbdd hoặc AAbbDd
B. AABbdd hoặc AAbbDd
C. AAbbDd hoặc aaBBDd
D. Aabbdd hoặc AAbbDd

Câu 6. Cho cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng được F1 đồng loạt hoa đỏ. Cho cây hoa đỏ F1 giao hấn trở lại với cây hoa trắng ở thế hệ bố mẹ thì đời con thu được 75% cây hoa trắng, 25% cây cho hoa đỏ. Tính trạng di truyền theo quy luật

A. trội không hoàn toàn
B. trội hoàn toàn
C. tương tác bổ sung
D. tương tác cộng gộp

2. Nhận xét về kiểu gen và kiểu hình ở đời con

Câu 1. Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng thu được F1 toàn câu hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có 245 cây hoa trắng; 315 cây hoa đỏ. Hãy chọn kết luận đúng về số loại kiểu gen của thế hệ F2.

A. Đời F2 có 9 kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ.
B. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa trắng.
C. Đời F2 có 9 kiểu gen quy định cây hoa đỏ, 7 kiểu gen quy định hoa trắng
D. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 7 kiểu gen quy định hoa trắng

Câu 2. Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa hồng: 6,255 cây hoa trắng. Hãy chọn kết luận đúng về số loại kiểu gen của thế hệ F2.

A. Đời F2 có 9 kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa hồng.
B. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 1 kiểu gen quy định hoa trắng.
C. Đời F2 có 9 kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ.
D. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 6 kiểu gen quy định hoa hồng.

Câu 3. Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có 56,25% cây hoa đỏ: 18,75% cây hoa hồng: 18,75% cây hoa vàng: 6,25% cây hoa trắng. Hãy chọn kết luận đúng về số loại kiểu gen của thế hệ F2.

A. Đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong đó có 2 kiểu gen quy định hoa hồng.
B. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 1 kiểu gen quy định hoa trắng.
C. Đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong đó có 5 kiểu gen quy định hoa đỏ.
D. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa hồng.

Câu 4. Ở một loài thực vật, có 2 gen nằm trên 2 NST khác nhau tác động tích lũy lên sự hình thành chiều cao cây. Gen A có 2 gen, gen B có 2 gen. Cây aabb có độ cao 100cm, cứ có 1 gen trội làm cho cây cao thêm 10cm. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Cây cao 140cm có kiểu gen AABB.
B. có 4 kiểu gen quy định cây cao 120cm.
C. có 2 kiểu gen quy định cây cao 110cm.
D. cây cao 130cm có kiểu gen AABb hoặc AaBB.

Câu 5. Ở một loài thực vật, tính trạng khối lượng quả do nhiều cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp. Cho cây có quả nặng nhất lai với cây có quả nhẹ nhất được F1. Cho F1 giao phấn tự do được F2 có 15 loại kiểu hình về tính trạng khối lượng quả. Tính trạng khối lượng quả do bao nhiêu cặp gen quy định?

A. Do 5 cặp gen quy định.
B. Do 7 cặp gen quy định
C. Do 6 cặp gen quy định
D. Do 8 cặp gen quy định

Câu 6. Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác nhau di truyền kiểu tương tác cộng gộp. Cây thấp nhất cao 100cm, có một gen trội thì cây cao thêm 5cm. Cho cây dị hợp về cả 3 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Ở F2, có bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình cao 110cm?

A. 3 kiểu gen
B. 5 kiểu gen
C. 6 kiểu gen
D. 2 kiểu gen

Câu 7. Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao do nhiều cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp. Cho cây cao nhất (150cm) lai với cây thấp nhất (70cm) được F1. Cho F1 giao phấn tự do được F2 có 9 loại kiểu hình. Ở F2 có bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình cao 90cm?

A. 2 kiểu gen
B. 28 kiểu gen
C. 10 kiểu gen
D. 12 kiểu gen

3. Tỉ lệ kiểu hình đời con

Câu 1. Ở ngô, tính trạng màu hạt do 2 gen không gen quy định. Cho ngô hạt trắng giao phấn với ngô hạt trắng thu được F1 có 962 hạt trắng : 241 hạt vàng : 80 hạt đỏ. Theo lí thuyết, ở thế hệ F1 tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ

A. 1/16
B. 3/7
C. 1/9
D. 1/4

Câu 2. Cho một cây tự thụ phấn thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình 43,75% cây cao: 56,25% cây thấp. Trong số những cây thân cao ở F1, tỉ lệ cây thuần chủng là

A. 3/16
B. 3/7
C. 1/9
D. 1/4

Câu 3. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn thu được F1 có 2loại kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 56,25%. Trong số những cây hoa đỏ ở F1, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ

A. 3/16
B. 3/7
C. 1/9
D. 1/4

Câu 4. Cho cây có nhiều quả tự thụ phấn thu được F1 có 3 loại kiểu hình, trong đó cây nhiều quả chiếm tỉ lệ 56,25%. Trong số những cây nhiều quả ở F1, loại cây dị hợp một cặp gen chiếm tỉ lệ

A. 4/9
B. 8/9
C. 1/9
D. 1/4

Câu 5. Cho cây có hoa trắng tự thụ phấn thu được F1 có 3 loại kiểu hình, trong đó cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 75%. Trong số những cây hoa trắng ở F1, loại cây cay thuần chủng chiếm tỉ lệ

A. 4/9
B. 1/6
C. 1/9
D. 2/9

Câu 6. Cho cây có hoa trắng tự thụ phấn thu được F1 có 3 loại kiểu hình, trong đó cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 75%. Trong số những cây hoa trắng ở F1, loại cây không thuần chủng chiếm tỉ lệ

A. 4/9
B. 5/6
C. 1/9
D. 2/9

Câu 7. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ, chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng, không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen nói trên tự thụ phấn, ở đời con, loại kiểu hình hoa trắng chiếm tỉ lệ

A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%

Câu 8. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả A và gen B thì hoa có màu đỏ, chỉ có A hoặc B thì hoa có màu vàng, không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen nói trên tự thụ phấn, ở đời con, loại kiểu hình hoa đỏ chiếm tỉ lệ

A, 75%
B. 50%
C. 56,25%
D. 37,5%

Câu 9. Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả A và gen B thì hoa có màu đỏ, chỉ cóA hoặc B thì hoa có màu vàng, không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen trên tự thụ phấn, ở đời con, loại kiểu hình hoa vàng chiếm tỉ lệ

A. 75%
B. 50%
C. 56,25%
D. 37,5%

....

4. Tìm số phép lai phù hợp với kết quả bài toán

Câu 1. Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li độc lập quy định. Trong kiểu gen, khi có đồng thời cả hai loại alen trội A và B thì cho hoa đỏ, khi chỉ có một loại alen trội A hoặc B thì cho hoa hồng, còn khi không có alen trội nào thì cho hoa trắng. Cho cây hoa hồng thuần chủng giao phối với câu hoa đỏ (P), thu được F1 gồm 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa hồng. Biết rằng xảy ra đột biến, theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, phép lai phù hợp với tất cả các thông tin trên?

(1) AAbb x AaBb (3) AAbb x AaBB (5) aaBb x AaBB

(2) aaBB x AaBb (4) AAbb x AABb (6) Aabb x AABb

đáp án đúng là

A. 1,2,5
B. 2,3,4
C. 1,2,4
D. 1,2,6

Câu 2. Ở một loài thực vật, tínht rạng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li độc lập quy định. Trong kiểu gen, khi có đồng thời cả hai loại alen trội A và B thì cho hoa đỏ, khi chỉ có một loại alen trội A hoặc Bthì cho hoa hồng, còn khi không có alen trội nào thì cho hoa trắng. Cho cây hoa hồng thuần chủng giao phối với cây hoa đỏ (P), thu được F1 gồm 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa hồng. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai phù hợp với tất cả các thông tin trên?

(1) AAbb x AaBb (3) AAbb x AaBB (5) aaBb x AaBB

(2) aaBB x AaBb (4) AAbb x AABb (6) Aabb x AABb

Đáp án đúng là

A. 2 phép lai
B. 3 phép lai
C. 4 phép lai
D. 5 phép lai

....

>> Tải file để tham khảo toàn bộ 350 câu trắc nghiệm Sinh học chuyên đề tương tác gen

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 1.700
  • Lượt xem: 5.887
  • Dung lượng: 1,1 MB
Sắp xếp theo